逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Phi-e-rơ cùng mười một sứ đồ đứng lên giải thích: “Xin lắng nghe tôi, thưa anh chị em, là người Do Thái, và những người sinh sống tại Giê-ru-sa-lem! Xin đừng hiểu lầm việc này.
- 新标点和合本 - 彼得和十一个使徒站起,高声说:“犹太人和一切住在耶路撒冷的人哪,这件事你们当知道,也当侧耳听我的话。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 彼得和十一个使徒站起来,他就高声向众人说:“犹太人和所有住在耶路撒冷的人哪,这件事你们要知道,要侧耳听我的话。
- 和合本2010(神版-简体) - 彼得和十一个使徒站起来,他就高声向众人说:“犹太人和所有住在耶路撒冷的人哪,这件事你们要知道,要侧耳听我的话。
- 当代译本 - 彼得和其他十一位使徒都站起来,他大声对众人说:“各位犹太同胞和住在耶路撒冷的人啊,请留心听!我告诉你们这是怎么回事。
- 圣经新译本 - 彼得和十一使徒站起来,他高声对众人说:“犹太人和所有住在耶路撒冷的人哪,你们应当明白这件事,也应该留心听我的话。
- 中文标准译本 - 这时,彼得和其他十一个使徒一同站起来,高声对众人说:“各位犹太人和所有住在耶路撒冷的人哪,你们应当知道这件事,也应当仔细听我的话,
- 现代标点和合本 - 彼得和十一个使徒站起,高声说:“犹太人和一切住在耶路撒冷的人哪,这件事你们当知道,也当侧耳听我的话。
- 和合本(拼音版) - 彼得和十一个使徒站起,高声说:“犹太人和一切住在耶路撒冷的人哪,这件事你们当知道,也当侧耳听我的话。
- New International Version - Then Peter stood up with the Eleven, raised his voice and addressed the crowd: “Fellow Jews and all of you who live in Jerusalem, let me explain this to you; listen carefully to what I say.
- New International Reader's Version - Then Peter stood up with the 11 apostles. In a loud voice he spoke to the crowd. “My fellow Jews,” he said, “let me explain this to you. All of you who live in Jerusalem, listen carefully to what I say.
- English Standard Version - But Peter, standing with the eleven, lifted up his voice and addressed them: “Men of Judea and all who dwell in Jerusalem, let this be known to you, and give ear to my words.
- New Living Translation - Then Peter stepped forward with the eleven other apostles and shouted to the crowd, “Listen carefully, all of you, fellow Jews and residents of Jerusalem! Make no mistake about this.
- The Message - That’s when Peter stood up and, backed by the other eleven, spoke out with bold urgency: “Fellow Jews, all of you who are visiting Jerusalem, listen carefully and get this story straight. These people aren’t drunk as some of you suspect. They haven’t had time to get drunk—it’s only nine o’clock in the morning. This is what the prophet Joel announced would happen: “In the Last Days,” God says, “I will pour out my Spirit on every kind of people: Your sons will prophesy, also your daughters; Your young men will see visions, your old men dream dreams. When the time comes, I’ll pour out my Spirit On those who serve me, men and women both, and they’ll prophesy. I’ll set wonders in the sky above and signs on the earth below, Blood and fire and billowing smoke, the sun turning black and the moon blood-red, Before the Day of the Lord arrives, the Day tremendous and marvelous; And whoever calls out for help to me, God, will be saved.”
- Christian Standard Bible - Peter stood up with the Eleven, raised his voice, and proclaimed to them, “Fellow Jews and all you residents of Jerusalem, let this be known to you, and pay attention to my words.
- New American Standard Bible - But Peter, taking his stand with the other eleven, raised his voice and declared to them: “Men of Judea and all you who live in Jerusalem, know this, and pay attention to my words.
- New King James Version - But Peter, standing up with the eleven, raised his voice and said to them, “Men of Judea and all who dwell in Jerusalem, let this be known to you, and heed my words.
- Amplified Bible - But Peter, standing with the eleven, raised his voice and addressed them: “Men of Judea and all you who live in Jerusalem, let this be explained to you; listen closely and pay attention to what I have to say.
- American Standard Version - But Peter, standing up with the eleven, lifted up his voice, and spake forth unto them, saying, Ye men of Judæa, and all ye that dwell at Jerusalem, be this known unto you, and give ear unto my words.
- King James Version - But Peter, standing up with the eleven, lifted up his voice, and said unto them, Ye men of Judaea, and all ye that dwell at Jerusalem, be this known unto you, and hearken to my words:
- New English Translation - But Peter stood up with the eleven, raised his voice, and addressed them: “You men of Judea and all you who live in Jerusalem, know this and listen carefully to what I say.
- World English Bible - But Peter, standing up with the eleven, lifted up his voice, and spoke out to them, “You men of Judea, and all you who dwell at Jerusalem, let this be known to you, and listen to my words.
- 新標點和合本 - 彼得和十一個使徒站起,高聲說:「猶太人和一切住在耶路撒冷的人哪,這件事你們當知道,也當側耳聽我的話。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼得和十一個使徒站起來,他就高聲向眾人說:「猶太人和所有住在耶路撒冷的人哪,這件事你們要知道,要側耳聽我的話。
- 和合本2010(神版-繁體) - 彼得和十一個使徒站起來,他就高聲向眾人說:「猶太人和所有住在耶路撒冷的人哪,這件事你們要知道,要側耳聽我的話。
- 當代譯本 - 彼得和其他十一位使徒都站起來,他大聲對眾人說:「各位猶太同胞和住在耶路撒冷的人啊,請留心聽!我告訴你們這是怎麼回事。
- 聖經新譯本 - 彼得和十一使徒站起來,他高聲對眾人說:“猶太人和所有住在耶路撒冷的人哪,你們應當明白這件事,也應該留心聽我的話。
- 呂振中譯本 - 但是 彼得 同那十一個人卻站着,提高了聲音,向他們發表言論說: 『 猶太 人、和所有住 耶路撒冷 的人哪,這件事你們要知道,要側耳聽我的話。
- 中文標準譯本 - 這時,彼得和其他十一個使徒一同站起來,高聲對眾人說:「各位猶太人和所有住在耶路撒冷的人哪,你們應當知道這件事,也應當仔細聽我的話,
- 現代標點和合本 - 彼得和十一個使徒站起,高聲說:「猶太人和一切住在耶路撒冷的人哪,這件事你們當知道,也當側耳聽我的話。
- 文理和合譯本 - 彼得與十一使徒立而揚聲曰、猶太人、與凡居於耶路撒冷者、宜知此、試聽我言、
- 文理委辦譯本 - 彼得與十一徒立、揚聲曰、猶太人、與耶路撒冷居民悉宜知之、試聽我言、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 與十一使徒立、揚聲曰、 猶太 人與居 耶路撒冷 者、爾宜知之、且聽我言、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伯鐸祿 偕十一宗徒起而高呼曰:『 猶太 人與 耶路撒冷 之居民乎、爾曹悉當知之、且聽吾言:
- Nueva Versión Internacional - Entonces Pedro, con los once, se puso de pie y dijo a voz en cuello: «Compatriotas judíos y todos ustedes que están en Jerusalén, déjenme explicarles lo que sucede; presten atención a lo que les voy a decir.
- 현대인의 성경 - 그때 베드로가 열한 사도와 함께 일어서서 큰 소리로 이렇게 말하였다. “유대인들과 예루살렘에 사는 여러분, 이 일을 여러분에게 설명해 드리겠습니다. 모두 내 말에 귀를 기울여 주십시오.
- Новый Русский Перевод - Петр, поднявшись вместе с другими одиннадцатью и обращаясь к народу, громко сказал: – Иудеи и все жители Иерусалима! Чтобы вам стало понятно, выслушайте внимательно, что я скажу.
- Восточный перевод - Петир поднялся вместе с другими одиннадцатью посланниками Масиха и, обращаясь к народу, громко сказал: – Иудеи и все жители Иерусалима! Чтобы вам стало понятно, выслушайте внимательно, что я скажу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Петир поднялся вместе с другими одиннадцатью посланниками аль-Масиха и, обращаясь к народу, громко сказал: – Иудеи и все жители Иерусалима! Чтобы вам стало понятно, выслушайте внимательно, что я скажу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Петрус поднялся вместе с другими одиннадцатью посланниками Масеха и, обращаясь к народу, громко сказал: – Иудеи и все жители Иерусалима! Чтобы вам стало понятно, выслушайте внимательно, что я скажу.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors Pierre se leva entouré des Onze et, d’une voix forte, il dit à la foule : Ecoutez-moi bien, vous qui habitez la Judée et vous tous qui séjournez à Jérusalem : comprenez ce qui se passe.
- リビングバイブル - するとペテロが、十一人の使徒と共につかつかと進み出て、声を張り上げ、人々に語りかけました。「よそから来られた方も、エルサレムに住んでおられる皆さんも、どうぞお聞きください。
- Nestle Aland 28 - Σταθεὶς δὲ ὁ Πέτρος σὺν τοῖς ἕνδεκα ἐπῆρεν τὴν φωνὴν αὐτοῦ καὶ ἀπεφθέγξατο αὐτοῖς· ἄνδρες Ἰουδαῖοι καὶ οἱ κατοικοῦντες Ἰερουσαλὴμ πάντες, τοῦτο ὑμῖν γνωστὸν ἔστω καὶ ἐνωτίσασθε τὰ ῥήματά μου.
- unfoldingWord® Greek New Testament - σταθεὶς δὲ ὁ Πέτρος σὺν τοῖς ἕνδεκα, ἐπῆρεν τὴν φωνὴν αὐτοῦ καὶ ἀπεφθέγξατο αὐτοῖς: ἄνδρες, Ἰουδαῖοι, καὶ οἱ κατοικοῦντες Ἰερουσαλὴμ πάντες, τοῦτο ὑμῖν γνωστὸν ἔστω καὶ ἐνωτίσασθε τὰ ῥήματά μου.
- Nova Versão Internacional - Então Pedro levantou-se com os Onze e, em alta voz, dirigiu-se à multidão: “Homens da Judeia e todos os que vivem em Jerusalém, deixem-me explicar isto! Ouçam com atenção:
- Hoffnung für alle - Da erhob sich Petrus mit den anderen elf Aposteln und rief der Menge zu: »Hört her, ihr Leute aus Judäa und ihr Einwohner von Jerusalem! Ich will euch erklären, was hier geschieht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเปโตรจึงยืนขึ้นกับอัครทูตสิบเอ็ดคนและกล่าวกับฝูงชนด้วยเสียงอันดังว่า “พี่น้องชาวยิวและท่านทั้งปวงที่อยู่ในกรุงเยรูซาเล็ม ข้าพเจ้าขอชี้แจงเรื่องนี้แก่ท่านทั้งหลาย โปรดตั้งใจฟังสิ่งที่ข้าพเจ้าจะกล่าว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปโตรจึงยืนขึ้นพร้อมกับอัครทูตทั้งสิบเอ็ด และกล่าวกับผู้คนด้วยเสียงอันดังว่า “ท่านชาวยิวทั้งหลาย และทุกท่านที่อาศัยอยู่ในเมืองเยรูซาเล็ม ขอให้ข้าพเจ้าได้อธิบายบางสิ่งแก่ท่านเถิด จงฟังสิ่งที่ข้าพเจ้าจะพูดให้ดี
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:22 - Thưa toàn dân Ít-ra-ên, xin lắng nghe! Đức Chúa Trời đã công khai xác nhận Giê-xu người Na-xa-rét là Chúa Cứu Thế, bằng cách dùng tay Ngài thực hiện ngay trước mắt anh chị em những phép lạ, dấu lạ và việc phi thường.
- Châm Ngôn 8:32 - Cho nên các con hãy nghe ta, phước cho ai theo đường lối ta.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:28 - Họ kêu gào: “Hỡi người Ít-ra-ên, giúp chúng tôi với! Tên này đi khắp nơi xúi giục mọi người phản nghịch dân tộc, luật pháp, và Đền Thờ. Nó còn đem cả người Hy Lạp vào đây, làm ô uế nơi thánh!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:2 - Ê-tiên đáp: “Thưa các vị lãnh đạo, xin nghe tôi trình bày. Đức Chúa Trời vinh quang đã hiện ra với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta, khi ông còn ở Mê-sô-pô-ta-ni, chưa dời đến Cha-ran.
- Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:35 - Ông nói: “Thưa những đồng nghiệp Ít-ra-ên, xin quý vị thận trọng khi xét xử những người này!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:16 - Phao-lô đứng dậy đưa tay chào và nói: “Thưa toàn dân Ít-ra-ên và anh chị em Dân Ngoại, là những người có lòng kính sợ Đức Chúa Trời, xin lắng nghe tôi.
- Y-sai 40:9 - Hỡi Si-ôn, là sứ giả báo tin mừng, hãy kêu lên từ đỉnh núi cao! Kêu lớn lên, hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy kêu lớn lên, đừng sợ hãi. Hãy nói với các thành Giu-đa rằng: “Đức Chúa Trời của các ngươi đang đến!”
- Y-sai 51:7 - Hãy nghe Ta, hỡi những người hiểu biết công lý và được luật pháp Ta ghi khắc trong lòng. Đừng sợ những lời khinh miệt của loài người, hay lời lăng mạ của họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:9 - Môi-se và các thầy tế lễ người Lê-vi cũng kêu gọi toàn dân: “Hỡi Ít-ra-ên, hãy yên lặng, và chú ý! Hôm nay Đức Chúa Trời của anh em được làm dân của Chúa Hằng Hữu rồi.
- Y-sai 51:1 - “Hãy nghe Ta, những ai hy vọng được giải thoát— và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu! Hãy hướng về tảng đá nơi con được đẽo ra và mỏ đá nơi con được đào lên.
- Y-sai 58:1 - “Hãy lớn tiếng như thổi loa. Hãy kêu to! Đừng e ngại! Hãy tố cáo tội lỗi của Ít-ra-ên, dân Ta!
- Ô-sê 8:1 - “Hãy thổi kèn báo động! Quân thù đáp xuống như đại bàng trên dân của Chúa Hằng Hữu, vì chúng bội ước Ta và nổi loạn chống lại luật pháp Ta.
- Y-sai 51:4 - “Hãy nghe Ta, hỡi dân Ta. Hãy nghe, hỡi Ít-ra-ên vì luật pháp Ta sẽ được công bố, và công chính Ta sẽ là ánh sáng cho các dân tộc.
- Y-sai 52:8 - Hãy nghe, các người canh gác đang reo mừng ca hát vì trước mỗi đôi mắt của họ, họ thấy đoàn dân được Chúa Hằng Hữu đem về Si-ôn.
- Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:26 - Họ bắt thăm trúng Ma-thia, nên ông được bổ nhiệm làm sứ đồ cùng với mười một sứ đồ khác.