Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau khi bị đánh đập tàn nhẫn, hai ông bị giam vào ngục. Viên giám ngục được lệnh canh gác nghiêm mật.
  • 新标点和合本 - 打了许多棍,便将他们下在监里,嘱咐禁卒严紧看守。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 打了许多棍,就把他们下在监里,嘱咐狱警严紧看守。
  • 和合本2010(神版-简体) - 打了许多棍,就把他们下在监里,嘱咐狱警严紧看守。
  • 当代译本 - 他们被毒打一顿,又被关进监狱,官长命狱卒严加看守。
  • 圣经新译本 - 打了很多棍,就把他们放在监牢里,吩咐狱吏严密看守。
  • 中文标准译本 - 打了很多棍以后,把他们投进监狱,吩咐狱卒好好地看守。
  • 现代标点和合本 - 打了许多棍,便将他们下在监里,嘱咐禁卒严紧看守。
  • 和合本(拼音版) - 打了许多棍,便将他们下在监里,嘱咐禁卒严紧看守。
  • New International Version - After they had been severely flogged, they were thrown into prison, and the jailer was commanded to guard them carefully.
  • New International Reader's Version - They were whipped without mercy. Then they were thrown into prison. The jailer was commanded to guard them carefully.
  • English Standard Version - And when they had inflicted many blows upon them, they threw them into prison, ordering the jailer to keep them safely.
  • New Living Translation - They were severely beaten, and then they were thrown into prison. The jailer was ordered to make sure they didn’t escape.
  • Christian Standard Bible - After they had severely flogged them, they threw them in jail, ordering the jailer to guard them carefully.
  • New American Standard Bible - When they had struck them with many blows, they threw them into prison, commanding the jailer to guard them securely;
  • New King James Version - And when they had laid many stripes on them, they threw them into prison, commanding the jailer to keep them securely.
  • Amplified Bible - After striking them many times [with the rods], they threw them into prison, commanding the jailer to guard them securely.
  • American Standard Version - And when they had laid many stripes upon them, they cast them into prison, charging the jailor to keep them safely:
  • King James Version - And when they had laid many stripes upon them, they cast them into prison, charging the jailor to keep them safely:
  • New English Translation - After they had beaten them severely, they threw them into prison and commanded the jailer to guard them securely.
  • World English Bible - When they had laid many stripes on them, they threw them into prison, charging the jailer to keep them safely,
  • 新標點和合本 - 打了許多棍,便將他們下在監裏,囑咐禁卒嚴緊看守。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 打了許多棍,就把他們下在監裏,囑咐獄警嚴緊看守。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 打了許多棍,就把他們下在監裏,囑咐獄警嚴緊看守。
  • 當代譯本 - 他們被毒打一頓,又被關進監獄,官長命獄卒嚴加看守。
  • 聖經新譯本 - 打了很多棍,就把他們放在監牢裡,吩咐獄吏嚴密看守。
  • 呂振中譯本 - 鞭打了許多棍,便將他們下在監裏,囑咐看監獄的妥妥當當地看守着。
  • 中文標準譯本 - 打了很多棍以後,把他們投進監獄,吩咐獄卒好好地看守。
  • 現代標點和合本 - 打了許多棍,便將他們下在監裡,囑咐禁卒嚴緊看守。
  • 文理和合譯本 - 杖甚、則下之獄、命獄吏固守之、
  • 文理委辦譯本 - 杖甚、下之獄、命獄吏固守、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既笞多杖、遂下諸獄、令獄吏固守之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 獄吏既受命、置之內監、加以桎梏。
  • Nueva Versión Internacional - Después de darles muchos golpes, los echaron en la cárcel, y ordenaron al carcelero que los custodiara con la mayor seguridad.
  • 현대인의 성경 - 그들은 바울과 실라를 몹시 때리고 감옥에 가둔 후 간수에게 단단히 지키라고 명령하였다.
  • Новый Русский Перевод - Их сильно избили и бросили в темницу, а темничному стражу приказали бдительно их охранять.
  • Восточный перевод - Их сильно избили и бросили в темницу, а темничному стражу приказали бдительно их охранять.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их сильно избили и бросили в темницу, а темничному стражу приказали бдительно их охранять.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их сильно избили и бросили в темницу, а темничному стражу приказали бдительно их охранять.
  • La Bible du Semeur 2015 - On les roua de coups et on les jeta en prison. Le gardien reçut l’ordre de les surveiller de près.
  • リビングバイブル - ビュッビュッと何度もむちが振り下ろされ、二人の背中から血がしたたり落ちました。そして二人は、牢に放り込まれました。「こいつらを逃がしでもしたら命はないものと思え」と脅された看守は、
  • Nestle Aland 28 - πολλάς τε ἐπιθέντες αὐτοῖς πληγὰς ἔβαλον εἰς φυλακὴν παραγγείλαντες τῷ δεσμοφύλακι ἀσφαλῶς τηρεῖν αὐτούς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πολλάς τε ἐπιθέντες αὐτοῖς πληγὰς, ἔβαλον εἰς φυλακήν, παραγγείλαντες τῷ δεσμοφύλακι ἀσφαλῶς τηρεῖν αὐτούς;
  • Nova Versão Internacional - Depois de serem severamente açoitados, foram lançados na prisão. O carcereiro recebeu instrução para vigiá-los com cuidado.
  • Hoffnung für alle - Nachdem sie so misshandelt worden waren, warf man sie ins Gefängnis und gab dem Aufseher die Anweisung, die Gefangenen besonders scharf zu bewachen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากโบยตีอย่างหนักแล้วก็โยนพวกเขาเข้าห้องขังและกำชับพัศดีให้ดูแลอย่างเข้มงวด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​ที่​ถูก​เฆี่ยน​อย่าง​ทารุณ​แล้ว​ก็​ถูก​สั่ง​จำคุก โดย​มี​ผู้​คุม​ดูแล​อย่าง​ระมัดระวัง
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:3 - Còn Sau-lơ phá hoại Hội Thánh, đi từng nhà lùng bắt các tín hữu nam nữ, dùng bạo lực giam vào ngục.
  • Phi-lê-môn 1:9 - nhưng vì tình yêu thương, thiết tưởng tôi yêu cầu anh là hơn. Tôi, Phao-lô—người bạn già của anh đang bị tù vì Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:2 - Ông xin người viết thư gửi cho các hội đường tại Đa-mách, yêu cầu giúp ông lùng bắt những ai theo Đạo—cả nam lẫn nữ—trói lại giải về Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:18 - Họ bắt các sứ đồ giam vào ngục.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:18 - Sáng hôm sau, quân lính xôn xao dữ dội vì không thấy Phi-e-rơ đâu cả.
  • Ma-thi-ơ 27:63 - Họ thỉnh cầu: “Chúng tôi nhớ khi còn sống tên lừa bịp này đã nói: ‘Sau ba ngày tôi sẽ sống lại.’
  • Ma-thi-ơ 27:64 - Để đề phòng mưu gian, xin tổng trấn ra lệnh canh gác mộ nó thật nghiêm ngặt suốt ba ngày, như thế môn đệ nó không thể đánh cắp xác nó rồi phao tin rằng nó sống lại! Nếu mưu gian ấy được thành, việc dối gạt này sẽ tai hại hơn lần trước.”
  • Ma-thi-ơ 27:65 - Phi-lát đáp: “Các anh có lính canh, cứ việc canh gác cho cẩn mật!”
  • Ma-thi-ơ 27:66 - Họ liền niêm phong tảng đá và đặt lính canh gác ngôi mộ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:23 - “Chúng tôi thấy ngục thất khóa kỹ càng, lính canh gác ngoài cửa. Nhưng khi mở cửa ra, chúng tôi không thấy ai cả!”
  • Ma-thi-ơ 26:48 - Tên phản Chúa, Giu-đa, ra ám hiệu: “Tôi hôn người nào, các anh cứ bắt giữ ngay!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:36 - Giám ngục thuật lại cho Phao-lô: “Các quan chức thành phố truyền thả ông và Si-la. Vậy xin các ông ra đi bình an.”
  • Lu-ca 21:12 - Nhưng trước khi các việc ấy xảy ra, có thời gian cho sự bức hại lớn. Các con sẽ bị hành hạ, khủng bố, giải ra hội đường và bị bỏ tù. Các con sẽ bị giải đến tòa án các vua và các tổng trấn vì các con thuộc về Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:4 - Vua ra lệnh tống giam Phi-e-rơ, giao cho bốn đội canh gác mỗi đội bốn người, định sau lễ Vượt Qua sẽ đem xử tử trước dân chúng.
  • Ê-phê-sô 3:1 - Vì truyền giảng Phúc Âm cho các dân tộc nước ngoài, mà tôi, Phao-lô, đầy tớ của Chúa Cứu Thế phải chịu lao tù.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:27 - Giám ngục thức giấc, thấy các cửa ngục đều mở, tưởng các tù nhân đã trốn thoát nên ông rút gươm tự sát,
  • 2 Ti-mô-thê 2:9 - Chính vì công bố Phúc Âm mà ta chịu khốn khổ xiềng xích như một tử tội, nhưng đạo Chúa không ai trói cột nổi.
  • Ê-phê-sô 4:1 - Vì thế, tôi, một người bị tù vì phục vụ Chúa, tôi nài xin anh chị em phải sống đúng theo tiêu chuẩn Đức Chúa Trời đã đặt khi Ngài tuyển chọn anh chị em làm con cái Ngài.
  • Khải Huyền 1:9 - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
  • 1 Sa-mu-ên 23:22 - Bây giờ các ngươi hãy trở về dò lại cho kỹ xem nó đang ở nơi nào, và ai đã trông thấy hắn, vì nghe nói hắn rất mưu mô quỷ quyệt.
  • 1 Sa-mu-ên 23:23 - Các ngươi nhớ tìm cho ra tất cả nơi hắn trú ẩn, rồi trở lại trình báo rõ ràng hơn. Lúc ấy ta sẽ đi với các ngươi. Nếu hắn ở trong vùng ấy, ta sẽ tìm được, dù phải truy tìm khắp mọi nơi trong lãnh thổ Giu-đa.”
  • Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau khi bị đánh đập tàn nhẫn, hai ông bị giam vào ngục. Viên giám ngục được lệnh canh gác nghiêm mật.
  • 新标点和合本 - 打了许多棍,便将他们下在监里,嘱咐禁卒严紧看守。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 打了许多棍,就把他们下在监里,嘱咐狱警严紧看守。
  • 和合本2010(神版-简体) - 打了许多棍,就把他们下在监里,嘱咐狱警严紧看守。
  • 当代译本 - 他们被毒打一顿,又被关进监狱,官长命狱卒严加看守。
  • 圣经新译本 - 打了很多棍,就把他们放在监牢里,吩咐狱吏严密看守。
  • 中文标准译本 - 打了很多棍以后,把他们投进监狱,吩咐狱卒好好地看守。
  • 现代标点和合本 - 打了许多棍,便将他们下在监里,嘱咐禁卒严紧看守。
  • 和合本(拼音版) - 打了许多棍,便将他们下在监里,嘱咐禁卒严紧看守。
  • New International Version - After they had been severely flogged, they were thrown into prison, and the jailer was commanded to guard them carefully.
  • New International Reader's Version - They were whipped without mercy. Then they were thrown into prison. The jailer was commanded to guard them carefully.
  • English Standard Version - And when they had inflicted many blows upon them, they threw them into prison, ordering the jailer to keep them safely.
  • New Living Translation - They were severely beaten, and then they were thrown into prison. The jailer was ordered to make sure they didn’t escape.
  • Christian Standard Bible - After they had severely flogged them, they threw them in jail, ordering the jailer to guard them carefully.
  • New American Standard Bible - When they had struck them with many blows, they threw them into prison, commanding the jailer to guard them securely;
  • New King James Version - And when they had laid many stripes on them, they threw them into prison, commanding the jailer to keep them securely.
  • Amplified Bible - After striking them many times [with the rods], they threw them into prison, commanding the jailer to guard them securely.
  • American Standard Version - And when they had laid many stripes upon them, they cast them into prison, charging the jailor to keep them safely:
  • King James Version - And when they had laid many stripes upon them, they cast them into prison, charging the jailor to keep them safely:
  • New English Translation - After they had beaten them severely, they threw them into prison and commanded the jailer to guard them securely.
  • World English Bible - When they had laid many stripes on them, they threw them into prison, charging the jailer to keep them safely,
  • 新標點和合本 - 打了許多棍,便將他們下在監裏,囑咐禁卒嚴緊看守。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 打了許多棍,就把他們下在監裏,囑咐獄警嚴緊看守。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 打了許多棍,就把他們下在監裏,囑咐獄警嚴緊看守。
  • 當代譯本 - 他們被毒打一頓,又被關進監獄,官長命獄卒嚴加看守。
  • 聖經新譯本 - 打了很多棍,就把他們放在監牢裡,吩咐獄吏嚴密看守。
  • 呂振中譯本 - 鞭打了許多棍,便將他們下在監裏,囑咐看監獄的妥妥當當地看守着。
  • 中文標準譯本 - 打了很多棍以後,把他們投進監獄,吩咐獄卒好好地看守。
  • 現代標點和合本 - 打了許多棍,便將他們下在監裡,囑咐禁卒嚴緊看守。
  • 文理和合譯本 - 杖甚、則下之獄、命獄吏固守之、
  • 文理委辦譯本 - 杖甚、下之獄、命獄吏固守、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既笞多杖、遂下諸獄、令獄吏固守之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 獄吏既受命、置之內監、加以桎梏。
  • Nueva Versión Internacional - Después de darles muchos golpes, los echaron en la cárcel, y ordenaron al carcelero que los custodiara con la mayor seguridad.
  • 현대인의 성경 - 그들은 바울과 실라를 몹시 때리고 감옥에 가둔 후 간수에게 단단히 지키라고 명령하였다.
  • Новый Русский Перевод - Их сильно избили и бросили в темницу, а темничному стражу приказали бдительно их охранять.
  • Восточный перевод - Их сильно избили и бросили в темницу, а темничному стражу приказали бдительно их охранять.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их сильно избили и бросили в темницу, а темничному стражу приказали бдительно их охранять.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их сильно избили и бросили в темницу, а темничному стражу приказали бдительно их охранять.
  • La Bible du Semeur 2015 - On les roua de coups et on les jeta en prison. Le gardien reçut l’ordre de les surveiller de près.
  • リビングバイブル - ビュッビュッと何度もむちが振り下ろされ、二人の背中から血がしたたり落ちました。そして二人は、牢に放り込まれました。「こいつらを逃がしでもしたら命はないものと思え」と脅された看守は、
  • Nestle Aland 28 - πολλάς τε ἐπιθέντες αὐτοῖς πληγὰς ἔβαλον εἰς φυλακὴν παραγγείλαντες τῷ δεσμοφύλακι ἀσφαλῶς τηρεῖν αὐτούς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πολλάς τε ἐπιθέντες αὐτοῖς πληγὰς, ἔβαλον εἰς φυλακήν, παραγγείλαντες τῷ δεσμοφύλακι ἀσφαλῶς τηρεῖν αὐτούς;
  • Nova Versão Internacional - Depois de serem severamente açoitados, foram lançados na prisão. O carcereiro recebeu instrução para vigiá-los com cuidado.
  • Hoffnung für alle - Nachdem sie so misshandelt worden waren, warf man sie ins Gefängnis und gab dem Aufseher die Anweisung, die Gefangenen besonders scharf zu bewachen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากโบยตีอย่างหนักแล้วก็โยนพวกเขาเข้าห้องขังและกำชับพัศดีให้ดูแลอย่างเข้มงวด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​ที่​ถูก​เฆี่ยน​อย่าง​ทารุณ​แล้ว​ก็​ถูก​สั่ง​จำคุก โดย​มี​ผู้​คุม​ดูแล​อย่าง​ระมัดระวัง
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:3 - Còn Sau-lơ phá hoại Hội Thánh, đi từng nhà lùng bắt các tín hữu nam nữ, dùng bạo lực giam vào ngục.
  • Phi-lê-môn 1:9 - nhưng vì tình yêu thương, thiết tưởng tôi yêu cầu anh là hơn. Tôi, Phao-lô—người bạn già của anh đang bị tù vì Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:2 - Ông xin người viết thư gửi cho các hội đường tại Đa-mách, yêu cầu giúp ông lùng bắt những ai theo Đạo—cả nam lẫn nữ—trói lại giải về Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:18 - Họ bắt các sứ đồ giam vào ngục.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:18 - Sáng hôm sau, quân lính xôn xao dữ dội vì không thấy Phi-e-rơ đâu cả.
  • Ma-thi-ơ 27:63 - Họ thỉnh cầu: “Chúng tôi nhớ khi còn sống tên lừa bịp này đã nói: ‘Sau ba ngày tôi sẽ sống lại.’
  • Ma-thi-ơ 27:64 - Để đề phòng mưu gian, xin tổng trấn ra lệnh canh gác mộ nó thật nghiêm ngặt suốt ba ngày, như thế môn đệ nó không thể đánh cắp xác nó rồi phao tin rằng nó sống lại! Nếu mưu gian ấy được thành, việc dối gạt này sẽ tai hại hơn lần trước.”
  • Ma-thi-ơ 27:65 - Phi-lát đáp: “Các anh có lính canh, cứ việc canh gác cho cẩn mật!”
  • Ma-thi-ơ 27:66 - Họ liền niêm phong tảng đá và đặt lính canh gác ngôi mộ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:23 - “Chúng tôi thấy ngục thất khóa kỹ càng, lính canh gác ngoài cửa. Nhưng khi mở cửa ra, chúng tôi không thấy ai cả!”
  • Ma-thi-ơ 26:48 - Tên phản Chúa, Giu-đa, ra ám hiệu: “Tôi hôn người nào, các anh cứ bắt giữ ngay!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:36 - Giám ngục thuật lại cho Phao-lô: “Các quan chức thành phố truyền thả ông và Si-la. Vậy xin các ông ra đi bình an.”
  • Lu-ca 21:12 - Nhưng trước khi các việc ấy xảy ra, có thời gian cho sự bức hại lớn. Các con sẽ bị hành hạ, khủng bố, giải ra hội đường và bị bỏ tù. Các con sẽ bị giải đến tòa án các vua và các tổng trấn vì các con thuộc về Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:4 - Vua ra lệnh tống giam Phi-e-rơ, giao cho bốn đội canh gác mỗi đội bốn người, định sau lễ Vượt Qua sẽ đem xử tử trước dân chúng.
  • Ê-phê-sô 3:1 - Vì truyền giảng Phúc Âm cho các dân tộc nước ngoài, mà tôi, Phao-lô, đầy tớ của Chúa Cứu Thế phải chịu lao tù.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:27 - Giám ngục thức giấc, thấy các cửa ngục đều mở, tưởng các tù nhân đã trốn thoát nên ông rút gươm tự sát,
  • 2 Ti-mô-thê 2:9 - Chính vì công bố Phúc Âm mà ta chịu khốn khổ xiềng xích như một tử tội, nhưng đạo Chúa không ai trói cột nổi.
  • Ê-phê-sô 4:1 - Vì thế, tôi, một người bị tù vì phục vụ Chúa, tôi nài xin anh chị em phải sống đúng theo tiêu chuẩn Đức Chúa Trời đã đặt khi Ngài tuyển chọn anh chị em làm con cái Ngài.
  • Khải Huyền 1:9 - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
  • 1 Sa-mu-ên 23:22 - Bây giờ các ngươi hãy trở về dò lại cho kỹ xem nó đang ở nơi nào, và ai đã trông thấy hắn, vì nghe nói hắn rất mưu mô quỷ quyệt.
  • 1 Sa-mu-ên 23:23 - Các ngươi nhớ tìm cho ra tất cả nơi hắn trú ẩn, rồi trở lại trình báo rõ ràng hơn. Lúc ấy ta sẽ đi với các ngươi. Nếu hắn ở trong vùng ấy, ta sẽ tìm được, dù phải truy tìm khắp mọi nơi trong lãnh thổ Giu-đa.”
  • Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
圣经
资源
计划
奉献