Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-ri-gi, Bam-phi-ly, Ai Cập, và các vùng thuộc Ly-bi gần Sy-ren, du khách từ La Mã
  • 新标点和合本 - 弗吕家、旁非利亚、埃及的人,并靠近古利奈的利比亚一带地方的人,从罗马来的客旅中,或是犹太人,或是进犹太教的人,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 弗吕家、旁非利亚、埃及的人,并靠近古利奈的利比亚一带地方的人,侨居的罗马人,
  • 和合本2010(神版-简体) - 弗吕家、旁非利亚、埃及的人,并靠近古利奈的利比亚一带地方的人,侨居的罗马人,
  • 当代译本 - 弗吕迦、旁非利亚、埃及和靠近古利奈的利比亚地区的人,还有从罗马来的犹太人和改信犹太教的人、
  • 圣经新译本 - 弗吕家、旁非利亚、埃及,并靠近古利奈的利比亚一带地方的人,客居罗马的犹太人和归信犹太教的人,
  • 中文标准译本 - 弗里吉亚和潘菲利亚、埃及和靠近古利奈的利比亚地区的人;还有从罗马来的旅客,
  • 现代标点和合本 - 弗吕家、旁非利亚、埃及的人,并靠近古利奈的利比亚一带地方的人,从罗马来的客旅中或是犹太人、或是进犹太教的人,
  • 和合本(拼音版) - 弗吕家、旁非利亚、埃及的人,并靠近古利奈的利比亚一带地方的人,从罗马来的客旅中,或是犹太人,或是进犹太教的人,
  • New International Version - Phrygia and Pamphylia, Egypt and the parts of Libya near Cyrene; visitors from Rome
  • New International Reader's Version - Phrygia and Pamphylia. Others of us are from Egypt and the parts of Libya near Cyrene. Still others are visitors from Rome.
  • English Standard Version - Phrygia and Pamphylia, Egypt and the parts of Libya belonging to Cyrene, and visitors from Rome,
  • New Living Translation - Phrygia, Pamphylia, Egypt, and the areas of Libya around Cyrene, visitors from Rome
  • Christian Standard Bible - Phrygia and Pamphylia, Egypt and the parts of Libya near Cyrene; visitors from Rome (both Jews and converts),
  • New American Standard Bible - Phrygia and Pamphylia, Egypt and the parts of Libya around Cyrene, and visitors from Rome, both Jews and proselytes,
  • New King James Version - Phrygia and Pamphylia, Egypt and the parts of Libya adjoining Cyrene, visitors from Rome, both Jews and proselytes,
  • Amplified Bible - Phrygia and Pamphylia, Egypt and the districts of Libya around Cyrene, and the visitors from Rome, both Jews and proselytes (Gentile converts to Judaism),
  • American Standard Version - in Phrygia and Pamphylia, in Egypt and the parts of Libya about Cyrene, and sojourners from Rome, both Jews and proselytes,
  • King James Version - Phrygia, and Pamphylia, in Egypt, and in the parts of Libya about Cyrene, and strangers of Rome, Jews and proselytes,
  • New English Translation - Phrygia and Pamphylia, Egypt and the parts of Libya near Cyrene, and visitors from Rome,
  • World English Bible - Phrygia, Pamphylia, Egypt, the parts of Libya around Cyrene, visitors from Rome, both Jews and proselytes,
  • 新標點和合本 - 弗呂家、旁非利亞、埃及的人,並靠近古利奈的利比亞一帶地方的人,從羅馬來的客旅中,或是猶太人,或是進猶太教的人,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 弗呂家、旁非利亞、埃及的人,並靠近古利奈的利比亞一帶地方的人,僑居的羅馬人,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 弗呂家、旁非利亞、埃及的人,並靠近古利奈的利比亞一帶地方的人,僑居的羅馬人,
  • 當代譯本 - 弗呂迦、旁非利亞、埃及和靠近古利奈的利比亞地區的人,還有從羅馬來的猶太人和改信猶太教的人、
  • 聖經新譯本 - 弗呂家、旁非利亞、埃及,並靠近古利奈的利比亞一帶地方的人,客居羅馬的猶太人和歸信猶太教的人,
  • 呂振中譯本 - 弗呂家 和 旁非利亞 、 埃及 和靠近 古利奈 的 呂彼亞 區域的人、以及旅居的 羅馬 人、
  • 中文標準譯本 - 弗里吉亞和潘菲利亞、埃及和靠近古利奈的利比亞地區的人;還有從羅馬來的旅客,
  • 現代標點和合本 - 弗呂家、旁非利亞、埃及的人,並靠近古利奈的利比亞一帶地方的人,從羅馬來的客旅中或是猶太人、或是進猶太教的人,
  • 文理和合譯本 - 弗呂家、旁非利亞、埃及、近古利奈之呂彼亞諸方者、並來自羅馬之旅人、或猶太或進教者、
  • 文理委辦譯本 - 弗呂家、旁非利亞、埃及、濱古利奈之呂彼亞、諸方人、來自羅馬之旅人、或猶太、或進教者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 弗呂嘉 、 旁非利亞 、 伊及 、並附近 古利奈 之 呂彼亞 、諸方之人、來自 羅瑪 之旅人、或 猶太 人、或入 猶太 教者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 弗呂家 、 旁非利 、 埃及 、以及毗連 古利奈 之 呂彼亞 ;或自 羅馬 來此遊歷;或為 猶太 人、或為歸化者;
  • Nueva Versión Internacional - de Frigia y de Panfilia, de Egipto y de las regiones de Libia cercanas a Cirene; visitantes llegados de Roma;
  • 현대인의 성경 - 브루기아, 밤빌리아, 이집트, 구레네 부근의 리비아 일대에서 온 사람도 있고 로마에서 온
  • Новый Русский Перевод - Фригии и Памфилии, Египта, окрестностей Ливии, прилегающих к Кирене, жители Рима,
  • Восточный перевод - Фригии и Памфилии, Египта, окрестностей Ливии, прилегающих к городу Кирене, жители Рима, иудеи и обращённые в иудаизм,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Фригии и Памфилии, Египта, окрестностей Ливии, прилегающих к городу Кирене, жители Рима, иудеи и обращённые в иудаизм,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Фригии и Памфилии, Египта, окрестностей Ливии, прилегающих к городу Кирене, жители Рима, иудеи и обращённые в иудаизм,
  • La Bible du Semeur 2015 - la Phrygie ou la Pamphylie, l’Egypte ou le territoire de la Libye près de Cyrène , ou bien, nous vivons à Rome, nous sommes juifs de naissance ou par conversion,
  • リビングバイブル - フルギヤ、パンフリヤ、エジプト、それにリビヤのクレネ語が使われている地方などから来た人たちがいるし、ほかにも、ローマからの旅行者で、もともとのユダヤ人もいれば、ユダヤ教への改宗者もいる。
  • Nestle Aland 28 - Φρυγίαν τε καὶ Παμφυλίαν, Αἴγυπτον καὶ τὰ μέρη τῆς Λιβύης τῆς κατὰ Κυρήνην, καὶ οἱ ἐπιδημοῦντες Ῥωμαῖοι,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Φρυγίαν, τε καὶ Παμφυλίαν, Αἴγυπτον, καὶ τὰ μέρη τῆς Λιβύης τῆς κατὰ Κυρήνην, καὶ οἱ ἐπιδημοῦντες Ῥωμαῖοι;
  • Nova Versão Internacional - Frígia e Panfília, Egito e das partes da Líbia próximas a Cirene; visitantes vindos de Roma,
  • Hoffnung für alle - aus Phrygien, Pamphylien und aus Ägypten, aus der Gegend von Kyrene in Libyen und selbst aus Rom.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟรีเจียและปัมฟีเลีย อียิปต์และส่วนต่างๆ ของลิเบียแถวไซรีน ผู้มาเยือนจากกรุงโรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แคว้น​ฟรีเจีย แคว้น​ปัมฟีเลีย ประเทศ​อียิปต์ และ​บาง​ส่วน​ของ​ลิเบีย​ใกล้​เมือง​ไซรีน บ้าง​ก็​เป็น​ชาว​โรม​ซึ่ง​มา​เยือน (คือ​ชาว​ยิว​และ​พวก​ที่​เคย​ปฏิบัติ​ตาม​ศาสนา​ของ​ชาว​ยิว)
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:11 - Đêm sau, Chúa đến bên Phao-lô khích lệ: “Hãy vững lòng, Phao-lô! Con đã làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, con cũng sẽ rao giảng Tin Mừng tại La Mã.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:1 - Hội Thánh An-ti-ốt có năm nhà tiên tri và giáo sư: Ba-na-ba, Si-mê-ôn (còn được gọi là người “người đen”), Lu-si-út quê ở Ly-bi, Ma-na-ên, em kết nghĩa của vua chư hầu Hê-rốt, và Sau-lơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:15 - Anh chị em tín hữu thủ đô La Mã nghe tin, liền ra công trường Áp-bi-u và Ba Quán đón tiếp. Nhìn thấy anh chị em, Phao-lô cảm tạ Đức Chúa Trời và tinh thần được phấn khởi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:9 - Một số người Do Thái thuộc Hội Đồng của Các Nô Lệ Được Trả Tự Do hợp với người Do Thái ở Ly-bi, A-léc-xan-ri-a, Si-li-si, và Tiểu Á, nổi lên tranh luận với Ê-tiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:2 - Tại đây ông gặp A-qui-la, một người Do Thái quê ở Bông-tu, và vợ là Bê-rít-sin. Họ mới từ Ý-đại-lợi đến Cô-rinh-tô vì Hoàng đế Cơ-lốt ra lệnh trục xuất tất cả người Do Thái khỏi La Mã,
  • Khải Huyền 11:8 - Thây họ sẽ phơi ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, còn gọi bóng là “Sô-đôm” hay “Ai Cập,” cũng là nơi Chúa của họ chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Giê-rê-mi 9:26 - tức người Ai Cập, Ê-đôm, Am-môn, Mô-áp, và những người cạo tóc nơi màng tang và sống trong hoang mạc, phải, ngay cả người Giu-đa. Vì tất cả các dân tộc đều không chịu cắt bì, còn dân tộc Ít-ra-ên không chịu cắt bì tâm linh.”
  • Ê-xơ-tê 8:17 - Tại các tỉnh và đô thị, khi đạo luật của vua gửi đến, người Do Thái mở tiệc ăn mừng, liên hoan như ngày hội. Nhiều người dân bản xứ cũng tự xưng là Do Thái, vì họ quá sợ người Do Thái.
  • Ma-thi-ơ 2:15 - rồi họ ngụ tại đó cho đến ngày Hê-rốt qua đời. Việc xảy ra đúng như lời Chúa phán qua nhà tiên tri: “Ta đã gọi Con Ta ra khỏi Ai Cập.”
  • Rô-ma 1:7 - Tôi viết thư này gửi đến anh chị em tại La Mã, là người Đức Chúa Trời yêu thương và kêu gọi trở nên dân thánh của Ngài. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước và bình an của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:5 - Đề nghị này được toàn thể tín hữu chấp thuận. Họ chọn Ê-tiên (một người đầy đức tin và Chúa Thánh Linh), Phi-líp, Bô-cô-rơ, Ni-ca-nô, Ti-môn, Ba-mê-na, và Ni-cô-la là người An-ti-ốt (mới theo Do Thái giáo).
  • Giê-rê-mi 46:9 - Hãy nghe lệnh, hỡi những kỵ binh và chiến xa; hãy tấn công, hỡi các dũng sĩ của Ai Cập! Hãy đến, hỡi tất cả quân liên minh từ Ê-thi-ô-pi, Ly-bi, và Ly-đi là những tay giỏi dùng thuẫn và cung!
  • Mác 15:21 - Si-môn, người xứ Ly-bi, vừa từ thôn quê lên Giê-ru-sa-lem, bị bọn lính bắt vác cây thập tự cho Chúa Giê-xu. (Si-môn là cha của A-lét-xan-đơ và Ru-phu).
  • Y-sai 19:23 - Trong ngày ấy, sẽ có một thông lộ nối liền Ai Cập với A-sy-ri. Người Ai Cập và A-sy-ri sẽ đi thăm nhau, và cả hai cùng thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 19:24 - Ngày ấy, Ít-ra-ên sẽ liên minh với họ. Cả ba nước hợp lại, và Ít-ra-ên sẽ đem phước lành cho họ.
  • Y-sai 19:25 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ phán: “Phước cho Ai Cập, dân Ta. Phước cho A-sy-ri, công trình của tay Ta. Phước cho Ít-ra-ên, cơ nghiệp Ta!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:24 - Hai ông đi qua miền Bi-si-đi, đến Bam-phi-ly,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:5 - Vượt qua hải phận Si-li-si và Bam-phi-ly, chúng tôi đến cảng My-ra thuộc xứ Ly-si.
  • Rô-ma 1:15 - Vì thế, tôi thiết tha mong ước đến với anh chị em tại La Mã để truyền giảng Phúc Âm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:20 - Tuy nhiên, mấy tín hữu quê ở Síp và Ly-bi đến An-ti-ốt giảng về Chúa Giê-xu cho người Hy Lạp.
  • Ô-sê 11:1 - “Khi Ít-ra-ên còn thơ dại, Ta yêu thương nó, và Ta đã gọi con trai Ta ra khỏi Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 12:10 - Lúc ấy, vì có nạn đói lớn xảy đến trong xứ, nên Áp-ram lánh sang Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 30:5 - Ê-thi-ô-pi, Phút, Lút, các xứ A-rập, Ly-bi và các nước liên minh đều bị gươm hủy diệt.
  • Đa-ni-ên 11:43 - Vua phương bắc sẽ chiếm đoạt các kho bảo vật của Ai Cập; Ly-bi và Ê-thi-ô-pi sẽ phục vụ vua.
  • Ma-thi-ơ 27:32 - Vừa lên đường, quân lính thấy Si-môn, người xứ Ly-bi, liền bắt anh vác cây thập tự cho Chúa.
  • 2 Ti-mô-thê 1:17 - Vừa đến thủ đô La Mã, anh liền vội vã tìm thăm ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:23 - Về An-ti-ốt một thời gian, Phao-lô lại lên đường truyền giáo, lần lượt thăm viếng khắp tỉnh Ga-la-ti và Phi-ri-gi, giúp các tín hữu thêm vững mạnh trong Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:43 - Giải tán xong, nhiều người Do Thái và người bản xứ theo đạo Do Thái đi theo Phao-lô và Ba-na-ba. Hai ông nói chuyện với họ và khích lệ họ tiếp tục sống trong ơn Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:13 - Phao-lô và các bạn từ Pa-phô xuống tàu đi Bẹt-ga, xứ Bam-phi-ly, còn Giăng Mác rời họ trở về Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:38 - Nhưng Phao-lô không đồng ý, vì trong chuyến trước, khi đến Bam-phi-ly, Mác đã bỏ cuộc về quê.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:6 - Sau đó, Phao-lô và Si-la qua các xứ Phi-ri-gi và Ga-la-ti, vì Chúa Thánh Linh không cho giảng đạo ở Tiểu Á trong thời gian ấy.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • Xa-cha-ri 8:20 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Dân các nước và các thành phố khắp thế giới sẽ đến Giê-ru-sa-lem.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-ri-gi, Bam-phi-ly, Ai Cập, và các vùng thuộc Ly-bi gần Sy-ren, du khách từ La Mã
  • 新标点和合本 - 弗吕家、旁非利亚、埃及的人,并靠近古利奈的利比亚一带地方的人,从罗马来的客旅中,或是犹太人,或是进犹太教的人,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 弗吕家、旁非利亚、埃及的人,并靠近古利奈的利比亚一带地方的人,侨居的罗马人,
  • 和合本2010(神版-简体) - 弗吕家、旁非利亚、埃及的人,并靠近古利奈的利比亚一带地方的人,侨居的罗马人,
  • 当代译本 - 弗吕迦、旁非利亚、埃及和靠近古利奈的利比亚地区的人,还有从罗马来的犹太人和改信犹太教的人、
  • 圣经新译本 - 弗吕家、旁非利亚、埃及,并靠近古利奈的利比亚一带地方的人,客居罗马的犹太人和归信犹太教的人,
  • 中文标准译本 - 弗里吉亚和潘菲利亚、埃及和靠近古利奈的利比亚地区的人;还有从罗马来的旅客,
  • 现代标点和合本 - 弗吕家、旁非利亚、埃及的人,并靠近古利奈的利比亚一带地方的人,从罗马来的客旅中或是犹太人、或是进犹太教的人,
  • 和合本(拼音版) - 弗吕家、旁非利亚、埃及的人,并靠近古利奈的利比亚一带地方的人,从罗马来的客旅中,或是犹太人,或是进犹太教的人,
  • New International Version - Phrygia and Pamphylia, Egypt and the parts of Libya near Cyrene; visitors from Rome
  • New International Reader's Version - Phrygia and Pamphylia. Others of us are from Egypt and the parts of Libya near Cyrene. Still others are visitors from Rome.
  • English Standard Version - Phrygia and Pamphylia, Egypt and the parts of Libya belonging to Cyrene, and visitors from Rome,
  • New Living Translation - Phrygia, Pamphylia, Egypt, and the areas of Libya around Cyrene, visitors from Rome
  • Christian Standard Bible - Phrygia and Pamphylia, Egypt and the parts of Libya near Cyrene; visitors from Rome (both Jews and converts),
  • New American Standard Bible - Phrygia and Pamphylia, Egypt and the parts of Libya around Cyrene, and visitors from Rome, both Jews and proselytes,
  • New King James Version - Phrygia and Pamphylia, Egypt and the parts of Libya adjoining Cyrene, visitors from Rome, both Jews and proselytes,
  • Amplified Bible - Phrygia and Pamphylia, Egypt and the districts of Libya around Cyrene, and the visitors from Rome, both Jews and proselytes (Gentile converts to Judaism),
  • American Standard Version - in Phrygia and Pamphylia, in Egypt and the parts of Libya about Cyrene, and sojourners from Rome, both Jews and proselytes,
  • King James Version - Phrygia, and Pamphylia, in Egypt, and in the parts of Libya about Cyrene, and strangers of Rome, Jews and proselytes,
  • New English Translation - Phrygia and Pamphylia, Egypt and the parts of Libya near Cyrene, and visitors from Rome,
  • World English Bible - Phrygia, Pamphylia, Egypt, the parts of Libya around Cyrene, visitors from Rome, both Jews and proselytes,
  • 新標點和合本 - 弗呂家、旁非利亞、埃及的人,並靠近古利奈的利比亞一帶地方的人,從羅馬來的客旅中,或是猶太人,或是進猶太教的人,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 弗呂家、旁非利亞、埃及的人,並靠近古利奈的利比亞一帶地方的人,僑居的羅馬人,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 弗呂家、旁非利亞、埃及的人,並靠近古利奈的利比亞一帶地方的人,僑居的羅馬人,
  • 當代譯本 - 弗呂迦、旁非利亞、埃及和靠近古利奈的利比亞地區的人,還有從羅馬來的猶太人和改信猶太教的人、
  • 聖經新譯本 - 弗呂家、旁非利亞、埃及,並靠近古利奈的利比亞一帶地方的人,客居羅馬的猶太人和歸信猶太教的人,
  • 呂振中譯本 - 弗呂家 和 旁非利亞 、 埃及 和靠近 古利奈 的 呂彼亞 區域的人、以及旅居的 羅馬 人、
  • 中文標準譯本 - 弗里吉亞和潘菲利亞、埃及和靠近古利奈的利比亞地區的人;還有從羅馬來的旅客,
  • 現代標點和合本 - 弗呂家、旁非利亞、埃及的人,並靠近古利奈的利比亞一帶地方的人,從羅馬來的客旅中或是猶太人、或是進猶太教的人,
  • 文理和合譯本 - 弗呂家、旁非利亞、埃及、近古利奈之呂彼亞諸方者、並來自羅馬之旅人、或猶太或進教者、
  • 文理委辦譯本 - 弗呂家、旁非利亞、埃及、濱古利奈之呂彼亞、諸方人、來自羅馬之旅人、或猶太、或進教者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 弗呂嘉 、 旁非利亞 、 伊及 、並附近 古利奈 之 呂彼亞 、諸方之人、來自 羅瑪 之旅人、或 猶太 人、或入 猶太 教者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 弗呂家 、 旁非利 、 埃及 、以及毗連 古利奈 之 呂彼亞 ;或自 羅馬 來此遊歷;或為 猶太 人、或為歸化者;
  • Nueva Versión Internacional - de Frigia y de Panfilia, de Egipto y de las regiones de Libia cercanas a Cirene; visitantes llegados de Roma;
  • 현대인의 성경 - 브루기아, 밤빌리아, 이집트, 구레네 부근의 리비아 일대에서 온 사람도 있고 로마에서 온
  • Новый Русский Перевод - Фригии и Памфилии, Египта, окрестностей Ливии, прилегающих к Кирене, жители Рима,
  • Восточный перевод - Фригии и Памфилии, Египта, окрестностей Ливии, прилегающих к городу Кирене, жители Рима, иудеи и обращённые в иудаизм,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Фригии и Памфилии, Египта, окрестностей Ливии, прилегающих к городу Кирене, жители Рима, иудеи и обращённые в иудаизм,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Фригии и Памфилии, Египта, окрестностей Ливии, прилегающих к городу Кирене, жители Рима, иудеи и обращённые в иудаизм,
  • La Bible du Semeur 2015 - la Phrygie ou la Pamphylie, l’Egypte ou le territoire de la Libye près de Cyrène , ou bien, nous vivons à Rome, nous sommes juifs de naissance ou par conversion,
  • リビングバイブル - フルギヤ、パンフリヤ、エジプト、それにリビヤのクレネ語が使われている地方などから来た人たちがいるし、ほかにも、ローマからの旅行者で、もともとのユダヤ人もいれば、ユダヤ教への改宗者もいる。
  • Nestle Aland 28 - Φρυγίαν τε καὶ Παμφυλίαν, Αἴγυπτον καὶ τὰ μέρη τῆς Λιβύης τῆς κατὰ Κυρήνην, καὶ οἱ ἐπιδημοῦντες Ῥωμαῖοι,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Φρυγίαν, τε καὶ Παμφυλίαν, Αἴγυπτον, καὶ τὰ μέρη τῆς Λιβύης τῆς κατὰ Κυρήνην, καὶ οἱ ἐπιδημοῦντες Ῥωμαῖοι;
  • Nova Versão Internacional - Frígia e Panfília, Egito e das partes da Líbia próximas a Cirene; visitantes vindos de Roma,
  • Hoffnung für alle - aus Phrygien, Pamphylien und aus Ägypten, aus der Gegend von Kyrene in Libyen und selbst aus Rom.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟรีเจียและปัมฟีเลีย อียิปต์และส่วนต่างๆ ของลิเบียแถวไซรีน ผู้มาเยือนจากกรุงโรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แคว้น​ฟรีเจีย แคว้น​ปัมฟีเลีย ประเทศ​อียิปต์ และ​บาง​ส่วน​ของ​ลิเบีย​ใกล้​เมือง​ไซรีน บ้าง​ก็​เป็น​ชาว​โรม​ซึ่ง​มา​เยือน (คือ​ชาว​ยิว​และ​พวก​ที่​เคย​ปฏิบัติ​ตาม​ศาสนา​ของ​ชาว​ยิว)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:11 - Đêm sau, Chúa đến bên Phao-lô khích lệ: “Hãy vững lòng, Phao-lô! Con đã làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, con cũng sẽ rao giảng Tin Mừng tại La Mã.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:1 - Hội Thánh An-ti-ốt có năm nhà tiên tri và giáo sư: Ba-na-ba, Si-mê-ôn (còn được gọi là người “người đen”), Lu-si-út quê ở Ly-bi, Ma-na-ên, em kết nghĩa của vua chư hầu Hê-rốt, và Sau-lơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:15 - Anh chị em tín hữu thủ đô La Mã nghe tin, liền ra công trường Áp-bi-u và Ba Quán đón tiếp. Nhìn thấy anh chị em, Phao-lô cảm tạ Đức Chúa Trời và tinh thần được phấn khởi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:9 - Một số người Do Thái thuộc Hội Đồng của Các Nô Lệ Được Trả Tự Do hợp với người Do Thái ở Ly-bi, A-léc-xan-ri-a, Si-li-si, và Tiểu Á, nổi lên tranh luận với Ê-tiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:2 - Tại đây ông gặp A-qui-la, một người Do Thái quê ở Bông-tu, và vợ là Bê-rít-sin. Họ mới từ Ý-đại-lợi đến Cô-rinh-tô vì Hoàng đế Cơ-lốt ra lệnh trục xuất tất cả người Do Thái khỏi La Mã,
  • Khải Huyền 11:8 - Thây họ sẽ phơi ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, còn gọi bóng là “Sô-đôm” hay “Ai Cập,” cũng là nơi Chúa của họ chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Giê-rê-mi 9:26 - tức người Ai Cập, Ê-đôm, Am-môn, Mô-áp, và những người cạo tóc nơi màng tang và sống trong hoang mạc, phải, ngay cả người Giu-đa. Vì tất cả các dân tộc đều không chịu cắt bì, còn dân tộc Ít-ra-ên không chịu cắt bì tâm linh.”
  • Ê-xơ-tê 8:17 - Tại các tỉnh và đô thị, khi đạo luật của vua gửi đến, người Do Thái mở tiệc ăn mừng, liên hoan như ngày hội. Nhiều người dân bản xứ cũng tự xưng là Do Thái, vì họ quá sợ người Do Thái.
  • Ma-thi-ơ 2:15 - rồi họ ngụ tại đó cho đến ngày Hê-rốt qua đời. Việc xảy ra đúng như lời Chúa phán qua nhà tiên tri: “Ta đã gọi Con Ta ra khỏi Ai Cập.”
  • Rô-ma 1:7 - Tôi viết thư này gửi đến anh chị em tại La Mã, là người Đức Chúa Trời yêu thương và kêu gọi trở nên dân thánh của Ngài. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước và bình an của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:5 - Đề nghị này được toàn thể tín hữu chấp thuận. Họ chọn Ê-tiên (một người đầy đức tin và Chúa Thánh Linh), Phi-líp, Bô-cô-rơ, Ni-ca-nô, Ti-môn, Ba-mê-na, và Ni-cô-la là người An-ti-ốt (mới theo Do Thái giáo).
  • Giê-rê-mi 46:9 - Hãy nghe lệnh, hỡi những kỵ binh và chiến xa; hãy tấn công, hỡi các dũng sĩ của Ai Cập! Hãy đến, hỡi tất cả quân liên minh từ Ê-thi-ô-pi, Ly-bi, và Ly-đi là những tay giỏi dùng thuẫn và cung!
  • Mác 15:21 - Si-môn, người xứ Ly-bi, vừa từ thôn quê lên Giê-ru-sa-lem, bị bọn lính bắt vác cây thập tự cho Chúa Giê-xu. (Si-môn là cha của A-lét-xan-đơ và Ru-phu).
  • Y-sai 19:23 - Trong ngày ấy, sẽ có một thông lộ nối liền Ai Cập với A-sy-ri. Người Ai Cập và A-sy-ri sẽ đi thăm nhau, và cả hai cùng thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 19:24 - Ngày ấy, Ít-ra-ên sẽ liên minh với họ. Cả ba nước hợp lại, và Ít-ra-ên sẽ đem phước lành cho họ.
  • Y-sai 19:25 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ phán: “Phước cho Ai Cập, dân Ta. Phước cho A-sy-ri, công trình của tay Ta. Phước cho Ít-ra-ên, cơ nghiệp Ta!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:24 - Hai ông đi qua miền Bi-si-đi, đến Bam-phi-ly,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:5 - Vượt qua hải phận Si-li-si và Bam-phi-ly, chúng tôi đến cảng My-ra thuộc xứ Ly-si.
  • Rô-ma 1:15 - Vì thế, tôi thiết tha mong ước đến với anh chị em tại La Mã để truyền giảng Phúc Âm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:20 - Tuy nhiên, mấy tín hữu quê ở Síp và Ly-bi đến An-ti-ốt giảng về Chúa Giê-xu cho người Hy Lạp.
  • Ô-sê 11:1 - “Khi Ít-ra-ên còn thơ dại, Ta yêu thương nó, và Ta đã gọi con trai Ta ra khỏi Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 12:10 - Lúc ấy, vì có nạn đói lớn xảy đến trong xứ, nên Áp-ram lánh sang Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 30:5 - Ê-thi-ô-pi, Phút, Lút, các xứ A-rập, Ly-bi và các nước liên minh đều bị gươm hủy diệt.
  • Đa-ni-ên 11:43 - Vua phương bắc sẽ chiếm đoạt các kho bảo vật của Ai Cập; Ly-bi và Ê-thi-ô-pi sẽ phục vụ vua.
  • Ma-thi-ơ 27:32 - Vừa lên đường, quân lính thấy Si-môn, người xứ Ly-bi, liền bắt anh vác cây thập tự cho Chúa.
  • 2 Ti-mô-thê 1:17 - Vừa đến thủ đô La Mã, anh liền vội vã tìm thăm ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:23 - Về An-ti-ốt một thời gian, Phao-lô lại lên đường truyền giáo, lần lượt thăm viếng khắp tỉnh Ga-la-ti và Phi-ri-gi, giúp các tín hữu thêm vững mạnh trong Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:43 - Giải tán xong, nhiều người Do Thái và người bản xứ theo đạo Do Thái đi theo Phao-lô và Ba-na-ba. Hai ông nói chuyện với họ và khích lệ họ tiếp tục sống trong ơn Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:13 - Phao-lô và các bạn từ Pa-phô xuống tàu đi Bẹt-ga, xứ Bam-phi-ly, còn Giăng Mác rời họ trở về Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:38 - Nhưng Phao-lô không đồng ý, vì trong chuyến trước, khi đến Bam-phi-ly, Mác đã bỏ cuộc về quê.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:6 - Sau đó, Phao-lô và Si-la qua các xứ Phi-ri-gi và Ga-la-ti, vì Chúa Thánh Linh không cho giảng đạo ở Tiểu Á trong thời gian ấy.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • Xa-cha-ri 8:20 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Dân các nước và các thành phố khắp thế giới sẽ đến Giê-ru-sa-lem.
圣经
资源
计划
奉献