逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có những người Do Thái và người mộ đạo từ nhiều dân tộc về dự lễ.
- 新标点和合本 - 那时,有虔诚的犹太人从天下各国来,住在耶路撒冷。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,有从天下各国来的虔诚的犹太人,住在耶路撒冷。
- 和合本2010(神版-简体) - 那时,有从天下各国来的虔诚的犹太人,住在耶路撒冷。
- 当代译本 - 当时耶路撒冷住着从各国回来的虔诚的犹太人。
- 圣经新译本 - 那时住在耶路撒冷的,有从天下各国来的虔诚的犹太人。
- 中文标准译本 - 当时,有从天下各国来的虔诚的犹太人,住在耶路撒冷。
- 现代标点和合本 - 那时,有虔诚的犹太人从天下各国来,住在耶路撒冷。
- 和合本(拼音版) - 那时,有虔诚的犹太人从天下各国来,住在耶路撒冷。
- New International Version - Now there were staying in Jerusalem God-fearing Jews from every nation under heaven.
- New International Reader's Version - Godly Jews from every country in the world were staying in Jerusalem.
- English Standard Version - Now there were dwelling in Jerusalem Jews, devout men from every nation under heaven.
- New Living Translation - At that time there were devout Jews from every nation living in Jerusalem.
- The Message - There were many Jews staying in Jerusalem just then, devout pilgrims from all over the world. When they heard the sound, they came on the run. Then when they heard, one after another, their own mother tongues being spoken, they were blown away. They couldn’t for the life of them figure out what was going on, and kept saying, “Aren’t these all Galileans? How come we’re hearing them talk in our various mother tongues? Parthians, Medes, and Elamites; Visitors from Mesopotamia, Judea, and Cappadocia, Pontus and Asia, Phrygia and Pamphylia, Egypt and the parts of Libya belonging to Cyrene; Immigrants from Rome, both Jews and proselytes; Even Cretans and Arabs! “They’re speaking our languages, describing God’s mighty works!”
- Christian Standard Bible - Now there were Jews staying in Jerusalem, devout people from every nation under heaven.
- New American Standard Bible - Now there were Jews residing in Jerusalem, devout men from every nation under heaven.
- New King James Version - And there were dwelling in Jerusalem Jews, devout men, from every nation under heaven.
- Amplified Bible - Now there were Jews living in Jerusalem, devout and God-fearing men from every nation under heaven.
- American Standard Version - Now there were dwelling at Jerusalem Jews, devout men, from every nation under heaven.
- King James Version - And there were dwelling at Jerusalem Jews, devout men, out of every nation under heaven.
- New English Translation - Now there were devout Jews from every nation under heaven residing in Jerusalem.
- World English Bible - Now there were dwelling in Jerusalem Jews, devout men, from every nation under the sky.
- 新標點和合本 - 那時,有虔誠的猶太人從天下各國來,住在耶路撒冷。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,有從天下各國來的虔誠的猶太人,住在耶路撒冷。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那時,有從天下各國來的虔誠的猶太人,住在耶路撒冷。
- 當代譯本 - 當時耶路撒冷住著從各國回來的虔誠的猶太人。
- 聖經新譯本 - 那時住在耶路撒冷的,有從天下各國來的虔誠的猶太人。
- 呂振中譯本 - 那時有 猶太 人——從天下各國來的虔誠人——住在 耶路撒冷 。
- 中文標準譯本 - 當時,有從天下各國來的虔誠的猶太人,住在耶路撒冷。
- 現代標點和合本 - 那時,有虔誠的猶太人從天下各國來,住在耶路撒冷。
- 文理和合譯本 - 時、有敬虔之猶太人、來自天下諸國、寓耶路撒冷、
- 文理委辦譯本 - 時有敬虔之猶太人、自天下諸國而來、寓耶路撒冷、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時有虔敬之 猶太 人、自天下各國而來、寓 耶路撒冷 、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾時有虔誠之 猶太 人、來自天下萬國、寓於 耶路撒冷 ?
- Nueva Versión Internacional - Estaban de visita en Jerusalén judíos piadosos, procedentes de todas las naciones de la tierra.
- 현대인의 성경 - 그때 예루살렘에는 세계 여러 나라에서 온 경건한 유대인들이 많이 머물고 있었다.
- Новый Русский Перевод - В Иерусалиме в это время находились благочестивые иудеи из разных стран под небом.
- Восточный перевод - В Иерусалиме в это время находились благочестивые иудеи из разных стран мира.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В Иерусалиме в это время находились благочестивые иудеи из разных стран мира.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В Иерусалиме в это время находились благочестивые иудеи из разных стран мира.
- La Bible du Semeur 2015 - Or, à ce moment-là, des Juifs pieux, venus de chez tous les peuples du monde, séjournaient à Jérusalem.
- リビングバイブル - その日エルサレムには、たくさんの敬虔なユダヤ人が、祭りのために、世界のあちこちから集まっていました。
- Nestle Aland 28 - Ἦσαν δὲ εἰς Ἰερουσαλὴμ κατοικοῦντες Ἰουδαῖοι, ἄνδρες εὐλαβεῖς ἀπὸ παντὸς ἔθνους τῶν ὑπὸ τὸν οὐρανόν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἦσαν δὲ ἐν Ἰερουσαλὴμ κατοικοῦντες Ἰουδαῖοι, ἄνδρες εὐλαβεῖς ἀπὸ παντὸς ἔθνους τῶν ὑπὸ τὸν οὐρανόν.
- Nova Versão Internacional - Havia em Jerusalém judeus, devotos a Deus, vindos de todas as nações do mundo.
- Hoffnung für alle - In Jerusalem hatten sich viele fromme Juden aus aller Welt niedergelassen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะนั้นมีพวกยิวผู้ยำเกรงพระเจ้าจากทุกชาติทั่วใต้ฟ้าสวรรค์มาพักอยู่ที่เยรูซาเล็ม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีกลุ่มชาวยิวจากทั่วทุกมุมโลกที่อาศัยอยู่ในเมืองเยรูซาเล็ม คนเหล่านี้ล้วนเกรงกลัวในพระเจ้า
交叉引用
- Lu-ca 24:18 - Cơ-lê-ô-ba, một trong hai người trả lời: “Trong cả thành Giê-ru-sa-lem, chắc chỉ một mình ông không biết những biến cố vừa xảy ra mấy ngày nay!”
- Xuất Ai Cập 23:16 - Phải giữ Lễ Gặt Hái, các ngươi sẽ dâng hiến các hoa quả đầu mùa của công lao mình. Phải giữ Lễ Thu Hoạch vào cuối năm, sau mùa gặt.
- Giăng 12:20 - Trong đoàn dân lên Giê-ru-sa-lem dự lễ Vượt Qua, có vài người Hy Lạp.
- Lu-ca 17:24 - Vì Con Người sẽ trở lại như chớp nhoáng xuất hiện khắp vòm trời trong nháy mắt, bất cứ nơi nào cũng thấy Con Người.
- Y-sai 66:18 - “Ta thấy rõ những việc chúng làm, và Ta biết những tư tưởng thầm kín của chúng. Vì thế Ta sẽ tập họp tất cả các nước và các dân, rồi chúng sẽ thấy vinh quang Ta.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:2 - Ông và mọi người trong nhà đều có lòng mộ đạo, kính sợ Đức Chúa Trời. Ông cứu tế dân nghèo cách rộng rãi và siêng năng cầu nguyện với Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:7 - Khi thiên sứ đi rồi, Cọt-nây gọi hai gia nhân và một binh sĩ có lòng mộ đạo trong đám thuộc hạ của ông.
- Cô-lô-se 1:23 - Muốn được thế, đức tin anh chị em phải tiếp tục đứng vững trong đức tin. Không chuyển dịch khỏi niềm hy vọng của Phúc Âm mà anh chị em đã nghe. Phúc Âm ấy đang được truyền bá khắp các dân tộc trên thế giới. Chính tôi, Phao-lô, được vinh dự góp phần trong công tác ấy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:12 - A-na-nia, một người mộ đạo, luôn luôn vâng giữ luật pháp Môi-se và được mọi người Do Thái tại Đa-mách khen ngợi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:25 - Từ hôm nay, Ta làm cho muôn dân hãi hùng khi nghe nói về các ngươi, run rẩy khi đứng trước các ngươi.’”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:50 - Nhưng các nhà lãnh đạo Do Thái xúi giục các phụ nữ quý phái sùng đạo Do Thái và các nhà chức trách thành phố tụ tập đám đông chống nghịch Phao-lô và Ba-na-ba, đuổi hai ông khỏi lãnh thổ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:27 - Phi-líp đứng dậy lên đường trong khi viên quản đốc ngân khố Nữ hoàng Can-đác nước Ê-thi-ô-pi, một vị thái giám quyền uy, cũng đi đường ấy. Thái giám vừa lên Giê-ru-sa-lem thờ phượng,
- Ma-thi-ơ 24:14 - Phúc Âm Nước Trời phải được công bố khắp thế giới cho mọi dân tộc đều biết, rồi mới đến ngày tận thế.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:1 - Đến ngày lễ Ngũ Tuần, các môn đệ Chúa đều họp mặt đông đủ.
- Xa-cha-ri 8:18 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân còn truyền cho tôi sứ điệp này:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:2 - Tuy nhiên, có mấy người mộ đạo lo chôn cất Ê-tiên và than khóc ông rất nhiều.
- Lu-ca 2:25 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có một người tên là Si-mê-ôn. Ông là người công chính, mộ đạo, và ngày đêm trông đợi Đấng Mết-si-a đến để giải cứu Ít-ra-ên. Chúa Thánh Linh ngự trong lòng ông,