Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:37 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe lời giảng giải, dân chúng cảm động sâu xa, liền hỏi Phi-e-rơ và các sứ đồ: “Thưa các ông, chúng tôi phải làm chi?”
  • 新标点和合本 - 众人听见这话,觉得扎心,就对彼得和其余的使徒说:“弟兄们,我们当怎样行?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众人听见这话,觉得扎心,就对彼得和其余的使徒说:“诸位弟兄,我们该怎样做呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 众人听见这话,觉得扎心,就对彼得和其余的使徒说:“诸位弟兄,我们该怎样做呢?”
  • 当代译本 - 他们听了这番话,觉得扎心,就对彼得和其他使徒说:“弟兄们,我们该怎么办呢?”
  • 圣经新译本 - 他们听了以后,觉得扎心,就对彼得和其余的使徒说:“弟兄们,我们应当作什么呢?”
  • 中文标准译本 - 众人听了这话,觉得扎心,就对彼得和其他的使徒说:“各位兄弟,我们该做什么呢?”
  • 现代标点和合本 - 众人听见这话,觉得扎心,就对彼得和其余的使徒说:“弟兄们,我们当怎样行?”
  • 和合本(拼音版) - 众人听见这话,觉得扎心,就对彼得和其余的使徒说:“弟兄们,我们当怎样行?”
  • New International Version - When the people heard this, they were cut to the heart and said to Peter and the other apostles, “Brothers, what shall we do?”
  • New International Reader's Version - When the people heard this, it had a deep effect on them. They said to Peter and the other apostles, “Brothers, what should we do?”
  • English Standard Version - Now when they heard this they were cut to the heart, and said to Peter and the rest of the apostles, “Brothers, what shall we do?”
  • New Living Translation - Peter’s words pierced their hearts, and they said to him and to the other apostles, “Brothers, what should we do?”
  • The Message - Cut to the quick, those who were there listening asked Peter and the other apostles, “Brothers! Brothers! So now what do we do?”
  • Christian Standard Bible - When they heard this, they were pierced to the heart and said to Peter and the rest of the apostles, “Brothers, what should we do?”
  • New American Standard Bible - Now when they heard this, they were pierced to the heart, and said to Peter and the rest of the apostles, “ Brothers, what are we to do?”
  • New King James Version - Now when they heard this, they were cut to the heart, and said to Peter and the rest of the apostles, “Men and brethren, what shall we do?”
  • Amplified Bible - Now when they heard this, they were cut to the heart [with remorse and anxiety], and they said to Peter and the rest of the apostles, “Brothers, what are we to do?”
  • American Standard Version - Now when they heard this, they were pricked in their heart, and said unto Peter and the rest of the apostles, Brethren, what shall we do?
  • King James Version - Now when they heard this, they were pricked in their heart, and said unto Peter and to the rest of the apostles, Men and brethren, what shall we do?
  • New English Translation - Now when they heard this, they were acutely distressed and said to Peter and the rest of the apostles, “What should we do, brothers?”
  • World English Bible - Now when they heard this, they were cut to the heart, and said to Peter and the rest of the apostles, “Brothers, what shall we do?”
  • 新標點和合本 - 眾人聽見這話,覺得扎心,就對彼得和其餘的使徒說:「弟兄們,我們當怎樣行?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人聽見這話,覺得扎心,就對彼得和其餘的使徒說:「諸位弟兄,我們該怎樣做呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾人聽見這話,覺得扎心,就對彼得和其餘的使徒說:「諸位弟兄,我們該怎樣做呢?」
  • 當代譯本 - 他們聽了這番話,覺得扎心,就對彼得和其他使徒說:「弟兄們,我們該怎麼辦呢?」
  • 聖經新譯本 - 他們聽了以後,覺得扎心,就對彼得和其餘的使徒說:“弟兄們,我們應當作甚麼呢?”
  • 呂振中譯本 - 眾人聽了,心裏被扎,就對 彼得 和其餘的使徒說:『同人弟兄們,我們應當怎樣行?』
  • 中文標準譯本 - 眾人聽了這話,覺得扎心,就對彼得和其他的使徒說:「各位兄弟,我們該做什麼呢?」
  • 現代標點和合本 - 眾人聽見這話,覺得扎心,就對彼得和其餘的使徒說:「弟兄們,我們當怎樣行?」
  • 文理和合譯本 - 眾聞之、心中如刺、謂彼得與諸使徒曰、兄弟乎、我當何為、
  • 文理委辦譯本 - 眾聞此言中心如刺、問彼得及餘使徒曰、兄弟、我當何為、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾聞此言、中心若刺、問 彼得 及其餘使徒曰、兄弟、我當何為、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾聞其言、中心如刺;語 伯鐸祿 及諸徒曰、『兄弟!吾將如之何?』
  • Nueva Versión Internacional - Cuando oyeron esto, todos se sintieron profundamente conmovidos y les dijeron a Pedro y a los otros apóstoles: —Hermanos, ¿qué debemos hacer?
  • 현대인의 성경 - 사람들은 이 말을 듣고 마음에 찔려 베드로와 다른 사도들에게 “형제들, 우리가 어떻게 하면 좋겠소?” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда люди услышали это, их сердца стали терзаться муками совести. Они спрашивали Петра и других апостолов: – Братья, что нам делать?
  • Восточный перевод - Когда люди услышали это, их сердца стали терзаться муками совести. Они спрашивали Петира и других посланников Масиха: – Братья, что нам делать?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда люди услышали это, их сердца стали терзаться муками совести. Они спрашивали Петира и других посланников аль-Масиха: – Братья, что нам делать?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда люди услышали это, их сердца стали терзаться муками совести. Они спрашивали Петруса и других посланников Масеха: – Братья, что нам делать?
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce discours toucha profondément ceux qui l’avaient entendu. Ils demandèrent à Pierre et aux autres apôtres : Frères, que devons-nous faire ?
  • リビングバイブル - ペテロのことばは、人々の心を強く打ちました。「それでは、私たちはどうすればいいのでしょう。」あちらからもこちらからも、使徒たちへの質問の声があがりました。
  • Nestle Aland 28 - Ἀκούσαντες δὲ κατενύγησαν τὴν καρδίαν εἶπόν τε πρὸς τὸν Πέτρον καὶ τοὺς λοιποὺς ἀποστόλους· τί ποιήσωμεν, ἄνδρες ἀδελφοί;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀκούσαντες δὲ κατενύγησαν τὴν καρδίαν, εἶπόν τε πρὸς τὸν Πέτρον καὶ τοὺς λοιποὺς ἀποστόλους, τί ποιήσωμεν, ἄνδρες, ἀδελφοί?
  • Nova Versão Internacional - Quando ouviram isso, ficaram aflitos em seu coração e perguntaram a Pedro e aos outros apóstolos: “Irmãos, que faremos?”
  • Hoffnung für alle - Als die Leute das hörten, waren sie von dieser Botschaft tief betroffen. Sie fragten Petrus und die anderen Apostel: »Brüder, was sollen wir tun?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อคนทั้งหลายได้ยินเช่นนี้ก็รู้สึกเสียดแทงใจยิ่งนักและกล่าวกับเปโตรและอัครทูตคนอื่นๆ ว่า “พี่น้องเอ๋ย เราจะทำอย่างไรดี?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ผู้​คน​ได้ยิน​แล้ว​ก็​รู้สึก​เสียด​แทง​ใจ จึง​พูด​กับ​เปโตร​และ​อัครทูต​อื่นๆ ว่า “พี่​น้อง​ทั้ง​หลาย พวก​เรา​ควร​จะ​ทำ​อย่างไร​กัน​ดี”
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 4:12 - Lời Đức Chúa Trời sống động và đầy năng lực, sắc hơn gươm hai lưỡi, mổ xẻ hồn linh, xương tủy, phân tích tư tưởng, và ước vọng trong lòng.
  • Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
  • Giăng 8:9 - Nghe câu ấy, họ lần lượt bỏ đi, người lớn tuổi đi trước cho đến khi chỉ còn một mình Chúa Giê-xu với thiếu phụ đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:25 - Khi Phao-lô giải luận về nếp sống công chính, tự chủ, và cuộc xét xử tương lai của Chúa. Phê-lít run sợ gạt đi: “Bây giờ anh về đi, khi nào có dịp ta sẽ gọi lại!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:26 - Phê-lít cũng mong Phao-lô đút lót cho mình nên thường đòi Phao-lô đến nói chuyện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:54 - Nghe đến đây, các cấp lãnh đạo Do Thái vô cùng giận dữ và nghiến răng với Ê-tiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:5 - Sau-lơ sợ hãi hỏi: “Chúa là ai?” Tiếng ấy đáp: “Ta là Giê-xu, mà con đang bức hại!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:6 - Con hãy đứng dậy đi vào thành, người ta sẽ chỉ dẫn cho con điều phải làm.”
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:24 - Nhưng nếu tất cả đều truyền giảng lời Chúa, gặp lúc người vô tín hay người chưa hiểu Phúc Âm bước vào, những lời ấy sẽ thuyết phục, cáo trách họ,
  • 1 Cô-rinh-tô 14:25 - và những điều bí ẩn trong lòng bị phơi bày. Họ sẽ cúi đầu xuống thờ phượng Đức Chúa Trời và nhìn nhận Đức Chúa Trời thật đang sống giữa anh chị em.
  • Lu-ca 3:12 - Những người thu thuế—hạng người mang tiếng xấu trong xã hội—cũng đến chịu báp-tem. Họ hỏi: “Chúng tôi phải làm gì?”
  • Lu-ca 3:14 - Các quân nhân cũng hỏi: “Còn chúng tôi phải làm gì?” Giăng đáp: “Đừng áp bức hay vu cáo để tống tiền, nhưng phải bằng lòng với đồng lương của mình!”
  • Ê-xê-chi-ên 7:16 - Người nào trốn được lên núi sẽ rên rỉ như bồ câu, than khóc về tội lỗi mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:16 - “Thưa các anh em, lời Thánh Kinh phải được ứng nghiệm. Trong một bài thơ của Vua Đa-vít, Chúa Thánh Linh đã báo trước về Giu-đa, người điềm chỉ cho những người bắt Chúa Giê-xu.
  • Giăng 16:8 - Khi Ngài đến, Ngài sẽ chứng tỏ cho nhân loại biết họ lầm lạc trong tội lỗi, sẽ dìu dắt họ trở về đường công chính, và giúp họ hiểu công lý của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 16:9 - Họ tội lỗi vì không chịu tin Ta.
  • Giăng 16:10 - Về sự công chính Ta đã dành cho họ khi Ta về cùng Cha, và các con sẽ không thấy Ta nữa.
  • Giăng 16:11 - Công lý sẽ đến vì những người cai trị thế gian này đã bị phán xét.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:33 - Nghe xong, các nhà lãnh đạo Do Thái vô cùng tức giận và định tâm giết các sứ đồ.
  • Rô-ma 7:9 - Khi chưa có luật pháp, tôi sống, nhưng khi có luật pháp rồi, quyền lực tội lỗi sống,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:29 - Giám ngục sai lấy đèn rồi chạy vào phòng tối, run sợ quỳ dưới chân Phao-lô và Si-la.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:30 - Ông đưa hai người ra ngoài, rồi hỏi: “Thưa các ông, tôi phải làm gì để được cứu rỗi?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:31 - Họ đáp: “Tin Chúa Giê-xu thì ông và cả nhà ông sẽ được cứu!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:10 - Tôi hỏi: ‘Thưa Chúa, con phải làm gì?’ Chúa phán với tôi: ‘Hãy đứng dậy và đi vào thành Đa-mách, tại đó con sẽ được bảo cho biết mọi điều con sẽ phải làm.’
  • Lu-ca 3:10 - Dân chúng hỏi: “Vậy chúng tôi phải làm gì?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe lời giảng giải, dân chúng cảm động sâu xa, liền hỏi Phi-e-rơ và các sứ đồ: “Thưa các ông, chúng tôi phải làm chi?”
  • 新标点和合本 - 众人听见这话,觉得扎心,就对彼得和其余的使徒说:“弟兄们,我们当怎样行?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众人听见这话,觉得扎心,就对彼得和其余的使徒说:“诸位弟兄,我们该怎样做呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 众人听见这话,觉得扎心,就对彼得和其余的使徒说:“诸位弟兄,我们该怎样做呢?”
  • 当代译本 - 他们听了这番话,觉得扎心,就对彼得和其他使徒说:“弟兄们,我们该怎么办呢?”
  • 圣经新译本 - 他们听了以后,觉得扎心,就对彼得和其余的使徒说:“弟兄们,我们应当作什么呢?”
  • 中文标准译本 - 众人听了这话,觉得扎心,就对彼得和其他的使徒说:“各位兄弟,我们该做什么呢?”
  • 现代标点和合本 - 众人听见这话,觉得扎心,就对彼得和其余的使徒说:“弟兄们,我们当怎样行?”
  • 和合本(拼音版) - 众人听见这话,觉得扎心,就对彼得和其余的使徒说:“弟兄们,我们当怎样行?”
  • New International Version - When the people heard this, they were cut to the heart and said to Peter and the other apostles, “Brothers, what shall we do?”
  • New International Reader's Version - When the people heard this, it had a deep effect on them. They said to Peter and the other apostles, “Brothers, what should we do?”
  • English Standard Version - Now when they heard this they were cut to the heart, and said to Peter and the rest of the apostles, “Brothers, what shall we do?”
  • New Living Translation - Peter’s words pierced their hearts, and they said to him and to the other apostles, “Brothers, what should we do?”
  • The Message - Cut to the quick, those who were there listening asked Peter and the other apostles, “Brothers! Brothers! So now what do we do?”
  • Christian Standard Bible - When they heard this, they were pierced to the heart and said to Peter and the rest of the apostles, “Brothers, what should we do?”
  • New American Standard Bible - Now when they heard this, they were pierced to the heart, and said to Peter and the rest of the apostles, “ Brothers, what are we to do?”
  • New King James Version - Now when they heard this, they were cut to the heart, and said to Peter and the rest of the apostles, “Men and brethren, what shall we do?”
  • Amplified Bible - Now when they heard this, they were cut to the heart [with remorse and anxiety], and they said to Peter and the rest of the apostles, “Brothers, what are we to do?”
  • American Standard Version - Now when they heard this, they were pricked in their heart, and said unto Peter and the rest of the apostles, Brethren, what shall we do?
  • King James Version - Now when they heard this, they were pricked in their heart, and said unto Peter and to the rest of the apostles, Men and brethren, what shall we do?
  • New English Translation - Now when they heard this, they were acutely distressed and said to Peter and the rest of the apostles, “What should we do, brothers?”
  • World English Bible - Now when they heard this, they were cut to the heart, and said to Peter and the rest of the apostles, “Brothers, what shall we do?”
  • 新標點和合本 - 眾人聽見這話,覺得扎心,就對彼得和其餘的使徒說:「弟兄們,我們當怎樣行?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人聽見這話,覺得扎心,就對彼得和其餘的使徒說:「諸位弟兄,我們該怎樣做呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾人聽見這話,覺得扎心,就對彼得和其餘的使徒說:「諸位弟兄,我們該怎樣做呢?」
  • 當代譯本 - 他們聽了這番話,覺得扎心,就對彼得和其他使徒說:「弟兄們,我們該怎麼辦呢?」
  • 聖經新譯本 - 他們聽了以後,覺得扎心,就對彼得和其餘的使徒說:“弟兄們,我們應當作甚麼呢?”
  • 呂振中譯本 - 眾人聽了,心裏被扎,就對 彼得 和其餘的使徒說:『同人弟兄們,我們應當怎樣行?』
  • 中文標準譯本 - 眾人聽了這話,覺得扎心,就對彼得和其他的使徒說:「各位兄弟,我們該做什麼呢?」
  • 現代標點和合本 - 眾人聽見這話,覺得扎心,就對彼得和其餘的使徒說:「弟兄們,我們當怎樣行?」
  • 文理和合譯本 - 眾聞之、心中如刺、謂彼得與諸使徒曰、兄弟乎、我當何為、
  • 文理委辦譯本 - 眾聞此言中心如刺、問彼得及餘使徒曰、兄弟、我當何為、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾聞此言、中心若刺、問 彼得 及其餘使徒曰、兄弟、我當何為、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾聞其言、中心如刺;語 伯鐸祿 及諸徒曰、『兄弟!吾將如之何?』
  • Nueva Versión Internacional - Cuando oyeron esto, todos se sintieron profundamente conmovidos y les dijeron a Pedro y a los otros apóstoles: —Hermanos, ¿qué debemos hacer?
  • 현대인의 성경 - 사람들은 이 말을 듣고 마음에 찔려 베드로와 다른 사도들에게 “형제들, 우리가 어떻게 하면 좋겠소?” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда люди услышали это, их сердца стали терзаться муками совести. Они спрашивали Петра и других апостолов: – Братья, что нам делать?
  • Восточный перевод - Когда люди услышали это, их сердца стали терзаться муками совести. Они спрашивали Петира и других посланников Масиха: – Братья, что нам делать?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда люди услышали это, их сердца стали терзаться муками совести. Они спрашивали Петира и других посланников аль-Масиха: – Братья, что нам делать?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда люди услышали это, их сердца стали терзаться муками совести. Они спрашивали Петруса и других посланников Масеха: – Братья, что нам делать?
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce discours toucha profondément ceux qui l’avaient entendu. Ils demandèrent à Pierre et aux autres apôtres : Frères, que devons-nous faire ?
  • リビングバイブル - ペテロのことばは、人々の心を強く打ちました。「それでは、私たちはどうすればいいのでしょう。」あちらからもこちらからも、使徒たちへの質問の声があがりました。
  • Nestle Aland 28 - Ἀκούσαντες δὲ κατενύγησαν τὴν καρδίαν εἶπόν τε πρὸς τὸν Πέτρον καὶ τοὺς λοιποὺς ἀποστόλους· τί ποιήσωμεν, ἄνδρες ἀδελφοί;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀκούσαντες δὲ κατενύγησαν τὴν καρδίαν, εἶπόν τε πρὸς τὸν Πέτρον καὶ τοὺς λοιποὺς ἀποστόλους, τί ποιήσωμεν, ἄνδρες, ἀδελφοί?
  • Nova Versão Internacional - Quando ouviram isso, ficaram aflitos em seu coração e perguntaram a Pedro e aos outros apóstolos: “Irmãos, que faremos?”
  • Hoffnung für alle - Als die Leute das hörten, waren sie von dieser Botschaft tief betroffen. Sie fragten Petrus und die anderen Apostel: »Brüder, was sollen wir tun?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อคนทั้งหลายได้ยินเช่นนี้ก็รู้สึกเสียดแทงใจยิ่งนักและกล่าวกับเปโตรและอัครทูตคนอื่นๆ ว่า “พี่น้องเอ๋ย เราจะทำอย่างไรดี?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ผู้​คน​ได้ยิน​แล้ว​ก็​รู้สึก​เสียด​แทง​ใจ จึง​พูด​กับ​เปโตร​และ​อัครทูต​อื่นๆ ว่า “พี่​น้อง​ทั้ง​หลาย พวก​เรา​ควร​จะ​ทำ​อย่างไร​กัน​ดี”
  • Hê-bơ-rơ 4:12 - Lời Đức Chúa Trời sống động và đầy năng lực, sắc hơn gươm hai lưỡi, mổ xẻ hồn linh, xương tủy, phân tích tư tưởng, và ước vọng trong lòng.
  • Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
  • Giăng 8:9 - Nghe câu ấy, họ lần lượt bỏ đi, người lớn tuổi đi trước cho đến khi chỉ còn một mình Chúa Giê-xu với thiếu phụ đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:25 - Khi Phao-lô giải luận về nếp sống công chính, tự chủ, và cuộc xét xử tương lai của Chúa. Phê-lít run sợ gạt đi: “Bây giờ anh về đi, khi nào có dịp ta sẽ gọi lại!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:26 - Phê-lít cũng mong Phao-lô đút lót cho mình nên thường đòi Phao-lô đến nói chuyện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:54 - Nghe đến đây, các cấp lãnh đạo Do Thái vô cùng giận dữ và nghiến răng với Ê-tiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:5 - Sau-lơ sợ hãi hỏi: “Chúa là ai?” Tiếng ấy đáp: “Ta là Giê-xu, mà con đang bức hại!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:6 - Con hãy đứng dậy đi vào thành, người ta sẽ chỉ dẫn cho con điều phải làm.”
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:24 - Nhưng nếu tất cả đều truyền giảng lời Chúa, gặp lúc người vô tín hay người chưa hiểu Phúc Âm bước vào, những lời ấy sẽ thuyết phục, cáo trách họ,
  • 1 Cô-rinh-tô 14:25 - và những điều bí ẩn trong lòng bị phơi bày. Họ sẽ cúi đầu xuống thờ phượng Đức Chúa Trời và nhìn nhận Đức Chúa Trời thật đang sống giữa anh chị em.
  • Lu-ca 3:12 - Những người thu thuế—hạng người mang tiếng xấu trong xã hội—cũng đến chịu báp-tem. Họ hỏi: “Chúng tôi phải làm gì?”
  • Lu-ca 3:14 - Các quân nhân cũng hỏi: “Còn chúng tôi phải làm gì?” Giăng đáp: “Đừng áp bức hay vu cáo để tống tiền, nhưng phải bằng lòng với đồng lương của mình!”
  • Ê-xê-chi-ên 7:16 - Người nào trốn được lên núi sẽ rên rỉ như bồ câu, than khóc về tội lỗi mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:16 - “Thưa các anh em, lời Thánh Kinh phải được ứng nghiệm. Trong một bài thơ của Vua Đa-vít, Chúa Thánh Linh đã báo trước về Giu-đa, người điềm chỉ cho những người bắt Chúa Giê-xu.
  • Giăng 16:8 - Khi Ngài đến, Ngài sẽ chứng tỏ cho nhân loại biết họ lầm lạc trong tội lỗi, sẽ dìu dắt họ trở về đường công chính, và giúp họ hiểu công lý của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 16:9 - Họ tội lỗi vì không chịu tin Ta.
  • Giăng 16:10 - Về sự công chính Ta đã dành cho họ khi Ta về cùng Cha, và các con sẽ không thấy Ta nữa.
  • Giăng 16:11 - Công lý sẽ đến vì những người cai trị thế gian này đã bị phán xét.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:33 - Nghe xong, các nhà lãnh đạo Do Thái vô cùng tức giận và định tâm giết các sứ đồ.
  • Rô-ma 7:9 - Khi chưa có luật pháp, tôi sống, nhưng khi có luật pháp rồi, quyền lực tội lỗi sống,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:29 - Giám ngục sai lấy đèn rồi chạy vào phòng tối, run sợ quỳ dưới chân Phao-lô và Si-la.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:30 - Ông đưa hai người ra ngoài, rồi hỏi: “Thưa các ông, tôi phải làm gì để được cứu rỗi?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:31 - Họ đáp: “Tin Chúa Giê-xu thì ông và cả nhà ông sẽ được cứu!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:10 - Tôi hỏi: ‘Thưa Chúa, con phải làm gì?’ Chúa phán với tôi: ‘Hãy đứng dậy và đi vào thành Đa-mách, tại đó con sẽ được bảo cho biết mọi điều con sẽ phải làm.’
  • Lu-ca 3:10 - Dân chúng hỏi: “Vậy chúng tôi phải làm gì?”
圣经
资源
计划
奉献