逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sửng sốt hỏi nhau: “Những người này là người Ga-li-lê,
- 新标点和合本 - 都惊讶希奇说:“看哪,这说话的不都是加利利人吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 都诧异惊奇说:“看哪,这些说话的不都是加利利人吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 都诧异惊奇说:“看哪,这些说话的不都是加利利人吗?
- 当代译本 - 惊诧地说:“看啊!这些说话的不都是加利利人吗?
- 圣经新译本 - 他们又惊讶、又惊奇,说:“你看,这些说话的,不都是加利利人吗?
- 中文标准译本 - 他们又惊讶又诧异,说 :“看,这些说话的不都是加利利人吗?
- 现代标点和合本 - 都惊讶稀奇说:“看哪,这说话的不都是加利利人吗?
- 和合本(拼音版) - 都惊讶希奇说:“看哪,这说话的不都是加利利人吗?
- New International Version - Utterly amazed, they asked: “Aren’t all these who are speaking Galileans?
- New International Reader's Version - The crowd was really amazed. They asked, “Aren’t all these people who are speaking Galileans?
- English Standard Version - And they were amazed and astonished, saying, “Are not all these who are speaking Galileans?
- New Living Translation - They were completely amazed. “How can this be?” they exclaimed. “These people are all from Galilee,
- Christian Standard Bible - They were astounded and amazed, saying, “Look, aren’t all these who are speaking Galileans?
- New American Standard Bible - They were amazed and astonished, saying, “ Why, are not all these who are speaking Galileans?
- New King James Version - Then they were all amazed and marveled, saying to one another, “Look, are not all these who speak Galileans?
- Amplified Bible - They were completely astonished, saying, “Look! Are not all of these who are speaking Galileans?
- American Standard Version - And they were all amazed and marvelled, saying, Behold, are not all these that speak Galilæans?
- King James Version - And they were all amazed and marvelled, saying one to another, Behold, are not all these which speak Galilaeans?
- New English Translation - Completely baffled, they said, “Aren’t all these who are speaking Galileans?
- World English Bible - They were all amazed and marveled, saying to one another, “Behold, aren’t all these who speak Galileans?
- 新標點和合本 - 都驚訝希奇說:「看哪,這說話的不都是加利利人嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 都詫異驚奇說:「看哪,這些說話的不都是加利利人嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 都詫異驚奇說:「看哪,這些說話的不都是加利利人嗎?
- 當代譯本 - 驚詫地說:「看啊!這些說話的不都是加利利人嗎?
- 聖經新譯本 - 他們又驚訝、又驚奇,說:“你看,這些說話的,不都是加利利人嗎?
- 呂振中譯本 - 眾人都驚訝希奇說:『看哪,這些說話的不都是 加利利 人麼?
- 中文標準譯本 - 他們又驚訝又詫異,說 :「看,這些說話的不都是加利利人嗎?
- 現代標點和合本 - 都驚訝稀奇說:「看哪,這說話的不都是加利利人嗎?
- 文理和合譯本 - 咸駭而奇之、曰、言者非皆加利利人乎、
- 文理委辦譯本 - 驚奇相告曰、言者非加利利人乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 驚奇相語曰、言者非皆 迦利利 人乎、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『且視言者非皆 加利利 人乎?
- Nueva Versión Internacional - Desconcertados y maravillados, decían: «¿No son galileos todos estos que están hablando?
- 현대인의 성경 - 그들은 모두 놀라 이상히 여기며 이렇게 말하였다. “지금 말하고 있는 저들은 다 갈릴리 사람들이 아니냐?
- Новый Русский Перевод - Изумляясь и дивясь, они спрашивали: – Разве все эти люди не галилеяне?
- Восточный перевод - В большом изумлении они спрашивали: – Разве все эти люди не галилеяне?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В большом изумлении они спрашивали: – Разве все эти люди не галилеяне?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В большом изумлении они спрашивали: – Разве все эти люди не галилеяне?
- La Bible du Semeur 2015 - Dans leur étonnement, ils n’en croyaient pas leurs oreilles et disaient : Voyons ! Ces gens qui parlent, ne viennent-ils pas tous de Galilée ?
- リビングバイブル - 人々には、さっぱり訳がわかりません。ただ口々に、こう言い合うばかりでした。「こんなことってあるだろうか。みんなガリラヤ出身の人だというのに、
- Nestle Aland 28 - ἐξίσταντο δὲ καὶ ἐθαύμαζον λέγοντες· οὐχ ἰδοὺ ἅπαντες οὗτοί εἰσιν οἱ λαλοῦντες Γαλιλαῖοι;
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐξίσταντο δὲ πάντες καὶ ἐθαύμαζον λέγοντες, οὐχ ἰδοὺ, ἅπαντες οὗτοί εἰσιν οἱ λαλοῦντες Γαλιλαῖοι?
- Nova Versão Internacional - Atônitos e maravilhados, eles perguntavam: “Acaso não são galileus todos estes homens que estão falando?
- Hoffnung für alle - »Wie ist das möglich?«, riefen sie außer sich. »Alle diese Leute sind doch aus Galiläa,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจึงถามด้วยความอัศจรรย์ใจอย่างยิ่งว่า “คนเหล่านี้ที่กำลังพูดอยู่ล้วนเป็นชาวกาลิลีไม่ใช่หรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนทั้งปวงล้วนแต่อัศจรรย์ใจยิ่งนัก จึงถามกันว่า “พวกคนที่กำลังพูดอยู่นี้เป็นชาวกาลิลีมิใช่หรือ
交叉引用
- Ma-thi-ơ 26:73 - Một lát sau, bọn người đứng chung quanh lại tố Phi-e-rơ: “Đúng rồi! Anh cũng là một trong bọn họ; anh nói đặc giọng Ga-li-lê, còn chối cãi gì nữa!”
- Ma-thi-ơ 21:11 - Đám đông theo Chúa đáp: “Nhà Tiên Tri Giê-xu, ở Na-xa-rét, xứ Ga-li-lê!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:11 - Thấy việc lạ, dân chúng reo hò bằng tiếng Ly-cao-ni: “Thần linh đã lấy hình người, xuống thăm chúng ta!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:12 - Họ gọi Ba-na-ba là thần Dớt và Phao-lô là Héc-mê, vì ông là diễn giả.
- Mác 1:27 - Mọi người đều kinh ngạc vô cùng, bàn tán xôn xao về việc vừa xảy ra. Họ bảo nhau: “Đạo mới này là đạo gì đây? Lạ thật, cả đến ác quỷ cũng phải tuân lệnh Ngài!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:10 - Họ nhận ra anh là người liệt chân vẫn ngồi ăn xin tại Cửa Đẹp, nên đều sửng sốt.
- Giăng 7:52 - Nhưng họ cãi lại: “Ông cũng là người Ga-li-lê sao? Hãy khảo cứu tìm tòi đi, chẳng có nhà tiên tri nào xuất thân từ Ga-li-lê cả!”
- Mác 2:12 - Người bại lập tức vùng dậy, xếp đệm vác đi, ngay trước mặt mọi người. Ai nấy đều kinh ngạc, ca ngợi Đức Chúa Trời và bảo nhau: “Thật là việc phi thường, chưa bao giờ thấy!”
- Ma-thi-ơ 4:18 - Một hôm, Chúa đang đi ven bờ Biển Ga-li-lê, gặp hai anh em—Si-môn, còn gọi là Phi-e-rơ, và Anh-rê—đang thả lưới đánh cá, vì họ làm nghề chài lưới.
- Ma-thi-ơ 4:19 - Chúa Giê-xu gọi họ: “Hãy theo Ta! Ta sẽ đào luyện các con thành người đánh lưới người”
- Ma-thi-ơ 4:20 - Họ liền bỏ lưới chài, đi theo Chúa.
- Ma-thi-ơ 4:21 - Đi khỏi đó một quãng, Chúa thấy hai anh em Gia-cơ và Giăng, con trai Xê-bê-đê, đang ngồi vá lưới với cha trên thuyền. Chúa gọi hai anh em.
- Ma-thi-ơ 4:22 - Họ lập tức bỏ thuyền, từ giã cha mình, đi theo Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:11 - Họ hỏi: “Này các anh Ga-li-lê, các anh đứng ngóng lên trời làm chi? Chúa Giê-xu vừa được tiếp đón về trời cũng sẽ trở lại y như cách Ngài lên trời!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:12 - Mọi người kinh ngạc, bối rối hỏi nhau: “Việc này có nghĩa gì đây?”