逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bởi Chúa đã chỉ cho tôi con đường sống, và cho tôi nức lòng mừng rỡ trước mặt Chúa.’
- 新标点和合本 - 你已将生命的道路指示我, 必叫我因见你的面(或作“叫我在你面前”) 得着满足的快乐。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你已将生命的道路指示我, 必使我在你面前充满快乐。’
- 和合本2010(神版-简体) - 你已将生命的道路指示我, 必使我在你面前充满快乐。’
- 当代译本 - 你已把生命之路指示我, 叫我在你面前充满喜乐。’
- 圣经新译本 - 你已经把生命之路指示了我, 必使我在你面前有满足的喜乐。’
- 中文标准译本 - 你让我明白了生命之道 , 使我在你面前充满喜乐。’
- 现代标点和合本 - 你已将生命的道路指示我, 必叫我因见你的面 得着满足的快乐。’
- 和合本(拼音版) - 你已将生命的道路指示我, 必叫我因见你的面 , 得着满足的快乐。’
- New International Version - You have made known to me the paths of life; you will fill me with joy in your presence.’
- New International Reader's Version - You always show me the path that leads to life. You will fill me with joy when I am with you.’ ( Psalm 16:8–11 )
- English Standard Version - You have made known to me the paths of life; you will make me full of gladness with your presence.’
- New Living Translation - You have shown me the way of life, and you will fill me with the joy of your presence.’
- Christian Standard Bible - You have revealed the paths of life to me; you will fill me with gladness in your presence.
- New American Standard Bible - You have made known to me the ways of life; You will make me full of gladness with Your presence.’
- New King James Version - You have made known to me the ways of life; You will make me full of joy in Your presence.’
- Amplified Bible - You have made known to me the ways of life; You will fill me [infusing my soul] with joy with Your presence.’
- American Standard Version - Thou madest known unto me the ways of life; Thou shalt make me full of gladness with thy countenance.
- King James Version - Thou hast made known to me the ways of life; thou shalt make me full of joy with thy countenance.
- New English Translation - You have made known to me the paths of life; you will make me full of joy with your presence.’
- World English Bible - You made known to me the ways of life. You will make me full of gladness with your presence.’
- 新標點和合本 - 你已將生命的道路指示我, 必叫我因見你的面(或譯:叫我在你面前) 得着滿足的快樂。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你已將生命的道路指示我, 必使我在你面前充滿快樂。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 你已將生命的道路指示我, 必使我在你面前充滿快樂。』
- 當代譯本 - 你已把生命之路指示我, 叫我在你面前充滿喜樂。』
- 聖經新譯本 - 你已經把生命之路指示了我, 必使我在你面前有滿足的喜樂。’
- 呂振中譯本 - 你已將生命之道路使我知道, 你必以你的聖容使我充滿了愉快。」
- 中文標準譯本 - 你讓我明白了生命之道 , 使我在你面前充滿喜樂。』
- 現代標點和合本 - 你已將生命的道路指示我, 必叫我因見你的面 得著滿足的快樂。』
- 文理和合譯本 - 爾嘗示我以維生之路、將使我於爾前而樂甚、
- 文理委辦譯本 - 爾示我以生之道、使我於爾前喜甚、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾示我以生命之道、必使我於爾前喜樂充滿、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 指我生命路、飫我承顏欣。
- Nueva Versión Internacional - Me has dado a conocer los caminos de la vida; me llenarás de alegría en tu presencia”.
- 현대인의 성경 - 주께서 생명의 길을 나에게 알려 주셨으니 주 앞에서 내 기쁨이 충만할 것이다.’
- Новый Русский Перевод - Ты показал Мне пути жизни, Ты исполнишь меня радостью пред лицом Твоим» .
- Восточный перевод - Ты показал Мне пути жизни; Ты исполнишь меня радостью, когда увижу лицо Твоё!»
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты показал Мне пути жизни; Ты исполнишь меня радостью, когда увижу лицо Твоё!»
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты показал Мне пути жизни; Ты исполнишь меня радостью, когда увижу лицо Твоё!»
- La Bible du Semeur 2015 - Car tu m’as fait connaître ╵le chemin de la vie, et tu me combleras ╵de joie en ta présence .
- リビングバイブル - 私を生き返らせ、 あなたの前で、すばらしい喜びにあふれさせる。』(詩篇16・8-11)
- Nestle Aland 28 - ἐγνώρισάς μοι ὁδοὺς ζωῆς, πληρώσεις με εὐφροσύνης μετὰ τοῦ προσώπου σου.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγνώρισάς μοι ὁδοὺς ζωῆς; πληρώσεις με εὐφροσύνης μετὰ τοῦ προσώπου σου.
- Nova Versão Internacional - Tu me fizeste conhecer os caminhos da vida e me encherás de alegria na tua presença’ .
- Hoffnung für alle - Du zeigst mir den Weg, der zum Leben führt. Du beschenkst mich mit Freude, denn du bist bei mir.‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ได้ทรงสำแดงหนทางแห่งชีวิตแก่ข้าพระองค์ พระองค์จะทรงให้ข้าพระองค์เปี่ยมด้วยความชื่นชมยินดีต่อหน้าพระองค์’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ได้ให้ข้าพเจ้าทราบถึงวิถีทางแห่งชีวิต และจะโปรดให้ข้าพเจ้าปิติอย่างมากล้น ณ เบื้องหน้าพระองค์’
交叉引用
- Thi Thiên 21:4 - Người cầu xin được sống dài lâu, Chúa cho đời người dài đến vô tận.
- Thi Thiên 4:6 - Nhiều người hỏi: “Ai sẽ cho chúng ta thấy phước?” Xin mặt Ngài rạng rỡ trên chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 4:7 - Chúa cho lòng con đầy hân hoan hơn những người có đầy tràn lúa mùa và rượu mới.
- Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
- Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
- Châm Ngôn 8:20 - Ta bước đi trong công chính, trên đường nẻo công bình.
- Thi Thiên 17:15 - Về phần con, nhờ công chính, sẽ nhìn thấy Thiên nhan. Khi thức giấc, con sẽ đối mặt với Ngài và được thỏa lòng.
- Châm Ngôn 2:19 - Ai đến với ả đều không trở về. Không ai tìm được nẻo của sự sống.
- Thi Thiên 42:5 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao còn bối rối trong ta? Cứ hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta!
- Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
- Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
- Thi Thiên 21:6 - Ngài tặng người những ơn phước vĩnh hằng, cho người hân hoan bởi Ngài hiện diện.
- Thi Thiên 25:4 - Xin chỉ cho con đường lối, lạy Chúa Hằng Hữu; và dạy con nẻo đường Ngài.
- Thi Thiên 16:11 - Chúa sẽ chỉ cho con, con đường sự sống, trong sự hiện diện của Chúa, con tràn đầy niềm vui, bên phải Ngài là sự hoan hỉ muôn đời.