Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay lúc đêm khuya, giám ngục đem hai ông đi rửa vết thương rồi lập tức tin Chúa và chịu báp-tem với cả gia đình.
  • 新标点和合本 - 当夜,就在那时候,禁卒把他们带去,洗他们的伤;他和属乎他的人立时都受了洗。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当夜,就在那时候,狱警把他们带去,洗他们的伤;他和他所有的家人立刻都受了洗。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当夜,就在那时候,狱警把他们带去,洗他们的伤;他和他所有的家人立刻都受了洗。
  • 当代译本 - 当晚,狱卒把二人带去,为他们清洗伤口。他一家老小都接受了洗礼。
  • 圣经新译本 - 就在当夜的那个时候,狱吏领他们去洗伤,狱吏和他家人都受了洗,
  • 中文标准译本 - 当夜,就在那时刻,狱卒带他们去清洗伤口,然后他和所有的家人立刻受了洗。
  • 现代标点和合本 - 当夜,就在那时候,禁卒把他们带去,洗他们的伤,他和属乎他的人立时都受了洗。
  • 和合本(拼音版) - 当夜,就在那时候,禁卒把他们带去,洗他们的伤,他和属乎他的人立时都受了洗。
  • New International Version - At that hour of the night the jailer took them and washed their wounds; then immediately he and all his household were baptized.
  • New International Reader's Version - At that hour of the night, the jailer took Paul and Silas and washed their wounds. Right away he and everyone who lived with him were baptized.
  • English Standard Version - And he took them the same hour of the night and washed their wounds; and he was baptized at once, he and all his family.
  • New Living Translation - Even at that hour of the night, the jailer cared for them and washed their wounds. Then he and everyone in his household were immediately baptized.
  • Christian Standard Bible - He took them the same hour of the night and washed their wounds. Right away he and all his family were baptized.
  • New American Standard Bible - And he took them that very hour of the night and washed their wounds, and immediately he was baptized, he and all his household.
  • New King James Version - And he took them the same hour of the night and washed their stripes. And immediately he and all his family were baptized.
  • Amplified Bible - And he took them that very hour of the night and washed their bloody wounds, and immediately he was baptized, he and all his household.
  • American Standard Version - And he took them the same hour of the night, and washed their stripes; and was baptized, he and all his, immediately.
  • King James Version - And he took them the same hour of the night, and washed their stripes; and was baptized, he and all his, straightway.
  • New English Translation - At that hour of the night he took them and washed their wounds; then he and all his family were baptized right away.
  • World English Bible - He took them the same hour of the night and washed their stripes, and was immediately baptized, he and all his household.
  • 新標點和合本 - 當夜,就在那時候,禁卒把他們帶去,洗他們的傷;他和屬乎他的人立時都受了洗。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當夜,就在那時候,獄警把他們帶去,洗他們的傷;他和他所有的家人立刻都受了洗。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當夜,就在那時候,獄警把他們帶去,洗他們的傷;他和他所有的家人立刻都受了洗。
  • 當代譯本 - 當晚,獄卒把二人帶去,為他們清洗傷口。他一家老小都接受了洗禮。
  • 聖經新譯本 - 就在當夜的那個時候,獄吏領他們去洗傷,獄吏和他家人都受了洗,
  • 呂振中譯本 - 就在當夜那一點鐘,看監獄的便將使徒帶到一邊,洗他們的鞭傷,他和所有屬他的人立時就受了洗禮。
  • 中文標準譯本 - 當夜,就在那時刻,獄卒帶他們去清洗傷口,然後他和所有的家人立刻受了洗。
  • 現代標點和合本 - 當夜,就在那時候,禁卒把他們帶去,洗他們的傷,他和屬乎他的人立時都受了洗。
  • 文理和合譯本 - 是夜是時、獄吏攜二人濯其傷、與其家人即受洗焉、
  • 文理委辦譯本 - 是夜獄吏濯二人傷舉家即受洗、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是夜獄吏濯二人之傷、遂與全家受洗禮、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且迎之於家、具餐以待、咸以奉信天主、神樂洋溢。
  • Nueva Versión Internacional - A esas horas de la noche, el carcelero se los llevó y les lavó las heridas; en seguida fueron bautizados él y toda su familia.
  • 현대인의 성경 - 그는 바로 그 날 밤에 바울과 실라를 데려다가 매맞은 상처를 씻어 주고 온 집안 식구와 함께 즉시 세례를 받았다.
  • Новый Русский Перевод - В тот же ночной час темничный страж промыл им раны и сразу же был крещен, он сам и все домашние его.
  • Восточный перевод - В тот же ночной час темничный страж промыл им раны и сразу же он сам и все его домашние прошли обряд погружения в воду .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот же ночной час темничный страж промыл им раны и сразу же он сам и все его домашние прошли обряд погружения в воду .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот же ночной час темничный страж промыл им раны и сразу же он сам и все его домашние прошли обряд погружения в воду .
  • La Bible du Semeur 2015 - A l’heure même, en pleine nuit, le gardien les prit avec lui et lava leurs blessures. Il fut baptisé aussitôt après, lui et tous les siens.
  • リビングバイブル - 看守は二人を引き取り、彼らの打ち傷をていねいに洗って手当てをしたあと、家族そろってバプテスマ(洗礼)を受けました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ παραλαβὼν αὐτοὺς ἐν ἐκείνῃ τῇ ὥρᾳ τῆς νυκτὸς ἔλουσεν ἀπὸ τῶν πληγῶν, καὶ ἐβαπτίσθη αὐτὸς καὶ οἱ αὐτοῦ πάντες παραχρῆμα,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ παραλαβὼν αὐτοὺς ἐν ἐκείνῃ τῇ ὥρᾳ τῆς νυκτὸς, ἔλουσεν ἀπὸ τῶν πληγῶν, καὶ ἐβαπτίσθη, αὐτὸς καὶ οἱ αὐτοῦ πάντες παραχρῆμα.
  • Nova Versão Internacional - Naquela mesma hora da noite o carcereiro lavou as feridas deles; em seguida, ele e todos os seus foram batizados.
  • Hoffnung für alle - Der Gefängnisaufseher kümmerte sich noch in derselben Stunde um Paulus und Silas, er reinigte ihre Wunden und ließ sich mit allen, die zu ihm gehörten, umgehend taufen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กลางดึกชั่วโมงเดียวกันนั้นเองพัศดีก็พาพวกเขาไปล้างแผล แล้วพัศดีกับทั้งครอบครัวก็รับบัพติศมาทันที
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ชั่วโมง​เดียว​กัน​ของ​คืน​นั้น​เอง ผู้​คุม​พา​ท่าน​ไป​ล้าง​บาดแผล แล้ว​ทั้ง​ตัว​เขา​และ​ทุก​คน​ใน​บ้าน​ก็​รับ​บัพติศมา​ทันที
交叉引用
  • Châm Ngôn 16:7 - Khi ai sống đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, dù kẻ thù cũng sẽ hòa thuận với người.
  • Lu-ca 10:33 - Đến lượt người Sa-ma-ri qua đường nhìn thấy nạn nhân thì động lòng thương xót,
  • Lu-ca 10:34 - nên lại gần, lấy dầu ô-liu và rượu thoa vết thương và băng bó lại, rồi đỡ nạn nhân lên lưng lừa mình, chở đến quán trọ chăm sóc.
  • Lu-ca 19:9 - Chúa Giê-xu phán: “Nhà này hôm nay được hưởng ơn cứu rỗi, vì Xa-chê cũng là con cháu Áp-ra-ham.
  • Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
  • Ma-thi-ơ 25:36 - Ta trần truồng, các con mặc áo cho Ta. Ta đau yếu, các con chăm sóc Ta. Ta bị tù, các con thăm viếng Ta.’
  • Ma-thi-ơ 25:37 - Lúc ấy, những người công chính sẽ ngạc nhiên: ‘Thưa Chúa, có khi nào chúng con thấy Chúa đói mà mời ăn? Hay thấy Chúa khát mà mời uống?
  • Ma-thi-ơ 25:38 - Hoặc gặp Chúa là khách lạ mà tiếp đãi? Thấy Chúa trần truồng mà mặc quần áo?
  • Ma-thi-ơ 25:39 - Hay biết Chúa đau ốm và bị tù mà thăm viếng đâu?’
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • Y-sai 11:6 - Trong ngày ấy, muông sói sẽ ở với chiên con; beo nằm chung với dê con. Bò con và bò mập sẽ ở chung với sư tử, một đứa trẻ nhỏ sẽ dắt chúng đi.
  • Y-sai 11:7 - Bò cái ăn chung với gấu. Bê và gấu con nằm chung một chỗ. Sư tử sẽ ăn cỏ khô như bò.
  • Y-sai 11:8 - Trẻ sơ sinh sẽ chơi an toàn bên hang rắn hổ mang. Trẻ con sẽ thò tay vào ổ rắn độc mà không bị hại.
  • Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:23 - Sau khi bị đánh đập tàn nhẫn, hai ông bị giam vào ngục. Viên giám ngục được lệnh canh gác nghiêm mật.
  • Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:15 - Cả gia đình bà đều chịu báp-tem. Bà mời chúng tôi về nhà: “Nếu các ông thấy tôi có lòng tin Chúa, xin kính mời các ông ở lại nhà tôi.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:16 - Tôi cũng làm báp-tem cho gia đình Sê-pha-na, ngoài ra tôi không làm báp-tem cho ai nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:25 - Khoảng nửa đêm, Phao-lô và Si-la cầu nguyện và ca ngợi Chúa; các tù nhân đều lắng nghe.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay lúc đêm khuya, giám ngục đem hai ông đi rửa vết thương rồi lập tức tin Chúa và chịu báp-tem với cả gia đình.
  • 新标点和合本 - 当夜,就在那时候,禁卒把他们带去,洗他们的伤;他和属乎他的人立时都受了洗。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当夜,就在那时候,狱警把他们带去,洗他们的伤;他和他所有的家人立刻都受了洗。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当夜,就在那时候,狱警把他们带去,洗他们的伤;他和他所有的家人立刻都受了洗。
  • 当代译本 - 当晚,狱卒把二人带去,为他们清洗伤口。他一家老小都接受了洗礼。
  • 圣经新译本 - 就在当夜的那个时候,狱吏领他们去洗伤,狱吏和他家人都受了洗,
  • 中文标准译本 - 当夜,就在那时刻,狱卒带他们去清洗伤口,然后他和所有的家人立刻受了洗。
  • 现代标点和合本 - 当夜,就在那时候,禁卒把他们带去,洗他们的伤,他和属乎他的人立时都受了洗。
  • 和合本(拼音版) - 当夜,就在那时候,禁卒把他们带去,洗他们的伤,他和属乎他的人立时都受了洗。
  • New International Version - At that hour of the night the jailer took them and washed their wounds; then immediately he and all his household were baptized.
  • New International Reader's Version - At that hour of the night, the jailer took Paul and Silas and washed their wounds. Right away he and everyone who lived with him were baptized.
  • English Standard Version - And he took them the same hour of the night and washed their wounds; and he was baptized at once, he and all his family.
  • New Living Translation - Even at that hour of the night, the jailer cared for them and washed their wounds. Then he and everyone in his household were immediately baptized.
  • Christian Standard Bible - He took them the same hour of the night and washed their wounds. Right away he and all his family were baptized.
  • New American Standard Bible - And he took them that very hour of the night and washed their wounds, and immediately he was baptized, he and all his household.
  • New King James Version - And he took them the same hour of the night and washed their stripes. And immediately he and all his family were baptized.
  • Amplified Bible - And he took them that very hour of the night and washed their bloody wounds, and immediately he was baptized, he and all his household.
  • American Standard Version - And he took them the same hour of the night, and washed their stripes; and was baptized, he and all his, immediately.
  • King James Version - And he took them the same hour of the night, and washed their stripes; and was baptized, he and all his, straightway.
  • New English Translation - At that hour of the night he took them and washed their wounds; then he and all his family were baptized right away.
  • World English Bible - He took them the same hour of the night and washed their stripes, and was immediately baptized, he and all his household.
  • 新標點和合本 - 當夜,就在那時候,禁卒把他們帶去,洗他們的傷;他和屬乎他的人立時都受了洗。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當夜,就在那時候,獄警把他們帶去,洗他們的傷;他和他所有的家人立刻都受了洗。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當夜,就在那時候,獄警把他們帶去,洗他們的傷;他和他所有的家人立刻都受了洗。
  • 當代譯本 - 當晚,獄卒把二人帶去,為他們清洗傷口。他一家老小都接受了洗禮。
  • 聖經新譯本 - 就在當夜的那個時候,獄吏領他們去洗傷,獄吏和他家人都受了洗,
  • 呂振中譯本 - 就在當夜那一點鐘,看監獄的便將使徒帶到一邊,洗他們的鞭傷,他和所有屬他的人立時就受了洗禮。
  • 中文標準譯本 - 當夜,就在那時刻,獄卒帶他們去清洗傷口,然後他和所有的家人立刻受了洗。
  • 現代標點和合本 - 當夜,就在那時候,禁卒把他們帶去,洗他們的傷,他和屬乎他的人立時都受了洗。
  • 文理和合譯本 - 是夜是時、獄吏攜二人濯其傷、與其家人即受洗焉、
  • 文理委辦譯本 - 是夜獄吏濯二人傷舉家即受洗、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是夜獄吏濯二人之傷、遂與全家受洗禮、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且迎之於家、具餐以待、咸以奉信天主、神樂洋溢。
  • Nueva Versión Internacional - A esas horas de la noche, el carcelero se los llevó y les lavó las heridas; en seguida fueron bautizados él y toda su familia.
  • 현대인의 성경 - 그는 바로 그 날 밤에 바울과 실라를 데려다가 매맞은 상처를 씻어 주고 온 집안 식구와 함께 즉시 세례를 받았다.
  • Новый Русский Перевод - В тот же ночной час темничный страж промыл им раны и сразу же был крещен, он сам и все домашние его.
  • Восточный перевод - В тот же ночной час темничный страж промыл им раны и сразу же он сам и все его домашние прошли обряд погружения в воду .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот же ночной час темничный страж промыл им раны и сразу же он сам и все его домашние прошли обряд погружения в воду .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот же ночной час темничный страж промыл им раны и сразу же он сам и все его домашние прошли обряд погружения в воду .
  • La Bible du Semeur 2015 - A l’heure même, en pleine nuit, le gardien les prit avec lui et lava leurs blessures. Il fut baptisé aussitôt après, lui et tous les siens.
  • リビングバイブル - 看守は二人を引き取り、彼らの打ち傷をていねいに洗って手当てをしたあと、家族そろってバプテスマ(洗礼)を受けました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ παραλαβὼν αὐτοὺς ἐν ἐκείνῃ τῇ ὥρᾳ τῆς νυκτὸς ἔλουσεν ἀπὸ τῶν πληγῶν, καὶ ἐβαπτίσθη αὐτὸς καὶ οἱ αὐτοῦ πάντες παραχρῆμα,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ παραλαβὼν αὐτοὺς ἐν ἐκείνῃ τῇ ὥρᾳ τῆς νυκτὸς, ἔλουσεν ἀπὸ τῶν πληγῶν, καὶ ἐβαπτίσθη, αὐτὸς καὶ οἱ αὐτοῦ πάντες παραχρῆμα.
  • Nova Versão Internacional - Naquela mesma hora da noite o carcereiro lavou as feridas deles; em seguida, ele e todos os seus foram batizados.
  • Hoffnung für alle - Der Gefängnisaufseher kümmerte sich noch in derselben Stunde um Paulus und Silas, er reinigte ihre Wunden und ließ sich mit allen, die zu ihm gehörten, umgehend taufen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กลางดึกชั่วโมงเดียวกันนั้นเองพัศดีก็พาพวกเขาไปล้างแผล แล้วพัศดีกับทั้งครอบครัวก็รับบัพติศมาทันที
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ชั่วโมง​เดียว​กัน​ของ​คืน​นั้น​เอง ผู้​คุม​พา​ท่าน​ไป​ล้าง​บาดแผล แล้ว​ทั้ง​ตัว​เขา​และ​ทุก​คน​ใน​บ้าน​ก็​รับ​บัพติศมา​ทันที
  • Châm Ngôn 16:7 - Khi ai sống đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, dù kẻ thù cũng sẽ hòa thuận với người.
  • Lu-ca 10:33 - Đến lượt người Sa-ma-ri qua đường nhìn thấy nạn nhân thì động lòng thương xót,
  • Lu-ca 10:34 - nên lại gần, lấy dầu ô-liu và rượu thoa vết thương và băng bó lại, rồi đỡ nạn nhân lên lưng lừa mình, chở đến quán trọ chăm sóc.
  • Lu-ca 19:9 - Chúa Giê-xu phán: “Nhà này hôm nay được hưởng ơn cứu rỗi, vì Xa-chê cũng là con cháu Áp-ra-ham.
  • Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
  • Ma-thi-ơ 25:36 - Ta trần truồng, các con mặc áo cho Ta. Ta đau yếu, các con chăm sóc Ta. Ta bị tù, các con thăm viếng Ta.’
  • Ma-thi-ơ 25:37 - Lúc ấy, những người công chính sẽ ngạc nhiên: ‘Thưa Chúa, có khi nào chúng con thấy Chúa đói mà mời ăn? Hay thấy Chúa khát mà mời uống?
  • Ma-thi-ơ 25:38 - Hoặc gặp Chúa là khách lạ mà tiếp đãi? Thấy Chúa trần truồng mà mặc quần áo?
  • Ma-thi-ơ 25:39 - Hay biết Chúa đau ốm và bị tù mà thăm viếng đâu?’
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • Y-sai 11:6 - Trong ngày ấy, muông sói sẽ ở với chiên con; beo nằm chung với dê con. Bò con và bò mập sẽ ở chung với sư tử, một đứa trẻ nhỏ sẽ dắt chúng đi.
  • Y-sai 11:7 - Bò cái ăn chung với gấu. Bê và gấu con nằm chung một chỗ. Sư tử sẽ ăn cỏ khô như bò.
  • Y-sai 11:8 - Trẻ sơ sinh sẽ chơi an toàn bên hang rắn hổ mang. Trẻ con sẽ thò tay vào ổ rắn độc mà không bị hại.
  • Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:23 - Sau khi bị đánh đập tàn nhẫn, hai ông bị giam vào ngục. Viên giám ngục được lệnh canh gác nghiêm mật.
  • Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:15 - Cả gia đình bà đều chịu báp-tem. Bà mời chúng tôi về nhà: “Nếu các ông thấy tôi có lòng tin Chúa, xin kính mời các ông ở lại nhà tôi.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:16 - Tôi cũng làm báp-tem cho gia đình Sê-pha-na, ngoài ra tôi không làm báp-tem cho ai nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:25 - Khoảng nửa đêm, Phao-lô và Si-la cầu nguyện và ca ngợi Chúa; các tù nhân đều lắng nghe.
圣经
资源
计划
奉献