Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời dạy: ‘Trong những ngày cuối cùng, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng.
  • 新标点和合本 - ‘ 神说:在末后的日子, 我要将我的灵浇灌凡有血气的。 你们的儿女要说预言; 你们的少年人要见异象; 老年人要做异梦。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - ‘上帝说: 在末后的日子, 我要将我的灵浇灌凡血肉之躯的。 你们的儿女要说预言; 你们的少年要见异象; 你们的老人要做异梦。
  • 和合本2010(神版-简体) - ‘ 神说: 在末后的日子, 我要将我的灵浇灌凡血肉之躯的。 你们的儿女要说预言; 你们的少年要见异象; 你们的老人要做异梦。
  • 当代译本 - “‘上帝说,在末后的日子, 我要将我的灵浇灌所有的人, 你们的儿女要说预言, 青年要见异象, 老人要做异梦。
  • 圣经新译本 - ‘ 神说:在末后的日子, 我要把我的灵浇灌所有的人, 你们的儿女要说预言, 你们的青年人要见异象, 你们的老年人要作异梦。
  • 中文标准译本 - ‘神说,在末后的那些日子里将是这样: 我要把我的灵倾注在所有人身 上, 你们的儿女要说预言 , 你们的年轻人要见异象, 你们的老年人要做异梦。
  • 现代标点和合本 - ‘神说:在末后的日子, 我要将我的灵浇灌凡有血气的, 你们的儿女要说预言, 你们的少年人要见异象, 老年人要做异梦。
  • 和合本(拼音版) - “‘上帝说,在末后的日子, 我要将我的灵浇灌凡有血气的, 你们的儿女要说预言, 你们的少年人要见异象, 老年人要作异梦。
  • New International Version - “ ‘In the last days, God says, I will pour out my Spirit on all people. Your sons and daughters will prophesy, your young men will see visions, your old men will dream dreams.
  • New International Reader's Version - He said, “ ‘In the last days, God says, I will pour out my Holy Spirit on all people. Your sons and daughters will prophesy. Your young men will see visions. Your old men will have dreams.
  • English Standard Version - “‘And in the last days it shall be, God declares, that I will pour out my Spirit on all flesh, and your sons and your daughters shall prophesy, and your young men shall see visions, and your old men shall dream dreams;
  • New Living Translation - ‘In the last days,’ God says, ‘I will pour out my Spirit upon all people. Your sons and daughters will prophesy. Your young men will see visions, and your old men will dream dreams.
  • Christian Standard Bible - And it will be in the last days, says God, that I will pour out my Spirit on all people; then your sons and your daughters will prophesy, your young men will see visions, and your old men will dream dreams.
  • New American Standard Bible - ‘And it shall be in the last days,’ God says, ‘That I will pour out My Spirit on all mankind; And your sons and your daughters will prophesy, And your young men will see visions, And your old men will have dreams;
  • New King James Version - ‘And it shall come to pass in the last days, says God, That I will pour out of My Spirit on all flesh; Your sons and your daughters shall prophesy, Your young men shall see visions, Your old men shall dream dreams.
  • Amplified Bible - ‘And it shall be in the last days,’ says God, ‘That I will pour out My Spirit upon all mankind; And your sons and your daughters shall prophesy, And your young men shall see [divinely prompted] visions, And your old men shall dream [divinely prompted] dreams;
  • American Standard Version - And it shall be in the last days, saith God, I will pour forth of my Spirit upon all flesh: And your sons and your daughters shall prophesy, And your young men shall see visions, And your old men shall dream dreams:
  • King James Version - And it shall come to pass in the last days, saith God, I will pour out of my Spirit upon all flesh: and your sons and your daughters shall prophesy, and your young men shall see visions, and your old men shall dream dreams:
  • New English Translation - ‘And in the last days it will be,’ God says, ‘that I will pour out my Spirit on all people, and your sons and your daughters will prophesy, and your young men will see visions, and your old men will dream dreams.
  • World English Bible - ‘It will be in the last days, says God, that I will pour out my Spirit on all flesh. Your sons and your daughters will prophesy. Your young men will see visions. Your old men will dream dreams.
  • 新標點和合本 - 神說:在末後的日子, 我要將我的靈澆灌凡有血氣的。 你們的兒女要說預言; 你們的少年人要見異象; 老年人要做異夢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 『上帝說: 在末後的日子, 我要將我的靈澆灌凡血肉之軀的。 你們的兒女要說預言; 你們的少年要見異象; 你們的老人要做異夢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 『 神說: 在末後的日子, 我要將我的靈澆灌凡血肉之軀的。 你們的兒女要說預言; 你們的少年要見異象; 你們的老人要做異夢。
  • 當代譯本 - 「『上帝說,在末後的日子, 我要將我的靈澆灌所有的人, 你們的兒女要說預言, 青年要見異象, 老人要做異夢。
  • 聖經新譯本 - ‘ 神說:在末後的日子, 我要把我的靈澆灌所有的人, 你們的兒女要說預言, 你們的青年人要見異象, 你們的老年人要作異夢。
  • 呂振中譯本 - 「上帝說:在末後的日子 我必將我的靈傾注於一切 血 肉 之人 ; 你們的兒子、你們的女兒、就必說豫言, 你們的青年人必看見奇象, 你們的老年人必作夢。
  • 中文標準譯本 - 『神說,在末後的那些日子裡將是這樣: 我要把我的靈傾注在所有人身 上, 你們的兒女要說預言 , 你們的年輕人要見異象, 你們的老年人要做異夢。
  • 現代標點和合本 - 『神說:在末後的日子, 我要將我的靈澆灌凡有血氣的, 你們的兒女要說預言, 你們的少年人要見異象, 老年人要做異夢。
  • 文理和合譯本 - 上帝曰、末時、吾將注吾神於凡有血氣者、爾之子女、將預言、幼者觀象、老者見夢、
  • 文理委辦譯本 - 上帝曰、末日、我將以我神賦萬人、俾爾子女言未來事、幼者觀異象、老者兆於夢、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主曰、末日、我將以我神賦畀萬民、俾爾子女言未來事、爾幼者觀異象、老者見夢兆、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 「上主云、時臨末日、將以吾神賜諸蒼生; 爾子爾女、將作預言、少者睹異徵、老者獲奇夢。
  • Nueva Versión Internacional - »“Sucederá que en los últimos días —dice Dios—, derramaré mi Espíritu sobre todo el género humano. Los hijos y las hijas de ustedes profetizarán, tendrán visiones los jóvenes y sueños los ancianos.
  • 현대인의 성경 - ‘하나님이 말씀하신다: 말세에 내가 성령을 모든 사람에게 부어 주겠다. 너희 자녀들은 예언할 것이며 너희 청년들은 환상을 보고 너희 노인들은 꿈을 꿀 것이다.
  • Новый Русский Перевод - «В последние дни, – говорит Бог, – Я изолью Духа Моего на всех людей. Ваши сыновья и дочери будут пророчествовать, ваши юноши будут видеть видения, и вашим старцам будут сниться сны.
  • Восточный перевод - «В последние дни, – говорит Всевышний, – Я изолью Духа Моего на всех людей. Ваши сыновья и дочери будут пророчествовать, ваши юноши будут видеть видения, и вашим старцам будут сниться пророческие сны.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «В последние дни, – говорит Аллах, – Я изолью Духа Моего на всех людей. Ваши сыновья и дочери будут пророчествовать, ваши юноши будут видеть видения, и вашим старцам будут сниться пророческие сны.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «В последние дни, – говорит Всевышний, – Я изолью Духа Моего на всех людей. Ваши сыновья и дочери будут пророчествовать, ваши юноши будут видеть видения, и вашим старцам будут сниться пророческие сны.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce qui arrivera, dit Dieu, ╵dans les jours de la fin des temps : Je répandrai de mon Esprit ╵sur tout le monde. Vos fils, vos filles prophétiseront , vos jeunes gens, par des visions, vos vieillards, par des songes, recevront des révélations.
  • リビングバイブル - 『神は言われる。 終わりの日に、 わたしはすべての人にわたしの霊を注ぐ。 その時、あなたがたの息子、娘は預言し、 青年は幻を見、 老人は夢を見る。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἔσται ἐν ταῖς ἐσχάταις ἡμέραις, λέγει ὁ θεός, ἐκχεῶ ἀπὸ τοῦ πνεύματός μου ἐπὶ πᾶσαν σάρκα, καὶ προφητεύσουσιν οἱ υἱοὶ ὑμῶν καὶ αἱ θυγατέρες ὑμῶν καὶ οἱ νεανίσκοι ὑμῶν ὁράσεις ὄψονται καὶ οἱ πρεσβύτεροι ὑμῶν ἐνυπνίοις ἐνυπνιασθήσονται·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔσται ἐν ταῖς ἐσχάταις ἡμέραις, λέγει ὁ Θεός, ἐκχεῶ ἀπὸ τοῦ Πνεύματός μου ἐπὶ πᾶσαν σάρκα; καὶ προφητεύσουσιν οἱ υἱοὶ ὑμῶν, καὶ αἱ θυγατέρες ὑμῶν; καὶ οἱ νεανίσκοι ὑμῶν ὁράσεις ὄψονται, καὶ οἱ πρεσβύτεροι ὑμῶν ἐνυπνίοις ἐνυπνιασθήσονται;
  • Nova Versão Internacional - “ ‘Nos últimos dias, diz Deus, derramarei do meu Espírito sobre todos os povos. Os seus filhos e as suas filhas profetizarão, os jovens terão visões, os velhos terão sonhos.
  • Hoffnung für alle - ›In den letzten Tagen, spricht Gott, will ich die Menschen mit meinem Geist erfüllen. Eure Söhne und Töchter werden aus göttlicher Eingebung reden, eure jungen Männer werden Visionen haben und die alten Männer bedeutungsvolle Träume.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘พระเจ้าตรัสว่า ในวาระสุดท้าย เราจะเทพระวิญญาณของเราลงเหนือประชากรทั้งปวง บุตรชายบุตรสาวของเจ้าจะเผยพระวจนะ คนหนุ่มของเจ้าจะเห็นนิมิต คนชราของเจ้าจะฝันเห็น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘พระ​เจ้า​กล่าว​ว่า เมื่อ​ถึง​ช่วง​เวลา​แห่ง​วาระ​สุด​ท้าย เรา​จะ​หลั่ง​วิญญาณ​ของ​เรา​สู่​มนุษย์​ทั้ง​หลาย บุตร​ชาย​บุตร​หญิง​ของ​เจ้า​จะ​เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า คน​หนุ่ม​จะ​เห็น​ภาพ​นิมิต​ต่างๆ ผู้​เฒ่า​จะ​ฝัน​เห็น
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:28 - Một nhà tiên tri tên A-ga-bút được Chúa Thánh Linh hướng dẫn, đứng lên giữa buổi họp báo trước rằng thế giới La Mã sẽ bị nạn đói lớn. (Quả nhiên, nạn đói xảy ra vào thời cai trị của Cơ-lốt.)
  • Sáng Thế Ký 6:12 - Đức Chúa Trời nhìn xuống địa cầu và thấy nếp sống của cả nhân loại đều hư hoại.
  • Thi Thiên 65:2 - vì Chúa nghe lời cầu nguyện. Nhân loại sẽ đến với Ngài.
  • Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
  • Đa-ni-ên 10:14 - Tôi xuống đây để giúp anh hiểu những diễn biến trong giai đoạn cuối cùng của dân tộc anh, vì khải tượng này còn lâu năm mới hiện thực.”
  • 1 Cô-rinh-tô 14:26 - Vì thế, khi anh chị em nhóm họp, người hát thánh ca, người giảng dạy, người tỏ bày mặc khải, người nói ngoại ngữ, người thông dịch. Nhưng tất cả đều nhằm mục đích gây dựng Hội Thánh.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:27 - Về việc nói ngoại ngữ, mỗi lần họp chỉ cho hai hoặc ba người nói: phải nói lần lượt và có người thông dịch.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:28 - Nếu không ai thông dịch, người được ơn nói ngoại ngữ phải ngồi yên lặng trong Hội Thánh, nói thầm với mình và với Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:29 - Cũng nên để hai hoặc ba người nói tiên tri, còn các tín hữu khác ngồi nghe.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:30 - Trong số người nghe, nếu ai được mặc khải, người giảng giải nên nhường lời.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:31 - Vì tất cả anh chị em có thể lần lượt giảng giải lời Chúa để ai nấy đều học hỏi và được khích lệ.
  • Y-sai 32:15 - cho đến khi Thần Linh từ trời đổ xuống trên chúng ta. Khi ấy, đồng hoang sẽ trở nên đồng ruộng phì nhiêu, và ruộng tốt sẽ sinh hoa lợi dồi dào.
  • Y-sai 32:16 - Bấy giờ sự phán xét sẽ cai trị nơi hoang mạc và sự công chính ở nơi ruộng phì nhiêu.
  • Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
  • Y-sai 49:26 - Ta sẽ nuôi kẻ thù con bằng chính thịt của nó. Chúng sẽ bị say bởi uống máu mình như say rượu. Tất cả thế gian sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc con, là Đấng Quyền Năng của Gia-cốp.”
  • Y-sai 40:5 - Lúc ấy, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ hiện ra và tất cả cư dân sẽ đều nhìn thấy. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Sáng Thế Ký 49:1 - Gia-cốp bảo các con trai hội họp lại để nghe ông nói trước việc tương lai của họ:
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
  • Mi-ca 4:1 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Giăng 17:2 - Cha đã trao cho Con uy quyền trên cả nhân loại, để Con ban sự sống vĩnh cửu cho những người Cha đã giao thác.
  • Ê-xê-chi-ên 39:29 - Ta sẽ không bao giờ giấu mặt Ta khỏi họ nữa, vì Ta sẽ đổ Thần Ta trên dân tộc Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Thi Thiên 72:6 - Nguyện ơn mưa móc của nhà vua, như trận mưa xuân trên đồng cỏ, nhuần tưới đất đai hoa mầu.
  • Rô-ma 5:5 - Hy vọng trong Chúa không bao giờ phải thất vọng như hy vọng trần gian, vì Đức Chúa Trời yêu thương chúng ta, sai Chúa Thánh Linh đổ tình yêu tràn ngập lòng chúng ta.
  • Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Xa-cha-ri 2:13 - Toàn nhân loại hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, vì Ngài vừa thức dậy từ cung thánh.”
  • 2 Phi-e-rơ 3:3 - Trước hết, anh chị em nên nhớ vào thời cuối cùng sẽ có nhiều người sống thác loạn theo dục vọng, cười nhạo chân lý.
  • Ê-xê-chi-ên 11:19 - Ta sẽ cho họ một tấm lòng và một tinh thần mới. Ta sẽ cất khỏi họ lòng chai đá, bướng bỉnh và cho họ tấm lòng mềm mại, dễ cảm,
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:10 - Người làm phép lạ, người nói tiên tri công bố Lời Chúa, người phân biệt các thần giả mạo với Thánh Linh của Đức Chúa Trời, người nói ngoại ngữ, và người thông dịch ngoại ngữ.
  • Y-sai 66:23 - “Cả nhân loại sẽ đến thờ phượng Ta từ tuần lễ này sang tuần lễ khác, từ tháng nọ qua tháng kia.
  • Lu-ca 3:6 - Và nhân loại sẽ thấy sự cứu chuộc từ Đức Chúa Trời.’”
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:28 - Đức Chúa Trời đã phân định trong Hội Thánh: thứ nhất là sứ đồ, thứ hai là tiên tri, thứ ba là giáo sư, rồi đến người làm phép lạ, người chữa bệnh, người phục vụ, người quản trị, người nói ngoại ngữ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:9 - Ông có bốn con gái đồng trinh được ân tứ nói tiên tri.
  • Hê-bơ-rơ 1:2 - Nhưng trong những ngày cuối cùng này, Đức Chúa Trời sai Con Ngài là Chúa Cứu Thế dạy dỗ chúng ta. Đức Chúa Trời đã nhờ Con Ngài sáng tạo vũ trụ, cũng cho Con Ngài thừa kế quyền chủ tể vạn vật.
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Giăng 7:39 - (Chúa ngụ ý nói về Chúa Thánh Linh mà người nào tin Ngài sẽ tiếp nhận vào lòng. Lúc ấy Chúa Thánh Linh chưa giáng xuống vì Chúa Giê-xu chưa được vinh quang).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:45 - Các tín hữu Do Thái đi theo Phi-e-rơ đều kinh ngạc vì Dân Ngoại cũng nhận được ân tứ của Chúa Thánh Linh.
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • Giô-ên 2:28 - “Kế đến, sau khi làm xong những việc này, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng, và người trẻ sẽ thấy khải tượng.
  • Giô-ên 2:29 - Trong những ngày ấy, Ta sẽ đổ Thần Ta trên những đầy tớ—cả nam lẫn nữ.
  • Giô-ên 2:30 - Ta sẽ tạo những việc kỳ diệu trên trời cũng như dưới đất— như máu, lửa, và những luồng khói.
  • Giô-ên 2:31 - Mặt trời sẽ trở nên tối đen, mặt trăng đỏ như máu trước khi ngày trọng đại và kinh khiếp của Chúa Hằng Hữu đến.
  • Giô-ên 2:32 - Nhưng những ai cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu đều sẽ được cứu, vì sẽ có người trên Núi Si-ôn trong Giê-ru-sa-lem sẽ thoát nạn, như Chúa Hằng Hữu đã báo trước. Trong số những người thoát nạn sẽ có nhiều người được Chúa Hằng Hữu kêu gọi.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời dạy: ‘Trong những ngày cuối cùng, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng.
  • 新标点和合本 - ‘ 神说:在末后的日子, 我要将我的灵浇灌凡有血气的。 你们的儿女要说预言; 你们的少年人要见异象; 老年人要做异梦。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - ‘上帝说: 在末后的日子, 我要将我的灵浇灌凡血肉之躯的。 你们的儿女要说预言; 你们的少年要见异象; 你们的老人要做异梦。
  • 和合本2010(神版-简体) - ‘ 神说: 在末后的日子, 我要将我的灵浇灌凡血肉之躯的。 你们的儿女要说预言; 你们的少年要见异象; 你们的老人要做异梦。
  • 当代译本 - “‘上帝说,在末后的日子, 我要将我的灵浇灌所有的人, 你们的儿女要说预言, 青年要见异象, 老人要做异梦。
  • 圣经新译本 - ‘ 神说:在末后的日子, 我要把我的灵浇灌所有的人, 你们的儿女要说预言, 你们的青年人要见异象, 你们的老年人要作异梦。
  • 中文标准译本 - ‘神说,在末后的那些日子里将是这样: 我要把我的灵倾注在所有人身 上, 你们的儿女要说预言 , 你们的年轻人要见异象, 你们的老年人要做异梦。
  • 现代标点和合本 - ‘神说:在末后的日子, 我要将我的灵浇灌凡有血气的, 你们的儿女要说预言, 你们的少年人要见异象, 老年人要做异梦。
  • 和合本(拼音版) - “‘上帝说,在末后的日子, 我要将我的灵浇灌凡有血气的, 你们的儿女要说预言, 你们的少年人要见异象, 老年人要作异梦。
  • New International Version - “ ‘In the last days, God says, I will pour out my Spirit on all people. Your sons and daughters will prophesy, your young men will see visions, your old men will dream dreams.
  • New International Reader's Version - He said, “ ‘In the last days, God says, I will pour out my Holy Spirit on all people. Your sons and daughters will prophesy. Your young men will see visions. Your old men will have dreams.
  • English Standard Version - “‘And in the last days it shall be, God declares, that I will pour out my Spirit on all flesh, and your sons and your daughters shall prophesy, and your young men shall see visions, and your old men shall dream dreams;
  • New Living Translation - ‘In the last days,’ God says, ‘I will pour out my Spirit upon all people. Your sons and daughters will prophesy. Your young men will see visions, and your old men will dream dreams.
  • Christian Standard Bible - And it will be in the last days, says God, that I will pour out my Spirit on all people; then your sons and your daughters will prophesy, your young men will see visions, and your old men will dream dreams.
  • New American Standard Bible - ‘And it shall be in the last days,’ God says, ‘That I will pour out My Spirit on all mankind; And your sons and your daughters will prophesy, And your young men will see visions, And your old men will have dreams;
  • New King James Version - ‘And it shall come to pass in the last days, says God, That I will pour out of My Spirit on all flesh; Your sons and your daughters shall prophesy, Your young men shall see visions, Your old men shall dream dreams.
  • Amplified Bible - ‘And it shall be in the last days,’ says God, ‘That I will pour out My Spirit upon all mankind; And your sons and your daughters shall prophesy, And your young men shall see [divinely prompted] visions, And your old men shall dream [divinely prompted] dreams;
  • American Standard Version - And it shall be in the last days, saith God, I will pour forth of my Spirit upon all flesh: And your sons and your daughters shall prophesy, And your young men shall see visions, And your old men shall dream dreams:
  • King James Version - And it shall come to pass in the last days, saith God, I will pour out of my Spirit upon all flesh: and your sons and your daughters shall prophesy, and your young men shall see visions, and your old men shall dream dreams:
  • New English Translation - ‘And in the last days it will be,’ God says, ‘that I will pour out my Spirit on all people, and your sons and your daughters will prophesy, and your young men will see visions, and your old men will dream dreams.
  • World English Bible - ‘It will be in the last days, says God, that I will pour out my Spirit on all flesh. Your sons and your daughters will prophesy. Your young men will see visions. Your old men will dream dreams.
  • 新標點和合本 - 神說:在末後的日子, 我要將我的靈澆灌凡有血氣的。 你們的兒女要說預言; 你們的少年人要見異象; 老年人要做異夢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 『上帝說: 在末後的日子, 我要將我的靈澆灌凡血肉之軀的。 你們的兒女要說預言; 你們的少年要見異象; 你們的老人要做異夢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 『 神說: 在末後的日子, 我要將我的靈澆灌凡血肉之軀的。 你們的兒女要說預言; 你們的少年要見異象; 你們的老人要做異夢。
  • 當代譯本 - 「『上帝說,在末後的日子, 我要將我的靈澆灌所有的人, 你們的兒女要說預言, 青年要見異象, 老人要做異夢。
  • 聖經新譯本 - ‘ 神說:在末後的日子, 我要把我的靈澆灌所有的人, 你們的兒女要說預言, 你們的青年人要見異象, 你們的老年人要作異夢。
  • 呂振中譯本 - 「上帝說:在末後的日子 我必將我的靈傾注於一切 血 肉 之人 ; 你們的兒子、你們的女兒、就必說豫言, 你們的青年人必看見奇象, 你們的老年人必作夢。
  • 中文標準譯本 - 『神說,在末後的那些日子裡將是這樣: 我要把我的靈傾注在所有人身 上, 你們的兒女要說預言 , 你們的年輕人要見異象, 你們的老年人要做異夢。
  • 現代標點和合本 - 『神說:在末後的日子, 我要將我的靈澆灌凡有血氣的, 你們的兒女要說預言, 你們的少年人要見異象, 老年人要做異夢。
  • 文理和合譯本 - 上帝曰、末時、吾將注吾神於凡有血氣者、爾之子女、將預言、幼者觀象、老者見夢、
  • 文理委辦譯本 - 上帝曰、末日、我將以我神賦萬人、俾爾子女言未來事、幼者觀異象、老者兆於夢、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主曰、末日、我將以我神賦畀萬民、俾爾子女言未來事、爾幼者觀異象、老者見夢兆、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 「上主云、時臨末日、將以吾神賜諸蒼生; 爾子爾女、將作預言、少者睹異徵、老者獲奇夢。
  • Nueva Versión Internacional - »“Sucederá que en los últimos días —dice Dios—, derramaré mi Espíritu sobre todo el género humano. Los hijos y las hijas de ustedes profetizarán, tendrán visiones los jóvenes y sueños los ancianos.
  • 현대인의 성경 - ‘하나님이 말씀하신다: 말세에 내가 성령을 모든 사람에게 부어 주겠다. 너희 자녀들은 예언할 것이며 너희 청년들은 환상을 보고 너희 노인들은 꿈을 꿀 것이다.
  • Новый Русский Перевод - «В последние дни, – говорит Бог, – Я изолью Духа Моего на всех людей. Ваши сыновья и дочери будут пророчествовать, ваши юноши будут видеть видения, и вашим старцам будут сниться сны.
  • Восточный перевод - «В последние дни, – говорит Всевышний, – Я изолью Духа Моего на всех людей. Ваши сыновья и дочери будут пророчествовать, ваши юноши будут видеть видения, и вашим старцам будут сниться пророческие сны.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «В последние дни, – говорит Аллах, – Я изолью Духа Моего на всех людей. Ваши сыновья и дочери будут пророчествовать, ваши юноши будут видеть видения, и вашим старцам будут сниться пророческие сны.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «В последние дни, – говорит Всевышний, – Я изолью Духа Моего на всех людей. Ваши сыновья и дочери будут пророчествовать, ваши юноши будут видеть видения, и вашим старцам будут сниться пророческие сны.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce qui arrivera, dit Dieu, ╵dans les jours de la fin des temps : Je répandrai de mon Esprit ╵sur tout le monde. Vos fils, vos filles prophétiseront , vos jeunes gens, par des visions, vos vieillards, par des songes, recevront des révélations.
  • リビングバイブル - 『神は言われる。 終わりの日に、 わたしはすべての人にわたしの霊を注ぐ。 その時、あなたがたの息子、娘は預言し、 青年は幻を見、 老人は夢を見る。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἔσται ἐν ταῖς ἐσχάταις ἡμέραις, λέγει ὁ θεός, ἐκχεῶ ἀπὸ τοῦ πνεύματός μου ἐπὶ πᾶσαν σάρκα, καὶ προφητεύσουσιν οἱ υἱοὶ ὑμῶν καὶ αἱ θυγατέρες ὑμῶν καὶ οἱ νεανίσκοι ὑμῶν ὁράσεις ὄψονται καὶ οἱ πρεσβύτεροι ὑμῶν ἐνυπνίοις ἐνυπνιασθήσονται·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔσται ἐν ταῖς ἐσχάταις ἡμέραις, λέγει ὁ Θεός, ἐκχεῶ ἀπὸ τοῦ Πνεύματός μου ἐπὶ πᾶσαν σάρκα; καὶ προφητεύσουσιν οἱ υἱοὶ ὑμῶν, καὶ αἱ θυγατέρες ὑμῶν; καὶ οἱ νεανίσκοι ὑμῶν ὁράσεις ὄψονται, καὶ οἱ πρεσβύτεροι ὑμῶν ἐνυπνίοις ἐνυπνιασθήσονται;
  • Nova Versão Internacional - “ ‘Nos últimos dias, diz Deus, derramarei do meu Espírito sobre todos os povos. Os seus filhos e as suas filhas profetizarão, os jovens terão visões, os velhos terão sonhos.
  • Hoffnung für alle - ›In den letzten Tagen, spricht Gott, will ich die Menschen mit meinem Geist erfüllen. Eure Söhne und Töchter werden aus göttlicher Eingebung reden, eure jungen Männer werden Visionen haben und die alten Männer bedeutungsvolle Träume.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘พระเจ้าตรัสว่า ในวาระสุดท้าย เราจะเทพระวิญญาณของเราลงเหนือประชากรทั้งปวง บุตรชายบุตรสาวของเจ้าจะเผยพระวจนะ คนหนุ่มของเจ้าจะเห็นนิมิต คนชราของเจ้าจะฝันเห็น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘พระ​เจ้า​กล่าว​ว่า เมื่อ​ถึง​ช่วง​เวลา​แห่ง​วาระ​สุด​ท้าย เรา​จะ​หลั่ง​วิญญาณ​ของ​เรา​สู่​มนุษย์​ทั้ง​หลาย บุตร​ชาย​บุตร​หญิง​ของ​เจ้า​จะ​เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า คน​หนุ่ม​จะ​เห็น​ภาพ​นิมิต​ต่างๆ ผู้​เฒ่า​จะ​ฝัน​เห็น
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:28 - Một nhà tiên tri tên A-ga-bút được Chúa Thánh Linh hướng dẫn, đứng lên giữa buổi họp báo trước rằng thế giới La Mã sẽ bị nạn đói lớn. (Quả nhiên, nạn đói xảy ra vào thời cai trị của Cơ-lốt.)
  • Sáng Thế Ký 6:12 - Đức Chúa Trời nhìn xuống địa cầu và thấy nếp sống của cả nhân loại đều hư hoại.
  • Thi Thiên 65:2 - vì Chúa nghe lời cầu nguyện. Nhân loại sẽ đến với Ngài.
  • Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
  • Đa-ni-ên 10:14 - Tôi xuống đây để giúp anh hiểu những diễn biến trong giai đoạn cuối cùng của dân tộc anh, vì khải tượng này còn lâu năm mới hiện thực.”
  • 1 Cô-rinh-tô 14:26 - Vì thế, khi anh chị em nhóm họp, người hát thánh ca, người giảng dạy, người tỏ bày mặc khải, người nói ngoại ngữ, người thông dịch. Nhưng tất cả đều nhằm mục đích gây dựng Hội Thánh.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:27 - Về việc nói ngoại ngữ, mỗi lần họp chỉ cho hai hoặc ba người nói: phải nói lần lượt và có người thông dịch.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:28 - Nếu không ai thông dịch, người được ơn nói ngoại ngữ phải ngồi yên lặng trong Hội Thánh, nói thầm với mình và với Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:29 - Cũng nên để hai hoặc ba người nói tiên tri, còn các tín hữu khác ngồi nghe.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:30 - Trong số người nghe, nếu ai được mặc khải, người giảng giải nên nhường lời.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:31 - Vì tất cả anh chị em có thể lần lượt giảng giải lời Chúa để ai nấy đều học hỏi và được khích lệ.
  • Y-sai 32:15 - cho đến khi Thần Linh từ trời đổ xuống trên chúng ta. Khi ấy, đồng hoang sẽ trở nên đồng ruộng phì nhiêu, và ruộng tốt sẽ sinh hoa lợi dồi dào.
  • Y-sai 32:16 - Bấy giờ sự phán xét sẽ cai trị nơi hoang mạc và sự công chính ở nơi ruộng phì nhiêu.
  • Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
  • Y-sai 49:26 - Ta sẽ nuôi kẻ thù con bằng chính thịt của nó. Chúng sẽ bị say bởi uống máu mình như say rượu. Tất cả thế gian sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc con, là Đấng Quyền Năng của Gia-cốp.”
  • Y-sai 40:5 - Lúc ấy, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ hiện ra và tất cả cư dân sẽ đều nhìn thấy. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Sáng Thế Ký 49:1 - Gia-cốp bảo các con trai hội họp lại để nghe ông nói trước việc tương lai của họ:
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
  • Mi-ca 4:1 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Giăng 17:2 - Cha đã trao cho Con uy quyền trên cả nhân loại, để Con ban sự sống vĩnh cửu cho những người Cha đã giao thác.
  • Ê-xê-chi-ên 39:29 - Ta sẽ không bao giờ giấu mặt Ta khỏi họ nữa, vì Ta sẽ đổ Thần Ta trên dân tộc Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Thi Thiên 72:6 - Nguyện ơn mưa móc của nhà vua, như trận mưa xuân trên đồng cỏ, nhuần tưới đất đai hoa mầu.
  • Rô-ma 5:5 - Hy vọng trong Chúa không bao giờ phải thất vọng như hy vọng trần gian, vì Đức Chúa Trời yêu thương chúng ta, sai Chúa Thánh Linh đổ tình yêu tràn ngập lòng chúng ta.
  • Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Xa-cha-ri 2:13 - Toàn nhân loại hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, vì Ngài vừa thức dậy từ cung thánh.”
  • 2 Phi-e-rơ 3:3 - Trước hết, anh chị em nên nhớ vào thời cuối cùng sẽ có nhiều người sống thác loạn theo dục vọng, cười nhạo chân lý.
  • Ê-xê-chi-ên 11:19 - Ta sẽ cho họ một tấm lòng và một tinh thần mới. Ta sẽ cất khỏi họ lòng chai đá, bướng bỉnh và cho họ tấm lòng mềm mại, dễ cảm,
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:10 - Người làm phép lạ, người nói tiên tri công bố Lời Chúa, người phân biệt các thần giả mạo với Thánh Linh của Đức Chúa Trời, người nói ngoại ngữ, và người thông dịch ngoại ngữ.
  • Y-sai 66:23 - “Cả nhân loại sẽ đến thờ phượng Ta từ tuần lễ này sang tuần lễ khác, từ tháng nọ qua tháng kia.
  • Lu-ca 3:6 - Và nhân loại sẽ thấy sự cứu chuộc từ Đức Chúa Trời.’”
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:28 - Đức Chúa Trời đã phân định trong Hội Thánh: thứ nhất là sứ đồ, thứ hai là tiên tri, thứ ba là giáo sư, rồi đến người làm phép lạ, người chữa bệnh, người phục vụ, người quản trị, người nói ngoại ngữ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:9 - Ông có bốn con gái đồng trinh được ân tứ nói tiên tri.
  • Hê-bơ-rơ 1:2 - Nhưng trong những ngày cuối cùng này, Đức Chúa Trời sai Con Ngài là Chúa Cứu Thế dạy dỗ chúng ta. Đức Chúa Trời đã nhờ Con Ngài sáng tạo vũ trụ, cũng cho Con Ngài thừa kế quyền chủ tể vạn vật.
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Giăng 7:39 - (Chúa ngụ ý nói về Chúa Thánh Linh mà người nào tin Ngài sẽ tiếp nhận vào lòng. Lúc ấy Chúa Thánh Linh chưa giáng xuống vì Chúa Giê-xu chưa được vinh quang).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:45 - Các tín hữu Do Thái đi theo Phi-e-rơ đều kinh ngạc vì Dân Ngoại cũng nhận được ân tứ của Chúa Thánh Linh.
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • Giô-ên 2:28 - “Kế đến, sau khi làm xong những việc này, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng, và người trẻ sẽ thấy khải tượng.
  • Giô-ên 2:29 - Trong những ngày ấy, Ta sẽ đổ Thần Ta trên những đầy tớ—cả nam lẫn nữ.
  • Giô-ên 2:30 - Ta sẽ tạo những việc kỳ diệu trên trời cũng như dưới đất— như máu, lửa, và những luồng khói.
  • Giô-ên 2:31 - Mặt trời sẽ trở nên tối đen, mặt trăng đỏ như máu trước khi ngày trọng đại và kinh khiếp của Chúa Hằng Hữu đến.
  • Giô-ên 2:32 - Nhưng những ai cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu đều sẽ được cứu, vì sẽ có người trên Núi Si-ôn trong Giê-ru-sa-lem sẽ thoát nạn, như Chúa Hằng Hữu đã báo trước. Trong số những người thoát nạn sẽ có nhiều người được Chúa Hằng Hữu kêu gọi.”
圣经
资源
计划
奉献