Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:32 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
  • 新标点和合本 - 这耶稣, 神已经叫他复活了,我们都为这事作见证。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这耶稣,上帝已经使他复活了,我们都是这事的见证人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这耶稣, 神已经使他复活了,我们都是这事的见证人。
  • 当代译本 - 上帝已经使这位耶稣复活了!我们都是这件事的见证人。
  • 圣经新译本 - 这位耶稣, 神已经使他复活了,我们都是这事的见证人。
  • 中文标准译本 - “这位耶稣,神已经使他复活了。我们都是这事的见证人。
  • 现代标点和合本 - 这耶稣,神已经叫他复活了,我们都为这事作见证。
  • 和合本(拼音版) - 这耶稣,上帝已经叫他复活了,我们都为这事作见证。
  • New International Version - God has raised this Jesus to life, and we are all witnesses of it.
  • New International Reader's Version - God has raised this same Jesus back to life. We are all witnesses of this.
  • English Standard Version - This Jesus God raised up, and of that we all are witnesses.
  • New Living Translation - “God raised Jesus from the dead, and we are all witnesses of this.
  • Christian Standard Bible - “God has raised this Jesus; we are all witnesses of this.
  • New American Standard Bible - It is this Jesus whom God raised up, a fact to which we are all witnesses.
  • New King James Version - This Jesus God has raised up, of which we are all witnesses.
  • Amplified Bible - God raised this Jesus [bodily from the dead], and of that [fact] we are all witnesses.
  • American Standard Version - This Jesus did God raise up, whereof we all are witnesses.
  • King James Version - This Jesus hath God raised up, whereof we all are witnesses.
  • New English Translation - This Jesus God raised up, and we are all witnesses of it.
  • World English Bible - This Jesus God raised up, to which we all are witnesses.
  • 新標點和合本 - 這耶穌,神已經叫他復活了,我們都為這事作見證。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這耶穌,上帝已經使他復活了,我們都是這事的見證人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這耶穌, 神已經使他復活了,我們都是這事的見證人。
  • 當代譯本 - 上帝已經使這位耶穌復活了!我們都是這件事的見證人。
  • 聖經新譯本 - 這位耶穌, 神已經使他復活了,我們都是這事的見證人。
  • 呂振中譯本 - 這耶穌、上帝已經使他復起了,我們呢、都是這事的見證人。
  • 中文標準譯本 - 「這位耶穌,神已經使他復活了。我們都是這事的見證人。
  • 現代標點和合本 - 這耶穌,神已經叫他復活了,我們都為這事作見證。
  • 文理和合譯本 - 此耶穌為上帝所起、吾儕皆為之證、
  • 文理委辦譯本 - 此我咸證耶穌乃上帝所復生者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此耶穌、天主已使之復活、我皆為之作證、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主之復活耶穌、吾儕實為見證。
  • Nueva Versión Internacional - A este Jesús, Dios lo resucitó, y de ello todos nosotros somos testigos.
  • 현대인의 성경 - 하나님께서는 이 예수님을 다시 살리셨습니다. 이 일에 대해서는 우리 모두가 다 증인입니다.
  • Новый Русский Перевод - И вот, Бог воскресил Иисуса, и мы все этому свидетели!
  • Восточный перевод - И вот Всевышний воскресил Ису, и мы все этому свидетели!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вот Аллах воскресил Ису, и мы все этому свидетели!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вот Всевышний воскресил Исо, и мы все этому свидетели!
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu a ressuscité ce Jésus dont je parle : nous en sommes tous témoins.
  • リビングバイブル - そのとおり、神様はイエスを復活させました。私たちはみな、そのことの証人です。
  • Nestle Aland 28 - τοῦτον τὸν Ἰησοῦν ἀνέστησεν ὁ θεός, οὗ πάντες ἡμεῖς ἐσμεν μάρτυρες·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦτον τὸν Ἰησοῦν ἀνέστησεν ὁ Θεός, οὗ πάντες ἡμεῖς ἐσμεν μάρτυρες.
  • Nova Versão Internacional - Deus ressuscitou este Jesus, e todos nós somos testemunhas desse fato.
  • Hoffnung für alle - Das ist mit Jesus geschehen: Gott hat ihn von den Toten auferweckt. Wir alle können es bezeugen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงให้พระเยซูผู้นี้คืนพระชนม์และพวกเราทั้งหมดเป็นพยานในความจริงข้อนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ได้​บันดาล​ให้​พระ​เยซู​พระ​องค์​นี้​ฟื้น​คืน​ชีวิต และ​พวก​เรา​ทุก​คน​ก็​เป็น​พยาน​ใน​เรื่อง​จริง​นี้
交叉引用
  • Giăng 15:27 - Các con cũng sẽ làm chứng về Ta vì các con đã ở với Ta từ ban đầu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:39 - Chúng tôi đã chứng kiến tất cả những việc Ngài làm trong nước Ít-ra-ên và tại Giê-ru-sa-lem. Người Do Thái đã giết Ngài trên cây thập tự,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:40 - nhưng đến ngày thứ ba, Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại và hiện ra cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn làm nhân chứng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:41 - Ngài không hiện ra cho mọi người, nhưng cho chúng tôi là người Đức Chúa Trời đã chọn làm nhân chứng, những người được ăn uống với Ngài sau khi Ngài sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:31 - Đức Chúa Trời đã đưa Ngài lên địa vị tột đỉnh, tôn Ngài làm Lãnh Tụ và Chúa Cứu Thế. Nhờ đó người Ít-ra-ên có cơ hội ăn năn và được tha tội.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:32 - Chúng tôi là nhân chứng biết rõ việc ấy và Chúa Thánh Linh mà Đức Chúa Trời ban cho những người vâng lời Ngài cũng làm chứng với chúng tôi.”
  • Giăng 20:26 - Tám ngày sau, các môn đệ lại họp trong nhà ấy, lần này Thô-ma cũng có mặt. Cửa ngõ đều đóng chặt, bất thình lình, như lần trước, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Giăng 20:27 - Chúa phán riêng với Thô-ma: “Hãy đặt ngón tay con vào đây và nhìn bàn tay Ta. Hãy đặt bàn tay con vào sườn Ta. Đừng hoài nghi nữa. Hãy tin!”
  • Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
  • Giăng 20:29 - Chúa Giê-xu phán với ông: “Con tin vì con thấy Ta. Phước cho những người chưa thấy mà tin Ta!”
  • Giăng 20:30 - Các môn đệ còn chứng kiến nhiều phép lạ khác do Chúa Giê-xu thực hiện, nhưng không thể chép tất cả vào sách này,
  • Giăng 20:31 - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
  • Lu-ca 24:46 - Ngài nhấn mạnh: “Thánh Kinh chép: Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Lu-ca 24:48 - Các con đã chứng kiến các việc đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:33 - Các sứ đồ đầy dẫy quyền năng, truyền giảng sự sống lại của Chúa Giê-xu, và ơn phước của Đức Chúa Trời ngập tràn trên họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:22 - từ lúc Giăng bắt đầu làm báp-tem cho đến ngày Chúa về trời. Phải cử một người hiệp với chúng ta làm chứng cho mọi người biết Chúa Giê-xu đã sống lại.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:24 - Nhưng Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại, giải thoát Ngài khỏi nỗi thống khổ của sự chết, vì âm phủ không có quyền giam giữ Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:15 - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
  • 新标点和合本 - 这耶稣, 神已经叫他复活了,我们都为这事作见证。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这耶稣,上帝已经使他复活了,我们都是这事的见证人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这耶稣, 神已经使他复活了,我们都是这事的见证人。
  • 当代译本 - 上帝已经使这位耶稣复活了!我们都是这件事的见证人。
  • 圣经新译本 - 这位耶稣, 神已经使他复活了,我们都是这事的见证人。
  • 中文标准译本 - “这位耶稣,神已经使他复活了。我们都是这事的见证人。
  • 现代标点和合本 - 这耶稣,神已经叫他复活了,我们都为这事作见证。
  • 和合本(拼音版) - 这耶稣,上帝已经叫他复活了,我们都为这事作见证。
  • New International Version - God has raised this Jesus to life, and we are all witnesses of it.
  • New International Reader's Version - God has raised this same Jesus back to life. We are all witnesses of this.
  • English Standard Version - This Jesus God raised up, and of that we all are witnesses.
  • New Living Translation - “God raised Jesus from the dead, and we are all witnesses of this.
  • Christian Standard Bible - “God has raised this Jesus; we are all witnesses of this.
  • New American Standard Bible - It is this Jesus whom God raised up, a fact to which we are all witnesses.
  • New King James Version - This Jesus God has raised up, of which we are all witnesses.
  • Amplified Bible - God raised this Jesus [bodily from the dead], and of that [fact] we are all witnesses.
  • American Standard Version - This Jesus did God raise up, whereof we all are witnesses.
  • King James Version - This Jesus hath God raised up, whereof we all are witnesses.
  • New English Translation - This Jesus God raised up, and we are all witnesses of it.
  • World English Bible - This Jesus God raised up, to which we all are witnesses.
  • 新標點和合本 - 這耶穌,神已經叫他復活了,我們都為這事作見證。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這耶穌,上帝已經使他復活了,我們都是這事的見證人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這耶穌, 神已經使他復活了,我們都是這事的見證人。
  • 當代譯本 - 上帝已經使這位耶穌復活了!我們都是這件事的見證人。
  • 聖經新譯本 - 這位耶穌, 神已經使他復活了,我們都是這事的見證人。
  • 呂振中譯本 - 這耶穌、上帝已經使他復起了,我們呢、都是這事的見證人。
  • 中文標準譯本 - 「這位耶穌,神已經使他復活了。我們都是這事的見證人。
  • 現代標點和合本 - 這耶穌,神已經叫他復活了,我們都為這事作見證。
  • 文理和合譯本 - 此耶穌為上帝所起、吾儕皆為之證、
  • 文理委辦譯本 - 此我咸證耶穌乃上帝所復生者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此耶穌、天主已使之復活、我皆為之作證、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主之復活耶穌、吾儕實為見證。
  • Nueva Versión Internacional - A este Jesús, Dios lo resucitó, y de ello todos nosotros somos testigos.
  • 현대인의 성경 - 하나님께서는 이 예수님을 다시 살리셨습니다. 이 일에 대해서는 우리 모두가 다 증인입니다.
  • Новый Русский Перевод - И вот, Бог воскресил Иисуса, и мы все этому свидетели!
  • Восточный перевод - И вот Всевышний воскресил Ису, и мы все этому свидетели!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вот Аллах воскресил Ису, и мы все этому свидетели!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вот Всевышний воскресил Исо, и мы все этому свидетели!
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu a ressuscité ce Jésus dont je parle : nous en sommes tous témoins.
  • リビングバイブル - そのとおり、神様はイエスを復活させました。私たちはみな、そのことの証人です。
  • Nestle Aland 28 - τοῦτον τὸν Ἰησοῦν ἀνέστησεν ὁ θεός, οὗ πάντες ἡμεῖς ἐσμεν μάρτυρες·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦτον τὸν Ἰησοῦν ἀνέστησεν ὁ Θεός, οὗ πάντες ἡμεῖς ἐσμεν μάρτυρες.
  • Nova Versão Internacional - Deus ressuscitou este Jesus, e todos nós somos testemunhas desse fato.
  • Hoffnung für alle - Das ist mit Jesus geschehen: Gott hat ihn von den Toten auferweckt. Wir alle können es bezeugen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงให้พระเยซูผู้นี้คืนพระชนม์และพวกเราทั้งหมดเป็นพยานในความจริงข้อนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ได้​บันดาล​ให้​พระ​เยซู​พระ​องค์​นี้​ฟื้น​คืน​ชีวิต และ​พวก​เรา​ทุก​คน​ก็​เป็น​พยาน​ใน​เรื่อง​จริง​นี้
  • Giăng 15:27 - Các con cũng sẽ làm chứng về Ta vì các con đã ở với Ta từ ban đầu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:39 - Chúng tôi đã chứng kiến tất cả những việc Ngài làm trong nước Ít-ra-ên và tại Giê-ru-sa-lem. Người Do Thái đã giết Ngài trên cây thập tự,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:40 - nhưng đến ngày thứ ba, Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại và hiện ra cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn làm nhân chứng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:41 - Ngài không hiện ra cho mọi người, nhưng cho chúng tôi là người Đức Chúa Trời đã chọn làm nhân chứng, những người được ăn uống với Ngài sau khi Ngài sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:31 - Đức Chúa Trời đã đưa Ngài lên địa vị tột đỉnh, tôn Ngài làm Lãnh Tụ và Chúa Cứu Thế. Nhờ đó người Ít-ra-ên có cơ hội ăn năn và được tha tội.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:32 - Chúng tôi là nhân chứng biết rõ việc ấy và Chúa Thánh Linh mà Đức Chúa Trời ban cho những người vâng lời Ngài cũng làm chứng với chúng tôi.”
  • Giăng 20:26 - Tám ngày sau, các môn đệ lại họp trong nhà ấy, lần này Thô-ma cũng có mặt. Cửa ngõ đều đóng chặt, bất thình lình, như lần trước, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Giăng 20:27 - Chúa phán riêng với Thô-ma: “Hãy đặt ngón tay con vào đây và nhìn bàn tay Ta. Hãy đặt bàn tay con vào sườn Ta. Đừng hoài nghi nữa. Hãy tin!”
  • Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
  • Giăng 20:29 - Chúa Giê-xu phán với ông: “Con tin vì con thấy Ta. Phước cho những người chưa thấy mà tin Ta!”
  • Giăng 20:30 - Các môn đệ còn chứng kiến nhiều phép lạ khác do Chúa Giê-xu thực hiện, nhưng không thể chép tất cả vào sách này,
  • Giăng 20:31 - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
  • Lu-ca 24:46 - Ngài nhấn mạnh: “Thánh Kinh chép: Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Lu-ca 24:48 - Các con đã chứng kiến các việc đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:33 - Các sứ đồ đầy dẫy quyền năng, truyền giảng sự sống lại của Chúa Giê-xu, và ơn phước của Đức Chúa Trời ngập tràn trên họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:22 - từ lúc Giăng bắt đầu làm báp-tem cho đến ngày Chúa về trời. Phải cử một người hiệp với chúng ta làm chứng cho mọi người biết Chúa Giê-xu đã sống lại.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:24 - Nhưng Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại, giải thoát Ngài khỏi nỗi thống khổ của sự chết, vì âm phủ không có quyền giam giữ Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:15 - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
圣经
资源
计划
奉献