Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hôm sau, Phao-lô hướng dẫn chúng tôi đến thăm Gia-cơ, gặp đông đủ các nhà lãnh đạo Hội Thánh Giê-ru-sa-lem.
  • 新标点和合本 - 第二天,保罗同我们去见雅各;长老们也都在那里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 第二天,保罗同我们去见雅各;所有的长老也都在场。
  • 和合本2010(神版-简体) - 第二天,保罗同我们去见雅各;所有的长老也都在场。
  • 当代译本 - 第二天,保罗和我们去见雅各,众长老都在那里。
  • 圣经新译本 - 第二天,保罗和我们一同去见雅各,长老们也都在座。
  • 中文标准译本 - 第二天,保罗与我们一起去探望雅各,所有的长老也都来了。
  • 现代标点和合本 - 第二天,保罗同我们去见雅各,长老们也都在那里。
  • 和合本(拼音版) - 第二天,保罗同我们去见雅各,长老们也都在那里。
  • New International Version - The next day Paul and the rest of us went to see James, and all the elders were present.
  • New International Reader's Version - The next day Paul and the rest of us went to see James. All the elders were there.
  • English Standard Version - On the following day Paul went in with us to James, and all the elders were present.
  • New Living Translation - The next day Paul went with us to meet with James, and all the elders of the Jerusalem church were present.
  • Christian Standard Bible - The following day Paul went in with us to James, and all the elders were present.
  • New American Standard Bible - And the following day Paul went in with us to James, and all the elders were present.
  • New King James Version - On the following day Paul went in with us to James, and all the elders were present.
  • Amplified Bible - On the next day Paul went with us to [see] James, and all the elders of the church were present.
  • American Standard Version - And the day following Paul went in with us unto James; and all the elders were present.
  • King James Version - And the day following Paul went in with us unto James; and all the elders were present.
  • New English Translation - The next day Paul went in with us to see James, and all the elders were there.
  • World English Bible - The day following, Paul went in with us to James; and all the elders were present.
  • 新標點和合本 - 第二天,保羅同我們去見雅各;長老們也都在那裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 第二天,保羅同我們去見雅各;所有的長老也都在場。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 第二天,保羅同我們去見雅各;所有的長老也都在場。
  • 當代譯本 - 第二天,保羅和我們去見雅各,眾長老都在那裡。
  • 聖經新譯本 - 第二天,保羅和我們一同去見雅各,長老們也都在座。
  • 呂振中譯本 - 翌日, 保羅 同我們進去見 雅各 ;眾長老也都在那裏。
  • 中文標準譯本 - 第二天,保羅與我們一起去探望雅各,所有的長老也都來了。
  • 現代標點和合本 - 第二天,保羅同我們去見雅各,長老們也都在那裡。
  • 文理和合譯本 - 次日、保羅與我儕、入見雅各、諸長老亦在、
  • 文理委辦譯本 - 明日、保羅與我儕入見雅各諸長老亦至、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 明日、 保羅 與我儕入見 雅各 、諸長老亦集、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 次晨、吾儕隨 葆樂 同訪 雅各伯 、長老咸在、
  • Nueva Versión Internacional - Al día siguiente Pablo fue con nosotros a ver a Jacobo, y todos los ancianos estaban presentes.
  • 현대인의 성경 - 이튿날 우리가 바울과 함께 야고보를 찾아갔을 때 거기에 장로들이 다 모여 있었다.
  • Новый Русский Перевод - На следующий же день Павел вместе с нами пошел к Иакову . Там были все старейшины.
  • Восточный перевод - На следующий же день Паул вместе с нами пошёл к Якубу . Там были все старейшины.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На следующий же день Паул вместе с нами пошёл к Якубу . Там были все старейшины.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На следующий же день Павлус вместе с нами пошёл к Якубу . Там были все старейшины.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le lendemain, Paul se rendit avec nous chez Jacques , où tous les responsables de l’Eglise se rassemblèrent aussi.
  • リビングバイブル - 翌日、パウロは私たちを連れ、ヤコブをはじめエルサレム教会の長老たちに会いに出かけました。
  • Nestle Aland 28 - Τῇ δὲ ἐπιούσῃ εἰσῄει ὁ Παῦλος σὺν ἡμῖν πρὸς Ἰάκωβον, πάντες τε παρεγένοντο οἱ πρεσβύτεροι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τῇ δὲ ἐπιούσῃ, εἰσῄει ὁ Παῦλος σὺν ἡμῖν πρὸς Ἰάκωβον, πάντες τε παρεγένοντο οἱ πρεσβύτεροι.
  • Nova Versão Internacional - No dia seguinte Paulo foi conosco encontrar-se com Tiago, e todos os presbíteros estavam presentes.
  • Hoffnung für alle - Am Tag nach unserer Ankunft ging Paulus zusammen mit uns zu Jakobus; auch alle Leiter der Gemeinde hatten sich bei ihm versammelt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วันรุ่งขึ้นเปาโลกับพวกเราไปพบยากอบและผู้ปกครองทั้งปวงก็อยู่พร้อมหน้ากันที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วัน​รุ่ง​ขึ้น เปาโล​กับ​เรา​ทั้ง​หลาย​จึง​ไป​หา​ยากอบ ผู้​ปกครอง​ทุก​คน​ก็​มา​อยู่​พร้อม​กัน
交叉引用
  • Gia-cơ 1:1 - Đây là thư của Gia-cơ, đầy tớ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi lời chào “mười hai đại tộc”—các tín hữu Do Thái tản lạc khắp các nước. Chúc anh chị em an vui!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:6 - Các sứ đồ và trưởng lão họp lại để cứu xét việc ấy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:23 - Họ mang theo bức thư nội dung như sau: “Các sứ đồ, trưởng lão và anh em tín hữu tại Giê-ru-sa-lem. Thân gửi anh em tín hữu Dân Ngoại tại An-ti-ốt, Sy-ri và Si-li-si.
  • Ma-thi-ơ 10:2 - Đây là tên mười hai sứ đồ: Đầu tiên là Si-môn (còn gọi là Phi-e-rơ), Kế đến là Anh-rê (em Si-môn), Gia-cơ (con Xê-bê-đê), Giăng (em Gia-cơ),
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:17 - Ông lấy tay ra dấu cho họ im lặng, rồi thuật việc Chúa giải cứu ông khỏi ngục. Ông nhờ họ báo tin cho Gia-cơ và các anh em, rồi lánh sang nơi khác.
  • Ga-la-ti 1:19 - Trong thời gian ấy, tôi chỉ gặp hai vị sứ đồ là Phi-e-rơ và Gia-cơ, em Chúa.
  • Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:2 - Sau cuộc tranh luận sôi nổi, mọi người quyết định cử Phao-lô và Ba-na-ba cùng đi với mấy người trong nhóm ấy lên Giê-ru-sa-lem trình bày vấn đề cho các sứ đồ và trưởng lão.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:17 - Nhưng khi chúng tôi đến Mi-lê, Phao-lô nhắn tin sang Ê-phê-sô mời các trưởng lão của Hội Thánh đến gặp ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:30 - Họ nhờ Ba-na-ba và Sau-lơ đem tặng phẩm về trao cho các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:13 - Nghe tường trình xong, Gia-cơ tuyên bố: “Xin anh em lưu ý.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hôm sau, Phao-lô hướng dẫn chúng tôi đến thăm Gia-cơ, gặp đông đủ các nhà lãnh đạo Hội Thánh Giê-ru-sa-lem.
  • 新标点和合本 - 第二天,保罗同我们去见雅各;长老们也都在那里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 第二天,保罗同我们去见雅各;所有的长老也都在场。
  • 和合本2010(神版-简体) - 第二天,保罗同我们去见雅各;所有的长老也都在场。
  • 当代译本 - 第二天,保罗和我们去见雅各,众长老都在那里。
  • 圣经新译本 - 第二天,保罗和我们一同去见雅各,长老们也都在座。
  • 中文标准译本 - 第二天,保罗与我们一起去探望雅各,所有的长老也都来了。
  • 现代标点和合本 - 第二天,保罗同我们去见雅各,长老们也都在那里。
  • 和合本(拼音版) - 第二天,保罗同我们去见雅各,长老们也都在那里。
  • New International Version - The next day Paul and the rest of us went to see James, and all the elders were present.
  • New International Reader's Version - The next day Paul and the rest of us went to see James. All the elders were there.
  • English Standard Version - On the following day Paul went in with us to James, and all the elders were present.
  • New Living Translation - The next day Paul went with us to meet with James, and all the elders of the Jerusalem church were present.
  • Christian Standard Bible - The following day Paul went in with us to James, and all the elders were present.
  • New American Standard Bible - And the following day Paul went in with us to James, and all the elders were present.
  • New King James Version - On the following day Paul went in with us to James, and all the elders were present.
  • Amplified Bible - On the next day Paul went with us to [see] James, and all the elders of the church were present.
  • American Standard Version - And the day following Paul went in with us unto James; and all the elders were present.
  • King James Version - And the day following Paul went in with us unto James; and all the elders were present.
  • New English Translation - The next day Paul went in with us to see James, and all the elders were there.
  • World English Bible - The day following, Paul went in with us to James; and all the elders were present.
  • 新標點和合本 - 第二天,保羅同我們去見雅各;長老們也都在那裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 第二天,保羅同我們去見雅各;所有的長老也都在場。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 第二天,保羅同我們去見雅各;所有的長老也都在場。
  • 當代譯本 - 第二天,保羅和我們去見雅各,眾長老都在那裡。
  • 聖經新譯本 - 第二天,保羅和我們一同去見雅各,長老們也都在座。
  • 呂振中譯本 - 翌日, 保羅 同我們進去見 雅各 ;眾長老也都在那裏。
  • 中文標準譯本 - 第二天,保羅與我們一起去探望雅各,所有的長老也都來了。
  • 現代標點和合本 - 第二天,保羅同我們去見雅各,長老們也都在那裡。
  • 文理和合譯本 - 次日、保羅與我儕、入見雅各、諸長老亦在、
  • 文理委辦譯本 - 明日、保羅與我儕入見雅各諸長老亦至、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 明日、 保羅 與我儕入見 雅各 、諸長老亦集、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 次晨、吾儕隨 葆樂 同訪 雅各伯 、長老咸在、
  • Nueva Versión Internacional - Al día siguiente Pablo fue con nosotros a ver a Jacobo, y todos los ancianos estaban presentes.
  • 현대인의 성경 - 이튿날 우리가 바울과 함께 야고보를 찾아갔을 때 거기에 장로들이 다 모여 있었다.
  • Новый Русский Перевод - На следующий же день Павел вместе с нами пошел к Иакову . Там были все старейшины.
  • Восточный перевод - На следующий же день Паул вместе с нами пошёл к Якубу . Там были все старейшины.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На следующий же день Паул вместе с нами пошёл к Якубу . Там были все старейшины.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На следующий же день Павлус вместе с нами пошёл к Якубу . Там были все старейшины.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le lendemain, Paul se rendit avec nous chez Jacques , où tous les responsables de l’Eglise se rassemblèrent aussi.
  • リビングバイブル - 翌日、パウロは私たちを連れ、ヤコブをはじめエルサレム教会の長老たちに会いに出かけました。
  • Nestle Aland 28 - Τῇ δὲ ἐπιούσῃ εἰσῄει ὁ Παῦλος σὺν ἡμῖν πρὸς Ἰάκωβον, πάντες τε παρεγένοντο οἱ πρεσβύτεροι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τῇ δὲ ἐπιούσῃ, εἰσῄει ὁ Παῦλος σὺν ἡμῖν πρὸς Ἰάκωβον, πάντες τε παρεγένοντο οἱ πρεσβύτεροι.
  • Nova Versão Internacional - No dia seguinte Paulo foi conosco encontrar-se com Tiago, e todos os presbíteros estavam presentes.
  • Hoffnung für alle - Am Tag nach unserer Ankunft ging Paulus zusammen mit uns zu Jakobus; auch alle Leiter der Gemeinde hatten sich bei ihm versammelt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วันรุ่งขึ้นเปาโลกับพวกเราไปพบยากอบและผู้ปกครองทั้งปวงก็อยู่พร้อมหน้ากันที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วัน​รุ่ง​ขึ้น เปาโล​กับ​เรา​ทั้ง​หลาย​จึง​ไป​หา​ยากอบ ผู้​ปกครอง​ทุก​คน​ก็​มา​อยู่​พร้อม​กัน
  • Gia-cơ 1:1 - Đây là thư của Gia-cơ, đầy tớ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi lời chào “mười hai đại tộc”—các tín hữu Do Thái tản lạc khắp các nước. Chúc anh chị em an vui!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:6 - Các sứ đồ và trưởng lão họp lại để cứu xét việc ấy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:23 - Họ mang theo bức thư nội dung như sau: “Các sứ đồ, trưởng lão và anh em tín hữu tại Giê-ru-sa-lem. Thân gửi anh em tín hữu Dân Ngoại tại An-ti-ốt, Sy-ri và Si-li-si.
  • Ma-thi-ơ 10:2 - Đây là tên mười hai sứ đồ: Đầu tiên là Si-môn (còn gọi là Phi-e-rơ), Kế đến là Anh-rê (em Si-môn), Gia-cơ (con Xê-bê-đê), Giăng (em Gia-cơ),
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:17 - Ông lấy tay ra dấu cho họ im lặng, rồi thuật việc Chúa giải cứu ông khỏi ngục. Ông nhờ họ báo tin cho Gia-cơ và các anh em, rồi lánh sang nơi khác.
  • Ga-la-ti 1:19 - Trong thời gian ấy, tôi chỉ gặp hai vị sứ đồ là Phi-e-rơ và Gia-cơ, em Chúa.
  • Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:2 - Sau cuộc tranh luận sôi nổi, mọi người quyết định cử Phao-lô và Ba-na-ba cùng đi với mấy người trong nhóm ấy lên Giê-ru-sa-lem trình bày vấn đề cho các sứ đồ và trưởng lão.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:17 - Nhưng khi chúng tôi đến Mi-lê, Phao-lô nhắn tin sang Ê-phê-sô mời các trưởng lão của Hội Thánh đến gặp ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:30 - Họ nhờ Ba-na-ba và Sau-lơ đem tặng phẩm về trao cho các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:13 - Nghe tường trình xong, Gia-cơ tuyên bố: “Xin anh em lưu ý.
圣经
资源
计划
奉献