Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:32 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hai ông giảng giải Đạo Chúa cho giám ngục và mọi người trong nhà.
  • 新标点和合本 - 他们就把主的道讲给他和他全家的人听。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们就把主的道讲给他和他全家的人听。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们就把主的道讲给他和他全家的人听。
  • 当代译本 - 于是保罗和西拉向狱卒和他全家传讲主的道。
  • 圣经新译本 - 他们就把主的道,讲给他和所有在他家里的人听。
  • 中文标准译本 - 于是他们把主的福音 讲给狱卒和他家里所有的人听。
  • 现代标点和合本 - 他们就把主的道讲给他和他全家的人听。
  • 和合本(拼音版) - 他们就把主的道讲给他和他全家的人听。
  • New International Version - Then they spoke the word of the Lord to him and to all the others in his house.
  • New International Reader's Version - They spoke the word of the Lord to him. They also spoke to all the others in his house.
  • English Standard Version - And they spoke the word of the Lord to him and to all who were in his house.
  • New Living Translation - And they shared the word of the Lord with him and with all who lived in his household.
  • The Message - They went on to spell out in detail the story of the Master—the entire family got in on this part. They never did get to bed that night. The jailer made them feel at home, dressed their wounds, and then—he couldn’t wait till morning!—was baptized, he and everyone in his family. There in his home, he had food set out for a festive meal. It was a night to remember: He and his entire family had put their trust in God; everyone in the house was in on the celebration.
  • Christian Standard Bible - And they spoke the word of the Lord to him along with everyone in his house.
  • New American Standard Bible - And they spoke the word of God to him together with all who were in his house.
  • New King James Version - Then they spoke the word of the Lord to him and to all who were in his house.
  • Amplified Bible - And they spoke the word of the Lord [concerning eternal salvation through faith in Christ] to him and to all who were in his house.
  • American Standard Version - And they spake the word of the Lord unto him, with all that were in his house.
  • King James Version - And they spake unto him the word of the Lord, and to all that were in his house.
  • New English Translation - Then they spoke the word of the Lord to him, along with all those who were in his house.
  • World English Bible - They spoke the word of the Lord to him, and to all who were in his house.
  • 新標點和合本 - 他們就把主的道講給他和他全家的人聽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們就把主的道講給他和他全家的人聽。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們就把主的道講給他和他全家的人聽。
  • 當代譯本 - 於是保羅和西拉向獄卒和他全家傳講主的道。
  • 聖經新譯本 - 他們就把主的道,講給他和所有在他家裡的人聽。
  • 呂振中譯本 - 他們就把主 的道講給他、同所有在他家裏的人聽。
  • 中文標準譯本 - 於是他們把主的福音 講給獄卒和他家裡所有的人聽。
  • 現代標點和合本 - 他們就把主的道講給他和他全家的人聽。
  • 文理和合譯本 - 遂以主道語之、及凡在其家者、
  • 文理委辦譯本 - 遂以主道訓之、及其家人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 二人遂以主道訓彼及其家人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 當夜獄吏為二人濯傷、即率家人受洗;
  • Nueva Versión Internacional - Luego les expusieron la palabra de Dios a él y a todos los demás que estaban en su casa.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 그들은 그 간수와 온 가족에게 하나님의 말씀을 들려 주었다.
  • Новый Русский Перевод - И они возвестили слово Господа ему и его домашним.
  • Восточный перевод - И они возвестили слово о Повелителе ему и его домашним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И они возвестили слово о Повелителе ему и его домашним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И они возвестили слово о Повелителе ему и его домашним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et ils lui annoncèrent la Parole de Dieu, à lui et à tous ceux qui vivaient dans sa maison.
  • リビングバイブル - こうして二人は、看守とその家の者たち全員に、主のことばを伝えたのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐλάλησαν αὐτῷ τὸν λόγον τοῦ κυρίου σὺν πᾶσιν τοῖς ἐν τῇ οἰκίᾳ αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐλάλησαν αὐτῷ τὸν λόγον τοῦ Κυρίου, σὺν πᾶσι τοῖς ἐν τῇ οἰκίᾳ αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - E pregaram a palavra de Deus, a ele e a todos os de sua casa.
  • Hoffnung für alle - Sie verkündeten ihm und allen in seinem Haus die rettende Botschaft Gottes.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพวกเขาก็ประกาศพระวจนะขององค์พระผู้เป็นเจ้าแก่พัศดีและแก่คนทั้งปวงที่อยู่ในบ้านของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ท่าน​ทั้ง​สอง​พูด​ถึง​คำกล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ให้​เขา​และ​ทุกๆ คน​ที่​อยู่​ใน​บ้าน​ของ​เขา​ฟัง
交叉引用
  • Rô-ma 1:16 - Tôi chẳng bao giờ hổ thẹn về Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Vì Phúc Âm thể hiện quyền năng Đức Chúa Trời để cứu rỗi mọi người tin nhận—trước hết, Phúc Âm được công bố cho người Do Thái, rồi truyền bá cho Dân Ngoại.
  • Cô-lô-se 1:27 - Vinh quang vô hạn của chương trình ấy cũng dành cho các dân tộc nước ngoài nữa. Huyền nhiệm đó là: Chúa Cứu Thế ở trong anh chị em là nguồn hy vọng về vinh quang.
  • Cô-lô-se 1:28 - Cho nên chúng tôi đi đâu cũng truyền giảng về Chúa Cứu Thế, khéo léo khuyên bảo và cố gắng huấn luyện mọi người để họ đạt đến mức toàn hảo trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:33 - Tôi lập tức sai người mời ông, nay ông đã vui lòng đến tận đây. Toàn thể chúng tôi đang nhóm họp trước mặt Đức Chúa Trời để nghe tất cả những điều Chúa đã truyền dạy ông.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:34 - Phi-e-rơ nói: “Bây giờ, tôi biết chắc chắn Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:35 - Bất cứ dân tộc nào, hễ ai kính sợ Chúa và làm điều công chính, Chúa đều tiếp nhận.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:36 - Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa muôn dân đã công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời cho người Ít-ra-ên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:37 - Như quý vị biết, sau khi Giăng giảng dạy về lễ báp-tem, Đạo Chúa được truyền giảng từ xứ Ga-li-lê, và phổ biến khắp xứ Giu-đê.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:39 - Chúng tôi đã chứng kiến tất cả những việc Ngài làm trong nước Ít-ra-ên và tại Giê-ru-sa-lem. Người Do Thái đã giết Ngài trên cây thập tự,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:40 - nhưng đến ngày thứ ba, Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại và hiện ra cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn làm nhân chứng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:41 - Ngài không hiện ra cho mọi người, nhưng cho chúng tôi là người Đức Chúa Trời đã chọn làm nhân chứng, những người được ăn uống với Ngài sau khi Ngài sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:42 - Chúa truyền lệnh cho chúng tôi rao giảng Phúc Âm mọi nơi, làm chứng rằng Đức Chúa Trời đã lập Ngài làm Chánh Án xét xử mọi người sống và người chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:43 - Tất cả các nhà tiên tri đều viết về Ngài rằng hễ ai tin Ngài đều được tha tội nhờ Danh Ngài.”
  • Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
  • Rô-ma 1:14 - Tôi có bổn phận nặng nề với các dân tộc, văn minh lẫn dã man, trí thức lẫn thất học.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Chúng tôi yêu mến anh chị em nhiều đến nỗi sẵn lòng chia sẻ với anh chị em, không những Phúc Âm của Đức Chúa Trời, nhưng luôn cả đời sống của chúng tôi.
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hai ông giảng giải Đạo Chúa cho giám ngục và mọi người trong nhà.
  • 新标点和合本 - 他们就把主的道讲给他和他全家的人听。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们就把主的道讲给他和他全家的人听。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们就把主的道讲给他和他全家的人听。
  • 当代译本 - 于是保罗和西拉向狱卒和他全家传讲主的道。
  • 圣经新译本 - 他们就把主的道,讲给他和所有在他家里的人听。
  • 中文标准译本 - 于是他们把主的福音 讲给狱卒和他家里所有的人听。
  • 现代标点和合本 - 他们就把主的道讲给他和他全家的人听。
  • 和合本(拼音版) - 他们就把主的道讲给他和他全家的人听。
  • New International Version - Then they spoke the word of the Lord to him and to all the others in his house.
  • New International Reader's Version - They spoke the word of the Lord to him. They also spoke to all the others in his house.
  • English Standard Version - And they spoke the word of the Lord to him and to all who were in his house.
  • New Living Translation - And they shared the word of the Lord with him and with all who lived in his household.
  • The Message - They went on to spell out in detail the story of the Master—the entire family got in on this part. They never did get to bed that night. The jailer made them feel at home, dressed their wounds, and then—he couldn’t wait till morning!—was baptized, he and everyone in his family. There in his home, he had food set out for a festive meal. It was a night to remember: He and his entire family had put their trust in God; everyone in the house was in on the celebration.
  • Christian Standard Bible - And they spoke the word of the Lord to him along with everyone in his house.
  • New American Standard Bible - And they spoke the word of God to him together with all who were in his house.
  • New King James Version - Then they spoke the word of the Lord to him and to all who were in his house.
  • Amplified Bible - And they spoke the word of the Lord [concerning eternal salvation through faith in Christ] to him and to all who were in his house.
  • American Standard Version - And they spake the word of the Lord unto him, with all that were in his house.
  • King James Version - And they spake unto him the word of the Lord, and to all that were in his house.
  • New English Translation - Then they spoke the word of the Lord to him, along with all those who were in his house.
  • World English Bible - They spoke the word of the Lord to him, and to all who were in his house.
  • 新標點和合本 - 他們就把主的道講給他和他全家的人聽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們就把主的道講給他和他全家的人聽。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們就把主的道講給他和他全家的人聽。
  • 當代譯本 - 於是保羅和西拉向獄卒和他全家傳講主的道。
  • 聖經新譯本 - 他們就把主的道,講給他和所有在他家裡的人聽。
  • 呂振中譯本 - 他們就把主 的道講給他、同所有在他家裏的人聽。
  • 中文標準譯本 - 於是他們把主的福音 講給獄卒和他家裡所有的人聽。
  • 現代標點和合本 - 他們就把主的道講給他和他全家的人聽。
  • 文理和合譯本 - 遂以主道語之、及凡在其家者、
  • 文理委辦譯本 - 遂以主道訓之、及其家人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 二人遂以主道訓彼及其家人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 當夜獄吏為二人濯傷、即率家人受洗;
  • Nueva Versión Internacional - Luego les expusieron la palabra de Dios a él y a todos los demás que estaban en su casa.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 그들은 그 간수와 온 가족에게 하나님의 말씀을 들려 주었다.
  • Новый Русский Перевод - И они возвестили слово Господа ему и его домашним.
  • Восточный перевод - И они возвестили слово о Повелителе ему и его домашним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И они возвестили слово о Повелителе ему и его домашним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И они возвестили слово о Повелителе ему и его домашним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et ils lui annoncèrent la Parole de Dieu, à lui et à tous ceux qui vivaient dans sa maison.
  • リビングバイブル - こうして二人は、看守とその家の者たち全員に、主のことばを伝えたのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐλάλησαν αὐτῷ τὸν λόγον τοῦ κυρίου σὺν πᾶσιν τοῖς ἐν τῇ οἰκίᾳ αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐλάλησαν αὐτῷ τὸν λόγον τοῦ Κυρίου, σὺν πᾶσι τοῖς ἐν τῇ οἰκίᾳ αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - E pregaram a palavra de Deus, a ele e a todos os de sua casa.
  • Hoffnung für alle - Sie verkündeten ihm und allen in seinem Haus die rettende Botschaft Gottes.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพวกเขาก็ประกาศพระวจนะขององค์พระผู้เป็นเจ้าแก่พัศดีและแก่คนทั้งปวงที่อยู่ในบ้านของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ท่าน​ทั้ง​สอง​พูด​ถึง​คำกล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ให้​เขา​และ​ทุกๆ คน​ที่​อยู่​ใน​บ้าน​ของ​เขา​ฟัง
  • Rô-ma 1:16 - Tôi chẳng bao giờ hổ thẹn về Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Vì Phúc Âm thể hiện quyền năng Đức Chúa Trời để cứu rỗi mọi người tin nhận—trước hết, Phúc Âm được công bố cho người Do Thái, rồi truyền bá cho Dân Ngoại.
  • Cô-lô-se 1:27 - Vinh quang vô hạn của chương trình ấy cũng dành cho các dân tộc nước ngoài nữa. Huyền nhiệm đó là: Chúa Cứu Thế ở trong anh chị em là nguồn hy vọng về vinh quang.
  • Cô-lô-se 1:28 - Cho nên chúng tôi đi đâu cũng truyền giảng về Chúa Cứu Thế, khéo léo khuyên bảo và cố gắng huấn luyện mọi người để họ đạt đến mức toàn hảo trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:33 - Tôi lập tức sai người mời ông, nay ông đã vui lòng đến tận đây. Toàn thể chúng tôi đang nhóm họp trước mặt Đức Chúa Trời để nghe tất cả những điều Chúa đã truyền dạy ông.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:34 - Phi-e-rơ nói: “Bây giờ, tôi biết chắc chắn Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:35 - Bất cứ dân tộc nào, hễ ai kính sợ Chúa và làm điều công chính, Chúa đều tiếp nhận.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:36 - Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa muôn dân đã công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời cho người Ít-ra-ên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:37 - Như quý vị biết, sau khi Giăng giảng dạy về lễ báp-tem, Đạo Chúa được truyền giảng từ xứ Ga-li-lê, và phổ biến khắp xứ Giu-đê.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:39 - Chúng tôi đã chứng kiến tất cả những việc Ngài làm trong nước Ít-ra-ên và tại Giê-ru-sa-lem. Người Do Thái đã giết Ngài trên cây thập tự,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:40 - nhưng đến ngày thứ ba, Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại và hiện ra cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn làm nhân chứng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:41 - Ngài không hiện ra cho mọi người, nhưng cho chúng tôi là người Đức Chúa Trời đã chọn làm nhân chứng, những người được ăn uống với Ngài sau khi Ngài sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:42 - Chúa truyền lệnh cho chúng tôi rao giảng Phúc Âm mọi nơi, làm chứng rằng Đức Chúa Trời đã lập Ngài làm Chánh Án xét xử mọi người sống và người chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:43 - Tất cả các nhà tiên tri đều viết về Ngài rằng hễ ai tin Ngài đều được tha tội nhờ Danh Ngài.”
  • Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
  • Rô-ma 1:14 - Tôi có bổn phận nặng nề với các dân tộc, văn minh lẫn dã man, trí thức lẫn thất học.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Chúng tôi yêu mến anh chị em nhiều đến nỗi sẵn lòng chia sẻ với anh chị em, không những Phúc Âm của Đức Chúa Trời, nhưng luôn cả đời sống của chúng tôi.
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
圣经
资源
计划
奉献