逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy hãy làm điều chúng tôi khuyên anh ở đây. Chúng tôi có bốn người đã mãn kỳ thề nguyện.
- 新标点和合本 - 你就照着我们的话行吧!我们这里有四个人,都有愿在身。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你就照着我们的话做吧!我们这里有四个人,都有愿在身。
- 和合本2010(神版-简体) - 你就照着我们的话做吧!我们这里有四个人,都有愿在身。
- 当代译本 - 请你听我们的建议,这里有四位向上帝许过愿的弟兄,
- 圣经新译本 - 你就照我们的话作吧,我们这里有四个人,都有愿在身。
- 中文标准译本 - 你就照我们告诉你的去做吧。我们这里有四个人,他们都许过愿。
- 现代标点和合本 - 你就照着我们的话行吧。我们这里有四个人,都有愿在身。
- 和合本(拼音版) - 你就照着我们的话行吧!我们这里有四个人,都有愿在身。
- New International Version - so do what we tell you. There are four men with us who have made a vow.
- New International Reader's Version - So do what we tell you. There are four men with us who have made a promise to God.
- English Standard Version - Do therefore what we tell you. We have four men who are under a vow;
- New Living Translation - “Here’s what we want you to do. We have four men here who have completed their vow.
- Christian Standard Bible - Therefore do what we tell you: We have four men who have made a vow.
- New American Standard Bible - Therefore, do as we tell you: we have four men who have a vow upon themselves;
- New King James Version - Therefore do what we tell you: We have four men who have taken a vow.
- Amplified Bible - Therefore do just what we tell you. We have four men who have taken a vow;
- American Standard Version - Do therefore this that we say to thee: We have four men that have a vow on them;
- King James Version - Do therefore this that we say to thee: We have four men which have a vow on them;
- New English Translation - So do what we tell you: We have four men who have taken a vow;
- World English Bible - Therefore do what we tell you. We have four men who have taken a vow.
- 新標點和合本 - 你就照着我們的話行吧!我們這裏有四個人,都有願在身。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你就照着我們的話做吧!我們這裏有四個人,都有願在身。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你就照着我們的話做吧!我們這裏有四個人,都有願在身。
- 當代譯本 - 請你聽我們的建議,這裡有四位向上帝許過願的弟兄,
- 聖經新譯本 - 你就照我們的話作吧,我們這裡有四個人,都有願在身。
- 呂振中譯本 - 這樣吧,你就照我們所告訴你的作吧。我們這裏有四個人、都有願在身;
- 中文標準譯本 - 你就照我們告訴你的去做吧。我們這裡有四個人,他們都許過願。
- 現代標點和合本 - 你就照著我們的話行吧。我們這裡有四個人,都有願在身。
- 文理和合譯本 - 故宜依我言而行、偕我有誓願者四人、
- 文理委辦譯本 - 孰若從我言、偕我者有誓願四人、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今可從我言、偕我者有四人、皆有誓願、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不如依吾言而行茲有四人、俱存誓願、
- Nueva Versión Internacional - Por eso, será mejor que sigas nuestro consejo. Hay aquí entre nosotros cuatro hombres que tienen que cumplir un voto.
- 현대인의 성경 - 이렇게 하십시오. 우리 중에 하나님 앞에 서약한 네 사람이 있으니
- Новый Русский Перевод - Поэтому сделай, что мы тебе скажем. Среди нас есть четыре человека, принявших обет .
- Восточный перевод - Поэтому сделай, что мы тебе скажем. Среди нас есть четыре человека, принявших обет .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому сделай, что мы тебе скажем. Среди нас есть четыре человека, принявших обет .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому сделай, что мы тебе скажем. Среди нас есть четыре человека, принявших обет .
- La Bible du Semeur 2015 - Eh bien, voici ce que nous te conseillons : nous avons parmi nous quatre hommes qui ont fait un vœu.
- リビングバイブル - そこで、こうしたらどうでしょう。私たちの中に、誓願を立てて頭をそる人が四人います。
- Nestle Aland 28 - τοῦτο οὖν ποίησον ὅ σοι λέγομεν· εἰσὶν ἡμῖν ἄνδρες τέσσαρες εὐχὴν ἔχοντες ἐφ’ ἑαυτῶν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦτο οὖν ποίησον, ὅ σοι λέγομεν. εἰσὶν ἡμῖν ἄνδρες τέσσαρες, εὐχὴν ἔχοντες ἀφ’ ἑαυτῶν.
- Nova Versão Internacional - portanto, faça o que dizemos. Estão conosco quatro homens que fizeram um voto.
- Hoffnung für alle - Wir möchten dir deshalb Folgendes raten: Hier sind vier Männer, die gerade ein Gelübde beendet haben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นจงทำตามที่เราบอก เรามีสี่คนที่สาบานตัวไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้นขอให้ทำตามที่พวกเราบอกท่านเถิด มีชาย 4 คนในพวกเราได้สาบานตนไว้
交叉引用
- Dân Số Ký 6:2 - “Khi một người—dù đàn ông hay đàn bà—có lời khấn nguyện để làm người Na-xi-rê hiến dâng mình đặc biệt cho Chúa Hằng Hữu,
- Dân Số Ký 6:3 - người ấy sẽ kiêng uống rượu và thức uống làm cho say, cũng không được uống giấm làm bằng rượu hoặc bằng một chất lên men. Cả đến nước ép nho cũng không được uống và không được phép ăn nho tươi hay khô.
- Dân Số Ký 6:4 - Suốt thời gian biệt mình riêng cho Chúa Hằng Hữu làm người Na-xi-rê, người ấy không được ăn uống bất cứ món nào từ cây nho, kể cả hạt nho và vỏ trái nho.
- Dân Số Ký 6:5 - Suốt thời gian thề nguyện biệt mình làm người Na-xi-rê, người không được cạo đầu. Trọn những ngày người biệt mình riêng cho Chúa Hằng Hữu, làm người Na-xi-rê, tóc người cũng được biệt riêng ra thánh và người phải để cho tóc mình mọc dài, không được cắt tỉa.
- Dân Số Ký 6:6 - Cũng không được đến gần xác chết trong suốt thời gian dâng mình cho Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 6:7 - Đừng vì cha hay mẹ, vì anh em hay chị em. Không được vì người chết làm cho mình bị ô uế, vì lời khấn nguyện hiến dâng mình cho Đức Chúa Trời vẫn ở trên đầu người ấy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:18 - Phao-lô ở Cô-rinh-tô một thời gian rồi từ biệt anh em, cùng với Bê-rít-sin và A-qui-la đáp tàu qua xứ Sy-ri. Tại Sen-cơ-rê ông cạo đầu để kết thúc kỳ hứa nguyện theo phong tục Do Thái.