Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mặt trời sẽ tối đen như mực, và mặt trăng đỏ như máu trước ngày lớn và vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 日头要变为黑暗, 月亮要变为血; 这都在主大而明显的日子未到以前。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 太阳要变为黑暗, 月亮要变为血, 这都在主大而光荣的日子未到以前。
  • 和合本2010(神版-简体) - 太阳要变为黑暗, 月亮要变为血, 这都在主大而光荣的日子未到以前。
  • 当代译本 - 太阳要变得昏暗, 月亮要变得血红。 这都要发生在主伟大荣耀的日子来临以前。
  • 圣经新译本 - 太阳将变为黑暗, 月亮将变为血红, 在主伟大显赫的日子临到以前,这一切都要发生。
  • 中文标准译本 - 在主那大而显赫的日子来到之前, 太阳要变为黑暗, 月亮要变为血。
  • 现代标点和合本 - 日头要变为黑暗, 月亮要变为血, 这都在主大而明显的日子未到以前。
  • 和合本(拼音版) - 日头要变为黑暗, 月亮要变为血, 这都在主大而明显的日子未到以前。
  • New International Version - The sun will be turned to darkness and the moon to blood before the coming of the great and glorious day of the Lord.
  • New International Reader's Version - The sun will become dark. The moon will turn red like blood. This will happen before the coming of the great and glorious day of the Lord.
  • English Standard Version - the sun shall be turned to darkness and the moon to blood, before the day of the Lord comes, the great and magnificent day.
  • New Living Translation - The sun will become dark, and the moon will turn blood red before that great and glorious day of the Lord arrives.
  • Christian Standard Bible - The sun will be turned to darkness and the moon to blood before the great and glorious day of the Lord comes.
  • New American Standard Bible - The sun will be turned into darkness And the moon into blood, Before the great and glorious day of the Lord comes.
  • New King James Version - The sun shall be turned into darkness, And the moon into blood, Before the coming of the great and awesome day of the Lord.
  • Amplified Bible - The sun shall be turned into darkness And the moon into blood, Before the great and glorious day of the Lord comes.
  • American Standard Version - The sun shall be turned into darkness, And the moon into blood, Before the day of the Lord come, That great and notable day:
  • King James Version - The sun shall be turned into darkness, and the moon into blood, before that great and notable day of the Lord come:
  • New English Translation - The sun will be changed to darkness and the moon to blood before the great and glorious day of the Lord comes.
  • World English Bible - The sun will be turned into darkness, and the moon into blood, before the great and glorious day of the Lord comes.
  • 新標點和合本 - 日頭要變為黑暗, 月亮要變為血; 這都在主大而明顯的日子未到以前。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 太陽要變為黑暗, 月亮要變為血, 這都在主大而光榮的日子未到以前。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 太陽要變為黑暗, 月亮要變為血, 這都在主大而光榮的日子未到以前。
  • 當代譯本 - 太陽要變得昏暗, 月亮要變得血紅。 這都要發生在主偉大榮耀的日子來臨以前。
  • 聖經新譯本 - 太陽將變為黑暗, 月亮將變為血紅, 在主偉大顯赫的日子臨到以前,這一切都要發生。
  • 呂振中譯本 - 日頭必變成黑暗, 月亮必變成血, 在主的日子、 大而顯赫之 日 、 未到以前。
  • 中文標準譯本 - 在主那大而顯赫的日子來到之前, 太陽要變為黑暗, 月亮要變為血。
  • 現代標點和合本 - 日頭要變為黑暗, 月亮要變為血, 這都在主大而明顯的日子未到以前。
  • 文理和合譯本 - 日將變暗、月將變血、在主日未至之前、即其大而顯赫之日也、
  • 文理委辦譯本 - 日變晦冥、月為血色、而主赫顯之日將至矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 日變晦冥、月變血色、皆在主顯赫大日未至之先、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 日晦暝、月變血、則主赫顯之日將至。
  • Nueva Versión Internacional - El sol se convertirá en tinieblas y la luna en sangre antes que llegue el día del Señor, día grande y esplendoroso.
  • 현대인의 성경 - 주의 크고 영광스러운 날이 오기 전에 해가 어두워지고 달이 핏빛으로 변할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Солнце превратится во тьму а луна – в кровь, перед тем, как наступит великий и славный день Господа.
  • Восточный перевод - Солнце превратится во тьму, а луна – в кровь перед тем, как наступит великий и славный день Вечного .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Солнце превратится во тьму, а луна – в кровь перед тем, как наступит великий и славный день Вечного .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Солнце превратится во тьму, а луна – в кровь перед тем, как наступит великий и славный день Вечного .
  • La Bible du Semeur 2015 - Et le soleil s’obscurcira, la lune deviendra de sang, avant la venue du jour du Seigneur, ce jour grand et glorieux.
  • リビングバイブル - 主の恐るべき日が来る前に、 太陽は暗くなり、月は血のように赤くなる。
  • Nestle Aland 28 - ὁ ἥλιος μεταστραφήσεται εἰς σκότος καὶ ἡ σελήνη εἰς αἷμα, πρὶν ἐλθεῖν ἡμέραν κυρίου τὴν μεγάλην καὶ ἐπιφανῆ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ ἥλιος μεταστραφήσεται εἰς σκότος καὶ ἡ σελήνη εἰς αἷμα, πρὶν ἢ ἐλθεῖν ἡμέραν Κυρίου τὴν μεγάλην καὶ ἐπιφανῆ.
  • Nova Versão Internacional - O sol se tornará em trevas e a lua em sangue, antes que venha o grande e glorioso dia do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Die Sonne wird sich verfinstern und der Mond blutrot scheinen, bevor der große und schreckliche Tag kommt, an dem ich Gericht halte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดวงอาทิตย์จะถูกเปลี่ยนเป็นความมืด และดวงจันทร์จะกลายเป็นเลือด ก่อนวันอันยิ่งใหญ่และเปี่ยมด้วยพระเกียรติสิริขององค์พระผู้เป็นเจ้าจะมาถึง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดวง​อาทิตย์​จะ​กลาย​เป็น​ความ​มืด ดวง​จันทร์​จะ​กลาย​เป็น​เลือด ก่อน​ที่​จะ​ถึง​วัน​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​และ​งาม​ตระการ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Sô-phô-ni 2:2 - Tập hợp trước thời điểm, ngày giờ chưa bay đi như trấu. Trước khi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu đổ trên các ngươi.
  • Sô-phô-ni 2:3 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, hỡi những ai nhu mì đang theo công lý Ngài. Hãy tìm kiếm sự công chính, tìm kiếm đức nhu mì. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ các ngươi— trong ngày thịnh nộ của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 27:45 - Từ trưa đến 3 giờ chiều, khắp nơi đều tối đen như mực.
  • Khải Huyền 16:8 - Thiên sứ thứ tư đổ bát mình xuống mặt trời; mặt trời được phép nung đốt loài người.
  • Giê-rê-mi 4:23 - Tôi quan sát trên đất, nó trống rỗng và không có hình thể. Tôi ngẩng mặt lên trời, nơi ấy không một tia sáng.
  • Y-sai 34:8 - Vì đó là ngày của Chúa Hằng Hữu báo thù, năm mà Ê-đôm phải trả lại mọi thứ cho Ít-ra-ên.
  • Khải Huyền 6:12 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ sáu, có một trận động đất dữ dội. Mặt trời tối tăm như tấm áo đen, mặt trăng đỏ như máu.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:5 - Chúng ta giao người ấy cho Sa-tan để hủy diệt thân xác, nhưng linh hồn được cứu khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Y-sai 13:9 - Nhìn kìa, ngày của Chúa Hằng Hữu đang đến— là ngày khủng khiếp của cơn thịnh nộ và giận dữ mãnh liệt của Ngài. Đất sẽ bị làm cho hoang vu, và tất cả tội nhân sẽ bị hủy diệt.
  • Y-sai 24:23 - Lúc ấy, mặt trăng sẽ khuyết, và ánh sáng mặt trời sẽ mất dần, vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ cai trị trên Núi Si-ôn. Ngài cai trị trong vinh quang vĩ đại tại Giê-ru-sa-lem, trước mặt các lãnh đạo của dân Ngài.
  • Y-sai 13:15 - Ai bị quân thù bắt được sẽ bị đâm, tất cả tù binh sẽ bị ngã dưới lưỡi gươm.
  • Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
  • Y-sai 2:13 - Chúa sẽ hạ các cây bá hương cao lớn trên Li-ban và tất cả cây sồi ở Ba-san.
  • Y-sai 2:14 - Chúa sẽ san bằng các ngọn núi cao và tất cả đồi lớn;
  • Y-sai 2:15 - Chúa sẽ làm đổ sụp các ngọn tháp cao và các thành lũy kiên cố.
  • Y-sai 2:16 - Chúa sẽ tàn phá tất cả tàu thuyền Ta-rê-si và mọi con tàu lộng lẫy.
  • Y-sai 2:17 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Y-sai 2:18 - Mọi thần tượng sẽ hoàn toàn biến mất.
  • Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Y-sai 2:20 - Trong ngày phán xét, họ sẽ ném các tượng vàng và bạc mà họ đã tự làm cho mình để thờ. Họ sẽ để các tượng thần của mình cho chuột và dơi,
  • Y-sai 2:21 - trong khi họ bò xuống hang động, và trốn giữa các khe đá. Họ cố gắng để tránh sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài như khi Ngài đứng lên làm cho trái đất rúng động.
  • Mác 13:24 - Trong những ngày đó, sau cơn đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng,
  • 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
  • Ma-la-chi 4:5 - Kìa! Ta sẽ sai Tiên tri Ê-li đến trước ngày lớn và khủng khiếp của Chúa Hằng Hữu.
  • Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
  • Giô-ên 2:1 - Hãy thổi kèn trong Si-ôn! Hãy báo động trên Núi Thánh Ta! Toàn dân hãy run sợ vì ngày đoán phạt của Chúa Hằng Hữu đang giáng trên chúng ta.
  • Giô-ên 3:14 - Hàng nghìn, hàng vạn người đang chờ trong trũng để nghe phán xét. Ngày của Chúa Hằng Hữu sẽ sớm đến.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
  • A-mốt 8:9 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ làm cho mặt trời lặn giữa trưa và khiến mặt đất tối tăm giữa ban ngày.
  • Ma-thi-ơ 24:29 - Ngay sau ngày đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng, các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rung chuyển.
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mặt trời sẽ tối đen như mực, và mặt trăng đỏ như máu trước ngày lớn và vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 日头要变为黑暗, 月亮要变为血; 这都在主大而明显的日子未到以前。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 太阳要变为黑暗, 月亮要变为血, 这都在主大而光荣的日子未到以前。
  • 和合本2010(神版-简体) - 太阳要变为黑暗, 月亮要变为血, 这都在主大而光荣的日子未到以前。
  • 当代译本 - 太阳要变得昏暗, 月亮要变得血红。 这都要发生在主伟大荣耀的日子来临以前。
  • 圣经新译本 - 太阳将变为黑暗, 月亮将变为血红, 在主伟大显赫的日子临到以前,这一切都要发生。
  • 中文标准译本 - 在主那大而显赫的日子来到之前, 太阳要变为黑暗, 月亮要变为血。
  • 现代标点和合本 - 日头要变为黑暗, 月亮要变为血, 这都在主大而明显的日子未到以前。
  • 和合本(拼音版) - 日头要变为黑暗, 月亮要变为血, 这都在主大而明显的日子未到以前。
  • New International Version - The sun will be turned to darkness and the moon to blood before the coming of the great and glorious day of the Lord.
  • New International Reader's Version - The sun will become dark. The moon will turn red like blood. This will happen before the coming of the great and glorious day of the Lord.
  • English Standard Version - the sun shall be turned to darkness and the moon to blood, before the day of the Lord comes, the great and magnificent day.
  • New Living Translation - The sun will become dark, and the moon will turn blood red before that great and glorious day of the Lord arrives.
  • Christian Standard Bible - The sun will be turned to darkness and the moon to blood before the great and glorious day of the Lord comes.
  • New American Standard Bible - The sun will be turned into darkness And the moon into blood, Before the great and glorious day of the Lord comes.
  • New King James Version - The sun shall be turned into darkness, And the moon into blood, Before the coming of the great and awesome day of the Lord.
  • Amplified Bible - The sun shall be turned into darkness And the moon into blood, Before the great and glorious day of the Lord comes.
  • American Standard Version - The sun shall be turned into darkness, And the moon into blood, Before the day of the Lord come, That great and notable day:
  • King James Version - The sun shall be turned into darkness, and the moon into blood, before that great and notable day of the Lord come:
  • New English Translation - The sun will be changed to darkness and the moon to blood before the great and glorious day of the Lord comes.
  • World English Bible - The sun will be turned into darkness, and the moon into blood, before the great and glorious day of the Lord comes.
  • 新標點和合本 - 日頭要變為黑暗, 月亮要變為血; 這都在主大而明顯的日子未到以前。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 太陽要變為黑暗, 月亮要變為血, 這都在主大而光榮的日子未到以前。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 太陽要變為黑暗, 月亮要變為血, 這都在主大而光榮的日子未到以前。
  • 當代譯本 - 太陽要變得昏暗, 月亮要變得血紅。 這都要發生在主偉大榮耀的日子來臨以前。
  • 聖經新譯本 - 太陽將變為黑暗, 月亮將變為血紅, 在主偉大顯赫的日子臨到以前,這一切都要發生。
  • 呂振中譯本 - 日頭必變成黑暗, 月亮必變成血, 在主的日子、 大而顯赫之 日 、 未到以前。
  • 中文標準譯本 - 在主那大而顯赫的日子來到之前, 太陽要變為黑暗, 月亮要變為血。
  • 現代標點和合本 - 日頭要變為黑暗, 月亮要變為血, 這都在主大而明顯的日子未到以前。
  • 文理和合譯本 - 日將變暗、月將變血、在主日未至之前、即其大而顯赫之日也、
  • 文理委辦譯本 - 日變晦冥、月為血色、而主赫顯之日將至矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 日變晦冥、月變血色、皆在主顯赫大日未至之先、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 日晦暝、月變血、則主赫顯之日將至。
  • Nueva Versión Internacional - El sol se convertirá en tinieblas y la luna en sangre antes que llegue el día del Señor, día grande y esplendoroso.
  • 현대인의 성경 - 주의 크고 영광스러운 날이 오기 전에 해가 어두워지고 달이 핏빛으로 변할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Солнце превратится во тьму а луна – в кровь, перед тем, как наступит великий и славный день Господа.
  • Восточный перевод - Солнце превратится во тьму, а луна – в кровь перед тем, как наступит великий и славный день Вечного .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Солнце превратится во тьму, а луна – в кровь перед тем, как наступит великий и славный день Вечного .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Солнце превратится во тьму, а луна – в кровь перед тем, как наступит великий и славный день Вечного .
  • La Bible du Semeur 2015 - Et le soleil s’obscurcira, la lune deviendra de sang, avant la venue du jour du Seigneur, ce jour grand et glorieux.
  • リビングバイブル - 主の恐るべき日が来る前に、 太陽は暗くなり、月は血のように赤くなる。
  • Nestle Aland 28 - ὁ ἥλιος μεταστραφήσεται εἰς σκότος καὶ ἡ σελήνη εἰς αἷμα, πρὶν ἐλθεῖν ἡμέραν κυρίου τὴν μεγάλην καὶ ἐπιφανῆ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ ἥλιος μεταστραφήσεται εἰς σκότος καὶ ἡ σελήνη εἰς αἷμα, πρὶν ἢ ἐλθεῖν ἡμέραν Κυρίου τὴν μεγάλην καὶ ἐπιφανῆ.
  • Nova Versão Internacional - O sol se tornará em trevas e a lua em sangue, antes que venha o grande e glorioso dia do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Die Sonne wird sich verfinstern und der Mond blutrot scheinen, bevor der große und schreckliche Tag kommt, an dem ich Gericht halte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดวงอาทิตย์จะถูกเปลี่ยนเป็นความมืด และดวงจันทร์จะกลายเป็นเลือด ก่อนวันอันยิ่งใหญ่และเปี่ยมด้วยพระเกียรติสิริขององค์พระผู้เป็นเจ้าจะมาถึง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดวง​อาทิตย์​จะ​กลาย​เป็น​ความ​มืด ดวง​จันทร์​จะ​กลาย​เป็น​เลือด ก่อน​ที่​จะ​ถึง​วัน​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​และ​งาม​ตระการ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Sô-phô-ni 2:2 - Tập hợp trước thời điểm, ngày giờ chưa bay đi như trấu. Trước khi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu đổ trên các ngươi.
  • Sô-phô-ni 2:3 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, hỡi những ai nhu mì đang theo công lý Ngài. Hãy tìm kiếm sự công chính, tìm kiếm đức nhu mì. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ các ngươi— trong ngày thịnh nộ của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 27:45 - Từ trưa đến 3 giờ chiều, khắp nơi đều tối đen như mực.
  • Khải Huyền 16:8 - Thiên sứ thứ tư đổ bát mình xuống mặt trời; mặt trời được phép nung đốt loài người.
  • Giê-rê-mi 4:23 - Tôi quan sát trên đất, nó trống rỗng và không có hình thể. Tôi ngẩng mặt lên trời, nơi ấy không một tia sáng.
  • Y-sai 34:8 - Vì đó là ngày của Chúa Hằng Hữu báo thù, năm mà Ê-đôm phải trả lại mọi thứ cho Ít-ra-ên.
  • Khải Huyền 6:12 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ sáu, có một trận động đất dữ dội. Mặt trời tối tăm như tấm áo đen, mặt trăng đỏ như máu.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:5 - Chúng ta giao người ấy cho Sa-tan để hủy diệt thân xác, nhưng linh hồn được cứu khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Y-sai 13:9 - Nhìn kìa, ngày của Chúa Hằng Hữu đang đến— là ngày khủng khiếp của cơn thịnh nộ và giận dữ mãnh liệt của Ngài. Đất sẽ bị làm cho hoang vu, và tất cả tội nhân sẽ bị hủy diệt.
  • Y-sai 24:23 - Lúc ấy, mặt trăng sẽ khuyết, và ánh sáng mặt trời sẽ mất dần, vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ cai trị trên Núi Si-ôn. Ngài cai trị trong vinh quang vĩ đại tại Giê-ru-sa-lem, trước mặt các lãnh đạo của dân Ngài.
  • Y-sai 13:15 - Ai bị quân thù bắt được sẽ bị đâm, tất cả tù binh sẽ bị ngã dưới lưỡi gươm.
  • Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
  • Y-sai 2:13 - Chúa sẽ hạ các cây bá hương cao lớn trên Li-ban và tất cả cây sồi ở Ba-san.
  • Y-sai 2:14 - Chúa sẽ san bằng các ngọn núi cao và tất cả đồi lớn;
  • Y-sai 2:15 - Chúa sẽ làm đổ sụp các ngọn tháp cao và các thành lũy kiên cố.
  • Y-sai 2:16 - Chúa sẽ tàn phá tất cả tàu thuyền Ta-rê-si và mọi con tàu lộng lẫy.
  • Y-sai 2:17 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Y-sai 2:18 - Mọi thần tượng sẽ hoàn toàn biến mất.
  • Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Y-sai 2:20 - Trong ngày phán xét, họ sẽ ném các tượng vàng và bạc mà họ đã tự làm cho mình để thờ. Họ sẽ để các tượng thần của mình cho chuột và dơi,
  • Y-sai 2:21 - trong khi họ bò xuống hang động, và trốn giữa các khe đá. Họ cố gắng để tránh sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài như khi Ngài đứng lên làm cho trái đất rúng động.
  • Mác 13:24 - Trong những ngày đó, sau cơn đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng,
  • 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
  • Ma-la-chi 4:5 - Kìa! Ta sẽ sai Tiên tri Ê-li đến trước ngày lớn và khủng khiếp của Chúa Hằng Hữu.
  • Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
  • Giô-ên 2:1 - Hãy thổi kèn trong Si-ôn! Hãy báo động trên Núi Thánh Ta! Toàn dân hãy run sợ vì ngày đoán phạt của Chúa Hằng Hữu đang giáng trên chúng ta.
  • Giô-ên 3:14 - Hàng nghìn, hàng vạn người đang chờ trong trũng để nghe phán xét. Ngày của Chúa Hằng Hữu sẽ sớm đến.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
  • A-mốt 8:9 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ làm cho mặt trời lặn giữa trưa và khiến mặt đất tối tăm giữa ban ngày.
  • Ma-thi-ơ 24:29 - Ngay sau ngày đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng, các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rung chuyển.
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
圣经
资源
计划
奉献