Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cô theo sau Phao-lô và chúng tôi, luôn miệng kêu lên: “Các ông này là đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đến đây giảng đạo cứu rỗi.”
  • 新标点和合本 - 她跟随保罗和我们,喊着说:“这些人是至高 神的仆人,对你们传说救人的道。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她跟随保罗和我们,喊着说:“这些人是至高上帝的仆人,对你们传讲救人的道路。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 她跟随保罗和我们,喊着说:“这些人是至高 神的仆人,对你们传讲救人的道路。”
  • 当代译本 - 她跟着保罗和我们,大喊大叫:“这些人是至高上帝的奴仆,是来向你们宣讲得救之道的。”
  • 圣经新译本 - 她跟着保罗和我们,喊叫说:“这些人是至高 神的仆人,向你们传讲得救的道路。”
  • 中文标准译本 - 她跟着保罗和我们,喊叫说:“这些人是至高神的奴仆,向你们 传讲救恩的道 。”
  • 现代标点和合本 - 她跟随保罗和我们,喊着说:“这些人是至高神的仆人,对你们传说救人的道!”
  • 和合本(拼音版) - 她跟随保罗和我们,喊着说:“这些人是至高上帝的仆人,对你们传说救人的道。”
  • New International Version - She followed Paul and the rest of us, shouting, “These men are servants of the Most High God, who are telling you the way to be saved.”
  • New International Reader's Version - She followed Paul and the rest of us around. She shouted, “These men serve the Most High God. They are telling you how to be saved.”
  • English Standard Version - She followed Paul and us, crying out, “These men are servants of the Most High God, who proclaim to you the way of salvation.”
  • New Living Translation - She followed Paul and the rest of us, shouting, “These men are servants of the Most High God, and they have come to tell you how to be saved.”
  • Christian Standard Bible - As she followed Paul and us she cried out, “These men, who are proclaiming to you a way of salvation, are the servants of the Most High God.”
  • New American Standard Bible - She followed Paul and us and cried out repeatedly, saying, “These men are bond-servants of the Most High God, who are proclaiming to you a way of salvation.”
  • New King James Version - This girl followed Paul and us, and cried out, saying, “These men are the servants of the Most High God, who proclaim to us the way of salvation.”
  • Amplified Bible - She followed after Paul and us and kept screaming and shouting, “These men are servants of the Most High God! They are proclaiming to you the way of salvation!”
  • American Standard Version - The same following after Paul and us cried out, saying, These men are servants of the Most High God, who proclaim unto you the way of salvation.
  • King James Version - The same followed Paul and us, and cried, saying, These men are the servants of the most high God, which shew unto us the way of salvation.
  • New English Translation - She followed behind Paul and us and kept crying out, “These men are servants of the Most High God, who are proclaiming to you the way of salvation.”
  • World English Bible - Following Paul and us, she cried out, “These men are servants of the Most High God, who proclaim to us a way of salvation!”
  • 新標點和合本 - 她跟隨保羅和我們,喊着說:「這些人是至高神的僕人,對你們傳說救人的道。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她跟隨保羅和我們,喊着說:「這些人是至高上帝的僕人,對你們傳講救人的道路。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她跟隨保羅和我們,喊着說:「這些人是至高 神的僕人,對你們傳講救人的道路。」
  • 當代譯本 - 她跟著保羅和我們,大喊大叫:「這些人是至高上帝的奴僕,是來向你們宣講得救之道的。」
  • 聖經新譯本 - 她跟著保羅和我們,喊叫說:“這些人是至高 神的僕人,向你們傳講得救的道路。”
  • 呂振中譯本 - 這個女人跟隨着 保羅 和我們,喊着說:『這些人是至高上帝的僕人,他們把拯救之道路傳布給你們。』
  • 中文標準譯本 - 她跟著保羅和我們,喊叫說:「這些人是至高神的奴僕,向你們 傳講救恩的道 。」
  • 現代標點和合本 - 她跟隨保羅和我們,喊著說:「這些人是至高神的僕人,對你們傳說救人的道!」
  • 文理和合譯本 - 隨保羅及我儕、呼曰、斯人乃至高上帝僕、以拯救之道宣於爾曹、
  • 文理委辦譯本 - 婢隨保羅及我儕、呼曰、此人至高上帝僕、以救道傳我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 婢隨 保羅 及我儕、呼曰、此人、乃至高天主之僕、以救人之道傳我儕、 有原文抄本我儕作爾曹
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 隨 葆樂 後而呼曰:『是為至尊天主之僕、以拯救之道授爾眾。』
  • Nueva Versión Internacional - Nos seguía a Pablo y a nosotros, gritando: —Estos hombres son siervos del Dios Altísimo, y les anuncian a ustedes el camino de salvación.
  • 현대인의 성경 - 이 여종이 바울과 우리를 따라오면서 큰 소리로 “이 사람들은 여러분에게 구원의 길을 전하고 있는 가장 높으신 하나님의 종들이오” 하고 외쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Рабыня шла за Павлом и за нами и кричала: – Эти люди – слуги Всевышнего Бога! Они возвещают вам путь спасения!
  • Восточный перевод - Рабыня шла за Паулом и за нами и кричала: – Эти люди – рабы Бога Высочайшего! Они возвещают вам Путь спасения!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Рабыня шла за Паулом и за нами и кричала: – Эти люди – рабы Бога Высочайшего! Они возвещают вам Путь спасения!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Рабыня шла за Павлусом и за нами и кричала: – Эти люди – рабы Бога Высочайшего! Они возвещают вам Путь спасения!
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle se mit à nous suivre, Paul et nous, en criant à tue-tête : Ces hommes-là sont des serviteurs du Dieu très-haut : ils viennent vous annoncer comment être sauvés !
  • リビングバイブル - この女がついて来て、「この人たちは神のお使いだよ! あんたたちに、どうしたら罪が赦されるか教えてくれるんだよ」と大声で叫び続けました。
  • Nestle Aland 28 - αὕτη κατακολουθοῦσα τῷ Παύλῳ καὶ ἡμῖν ἔκραζεν λέγουσα· οὗτοι οἱ ἄνθρωποι δοῦλοι τοῦ θεοῦ τοῦ ὑψίστου εἰσίν, οἵτινες καταγγέλλουσιν ὑμῖν ὁδὸν σωτηρίας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - αὕτη κατακολουθοῦσα τῷ Παύλῳ καὶ ἡμῖν ἔκραζεν λέγουσα, οὗτοι οἱ ἄνθρωποι δοῦλοι τοῦ Θεοῦ τοῦ Ὑψίστου εἰσίν, οἵτινες καταγγέλλουσιν ὑμῖν ὁδὸν σωτηρίας.
  • Nova Versão Internacional - Essa moça seguia Paulo e a nós, gritando: “Estes homens são servos do Deus Altíssimo e anunciam o caminho da salvação”.
  • Hoffnung für alle - Die Frau lief hinter Paulus und uns anderen her und schrie: »Diese Männer sind Diener des höchsten Gottes und zeigen euch, wie ihr gerettet werden könnt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางตามเปาโลกับพวกเรามาและร้องว่า “คนเหล่านี้เป็นผู้รับใช้ของพระเจ้าสูงสุด พวกเขามาบอกทางรอดให้ท่านทั้งหลาย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หญิง​คน​นี้​ตาม​เปาโล​กับ​พวก​เรา​ไป พลาง​ร้อง​ตะโกน​ว่า “ชาย​เหล่า​นี้​เป็น​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​เจ้า​ผู้​สูง​สุด และ​เป็น​ผู้​มา​บอก​ท่าน​ถึง​ทาง​ที่​จะ​รอด​พ้น​ได้”
交叉引用
  • Lu-ca 8:28 - Vừa thấy Chúa và nghe Ngài ra lệnh đuổi quỷ, anh hét lớn, quỳ xuống trước mặt Ngài, kêu la: “Giê-xu, Con Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài định làm gì tôi? Tôi van Ngài đừng hành hạ tôi!”
  • Mi-ca 6:6 - Chúng ta sẽ đem gì đến chầu Chúa Hằng Hữu? Chúng ta sẽ dâng lên Ngài tế lễ gì? Chúng ta có thể quỳ lạy trước mặt Đức Chúa Trời với tế lễ là con bê một tuổi không?
  • Lu-ca 20:21 - Họ hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết lời Thầy dạy rất ngay thẳng. Thầy không thiên vị ai, chỉ lấy công tâm giảng dạy đạo Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:13 - Một nhóm người Do Thái đi từ nơi này đến nơi khác để trừ quỷ. Họ đi khắp nơi thử dùng Danh Chúa Giê-xu để chữa những người bị quỷ ám: “Nhân danh Chúa Giê-xu mà Phao-lô truyền giảng, ta trục xuất các ngươi!”
  • Ma-thi-ơ 7:13 - “Vào Nước Đức Chúa Trời chỉ bằng cửa hẹp, vì cửa rộng và đường thênh thang dẫn xuống địa ngục; quá nhiều người chọn lối đi dễ dãi đó!
  • Ma-thi-ơ 7:14 - Còn cửa hẹp và đường chật dẫn vào nguồn sống, lại có ít người tìm thấy.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:30 - Ông đưa hai người ra ngoài, rồi hỏi: “Thưa các ông, tôi phải làm gì để được cứu rỗi?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:31 - Họ đáp: “Tin Chúa Giê-xu thì ông và cả nhà ông sẽ được cứu!”
  • Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
  • Hê-bơ-rơ 10:19 - Do đó, thưa anh chị em, chúng ta được dạn dĩ vào Nơi Chí Thánh nhờ máu Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:21 - Ta đã có Thầy Thượng Tế quản trị cả nhà Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • Đa-ni-ên 4:2 - Thiết tưởng ta nên công bố cho các ngươi biết các dấu lạ và việc kỳ diệu mà Đức Chúa Trời Chí Cao đã làm cho ta.
  • Đa-ni-ên 6:16 - Vua buộc lòng ra lệnh bắt Đa-ni-ên và ném vào hang sư tử. Vua cố trấn an Đa-ni-ên: “Đức Chúa Trời mà ngươi luôn luôn phục vụ sẽ cứu ngươi.”
  • Mác 1:24 - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”
  • Sáng Thế Ký 14:18 - Mên-chi-xê-đéc, vua Sa-lem cũng là thầy tế lễ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đem bánh và rượu ra đón Áp-ram.
  • Sáng Thế Ký 14:19 - Mên-chi-xê-đéc chúc phước lành cho Áp-ram rằng: “Cầu Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài là Đấng sáng tạo trời đất ban phước lành cho Áp-ram.
  • Sáng Thế Ký 14:20 - Đức Chúa Trời Chí Cao đáng được ca ngợi, vì Ngài đã giao nạp quân thù vào tay ngươi!” Áp-ram dâng cho Mên-chi-sê-đéc một phần mười tài sản và chiến lợi phẩm.
  • Sáng Thế Ký 14:21 - Vua Sô-đôm yêu cầu Áp-ram: “Ông giao trả người ông bắt lại cho chúng tôi. Còn tài vật thì ông có thể giữ lại.”
  • Sáng Thế Ký 14:22 - Nhưng Áp-ram trả lời với vua Sô-đôm: “Tôi đã thề trước Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời Chí Cao—Đấng đã sáng tạo trời đất—
  • Thi Thiên 78:35 - Rồi họ nhớ Đức Chúa Trời là Vầng Đá, là Đức Chúa Trời Chí Cao là Đấng cứu chuộc mình.
  • Đa-ni-ên 5:21 - Tiên đế bị trục xuất ra khỏi xã hội loài người, lòng người biến thành lòng dạ loài thú, và người phải sống chung với lừa rừng. Người ta cho người ăn cỏ như bò và thân thể người ướt đẫm sương móc từ trời, cho đến khi người nhìn biết rằng Đức Chúa Trời Chí Cao tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn trao uy quyền cho ai tùy ý.
  • Ma-thi-ơ 8:29 - Họ kêu la: “Con Đức Chúa Trời! Ngài đến đây làm gì? Ngài đến hình phạt chúng tôi trước thời hạn của Chúa sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:26 - Ông bắt đầu giảng giải Phúc Âm trong hội đường cách dũng cảm. Bê-rít-sin và A-qui-la nghe ông giảng, liền đón về nhà, giúp ông thấu triệt Đạo Chúa.
  • Lu-ca 1:77 - Con sẽ chỉ cho dân Ngài biết con đường cứu rỗi nhờ sự tha tội.
  • Ma-thi-ơ 22:16 - Họ sai vài môn đệ của họ cùng đi với các đảng viên Hê-rốt đến hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Thầy là người chân chính, lấy công tâm giảng dạy Đạo Đức Chúa Trời, không nể sợ, thiên vị ai.
  • Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
  • Mác 12:14 - Họ hỏi: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Thầy là người chân chính, không nể sợ, thiên vị ai, chỉ lấy công tâm giảng dạy Đạo Đức Chúa Trời. Xin Thầy cho biết nộp thuế cho Sê-sa có đúng luật hay không?
  • Giô-na 1:9 - Giô-na đáp: “Tôi là người Hê-bơ-rơ, tôi thờ kính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngự trên trời, là Đấng Tạo Hóa đã dựng nên biển và đất.”
  • Lu-ca 4:41 - Chúa cũng đuổi quỷ cho nhiều người. Các quỷ bị trục xuất thường kêu lớn: “Ngài là Con Đức Chúa Trời!” Nhưng Chúa quở trách, không cho chúng lên tiếng, vì chúng biết Ngài là Đấng Mết-si-a.
  • Đa-ni-ên 3:28 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa tuyên bố: “Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô! Chúa đã sai thiên sứ giải cứu đầy tớ Ngài là những người tin cậy Ngài, không sợ lệnh vua, và sẵn sàng hy sinh tính mạng để giữ vững lập trường, không phục vụ và thờ lạy thần nào khác ngoài Đức Chúa Trời của mình.
  • Thi Thiên 57:2 - Con kêu van Đức Chúa Trời Chí Cao, Đức Chúa Trời, Đấng thực hiện mục đích của Ngài cho con.
  • Lu-ca 4:34 - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”
  • Đa-ni-ên 3:26 - Rồi vua Nê-bu-cát-nết-sa tiến lại, kêu to: “Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao! Hãy bước ra đây!” Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô từ lò lửa bước ra.
  • Đa-ni-ên 6:20 - Vừa đến miệng hang, vua gọi Đa-ni-ên với một giọng rầu rĩ: “Đa-ni-ên, đầy tớ của Đức Chúa Trời Hằng Sống! Đức Chúa Trời ngươi thường phục vụ có thể giải cứu ngươi khỏi nanh vuốt sư tử không?”
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Mác 5:7 - Anh run rẩy hét lên: “Giê-xu, Con Đức Chúa Trời Chí Cao! Ngài định làm gì tôi? Nhân danh Đức Chúa Trời, xin đừng hành hại tôi!”
  • 1 Phi-e-rơ 2:16 - Anh chị em đã thoát khỏi vòng kiềm tỏa; như thế không có nghĩa là anh chị em được tự do làm điều quấy. Hãy sống như người đầy tớ của Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cô theo sau Phao-lô và chúng tôi, luôn miệng kêu lên: “Các ông này là đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đến đây giảng đạo cứu rỗi.”
  • 新标点和合本 - 她跟随保罗和我们,喊着说:“这些人是至高 神的仆人,对你们传说救人的道。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她跟随保罗和我们,喊着说:“这些人是至高上帝的仆人,对你们传讲救人的道路。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 她跟随保罗和我们,喊着说:“这些人是至高 神的仆人,对你们传讲救人的道路。”
  • 当代译本 - 她跟着保罗和我们,大喊大叫:“这些人是至高上帝的奴仆,是来向你们宣讲得救之道的。”
  • 圣经新译本 - 她跟着保罗和我们,喊叫说:“这些人是至高 神的仆人,向你们传讲得救的道路。”
  • 中文标准译本 - 她跟着保罗和我们,喊叫说:“这些人是至高神的奴仆,向你们 传讲救恩的道 。”
  • 现代标点和合本 - 她跟随保罗和我们,喊着说:“这些人是至高神的仆人,对你们传说救人的道!”
  • 和合本(拼音版) - 她跟随保罗和我们,喊着说:“这些人是至高上帝的仆人,对你们传说救人的道。”
  • New International Version - She followed Paul and the rest of us, shouting, “These men are servants of the Most High God, who are telling you the way to be saved.”
  • New International Reader's Version - She followed Paul and the rest of us around. She shouted, “These men serve the Most High God. They are telling you how to be saved.”
  • English Standard Version - She followed Paul and us, crying out, “These men are servants of the Most High God, who proclaim to you the way of salvation.”
  • New Living Translation - She followed Paul and the rest of us, shouting, “These men are servants of the Most High God, and they have come to tell you how to be saved.”
  • Christian Standard Bible - As she followed Paul and us she cried out, “These men, who are proclaiming to you a way of salvation, are the servants of the Most High God.”
  • New American Standard Bible - She followed Paul and us and cried out repeatedly, saying, “These men are bond-servants of the Most High God, who are proclaiming to you a way of salvation.”
  • New King James Version - This girl followed Paul and us, and cried out, saying, “These men are the servants of the Most High God, who proclaim to us the way of salvation.”
  • Amplified Bible - She followed after Paul and us and kept screaming and shouting, “These men are servants of the Most High God! They are proclaiming to you the way of salvation!”
  • American Standard Version - The same following after Paul and us cried out, saying, These men are servants of the Most High God, who proclaim unto you the way of salvation.
  • King James Version - The same followed Paul and us, and cried, saying, These men are the servants of the most high God, which shew unto us the way of salvation.
  • New English Translation - She followed behind Paul and us and kept crying out, “These men are servants of the Most High God, who are proclaiming to you the way of salvation.”
  • World English Bible - Following Paul and us, she cried out, “These men are servants of the Most High God, who proclaim to us a way of salvation!”
  • 新標點和合本 - 她跟隨保羅和我們,喊着說:「這些人是至高神的僕人,對你們傳說救人的道。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她跟隨保羅和我們,喊着說:「這些人是至高上帝的僕人,對你們傳講救人的道路。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她跟隨保羅和我們,喊着說:「這些人是至高 神的僕人,對你們傳講救人的道路。」
  • 當代譯本 - 她跟著保羅和我們,大喊大叫:「這些人是至高上帝的奴僕,是來向你們宣講得救之道的。」
  • 聖經新譯本 - 她跟著保羅和我們,喊叫說:“這些人是至高 神的僕人,向你們傳講得救的道路。”
  • 呂振中譯本 - 這個女人跟隨着 保羅 和我們,喊着說:『這些人是至高上帝的僕人,他們把拯救之道路傳布給你們。』
  • 中文標準譯本 - 她跟著保羅和我們,喊叫說:「這些人是至高神的奴僕,向你們 傳講救恩的道 。」
  • 現代標點和合本 - 她跟隨保羅和我們,喊著說:「這些人是至高神的僕人,對你們傳說救人的道!」
  • 文理和合譯本 - 隨保羅及我儕、呼曰、斯人乃至高上帝僕、以拯救之道宣於爾曹、
  • 文理委辦譯本 - 婢隨保羅及我儕、呼曰、此人至高上帝僕、以救道傳我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 婢隨 保羅 及我儕、呼曰、此人、乃至高天主之僕、以救人之道傳我儕、 有原文抄本我儕作爾曹
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 隨 葆樂 後而呼曰:『是為至尊天主之僕、以拯救之道授爾眾。』
  • Nueva Versión Internacional - Nos seguía a Pablo y a nosotros, gritando: —Estos hombres son siervos del Dios Altísimo, y les anuncian a ustedes el camino de salvación.
  • 현대인의 성경 - 이 여종이 바울과 우리를 따라오면서 큰 소리로 “이 사람들은 여러분에게 구원의 길을 전하고 있는 가장 높으신 하나님의 종들이오” 하고 외쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Рабыня шла за Павлом и за нами и кричала: – Эти люди – слуги Всевышнего Бога! Они возвещают вам путь спасения!
  • Восточный перевод - Рабыня шла за Паулом и за нами и кричала: – Эти люди – рабы Бога Высочайшего! Они возвещают вам Путь спасения!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Рабыня шла за Паулом и за нами и кричала: – Эти люди – рабы Бога Высочайшего! Они возвещают вам Путь спасения!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Рабыня шла за Павлусом и за нами и кричала: – Эти люди – рабы Бога Высочайшего! Они возвещают вам Путь спасения!
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle se mit à nous suivre, Paul et nous, en criant à tue-tête : Ces hommes-là sont des serviteurs du Dieu très-haut : ils viennent vous annoncer comment être sauvés !
  • リビングバイブル - この女がついて来て、「この人たちは神のお使いだよ! あんたたちに、どうしたら罪が赦されるか教えてくれるんだよ」と大声で叫び続けました。
  • Nestle Aland 28 - αὕτη κατακολουθοῦσα τῷ Παύλῳ καὶ ἡμῖν ἔκραζεν λέγουσα· οὗτοι οἱ ἄνθρωποι δοῦλοι τοῦ θεοῦ τοῦ ὑψίστου εἰσίν, οἵτινες καταγγέλλουσιν ὑμῖν ὁδὸν σωτηρίας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - αὕτη κατακολουθοῦσα τῷ Παύλῳ καὶ ἡμῖν ἔκραζεν λέγουσα, οὗτοι οἱ ἄνθρωποι δοῦλοι τοῦ Θεοῦ τοῦ Ὑψίστου εἰσίν, οἵτινες καταγγέλλουσιν ὑμῖν ὁδὸν σωτηρίας.
  • Nova Versão Internacional - Essa moça seguia Paulo e a nós, gritando: “Estes homens são servos do Deus Altíssimo e anunciam o caminho da salvação”.
  • Hoffnung für alle - Die Frau lief hinter Paulus und uns anderen her und schrie: »Diese Männer sind Diener des höchsten Gottes und zeigen euch, wie ihr gerettet werden könnt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางตามเปาโลกับพวกเรามาและร้องว่า “คนเหล่านี้เป็นผู้รับใช้ของพระเจ้าสูงสุด พวกเขามาบอกทางรอดให้ท่านทั้งหลาย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หญิง​คน​นี้​ตาม​เปาโล​กับ​พวก​เรา​ไป พลาง​ร้อง​ตะโกน​ว่า “ชาย​เหล่า​นี้​เป็น​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​เจ้า​ผู้​สูง​สุด และ​เป็น​ผู้​มา​บอก​ท่าน​ถึง​ทาง​ที่​จะ​รอด​พ้น​ได้”
  • Lu-ca 8:28 - Vừa thấy Chúa và nghe Ngài ra lệnh đuổi quỷ, anh hét lớn, quỳ xuống trước mặt Ngài, kêu la: “Giê-xu, Con Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài định làm gì tôi? Tôi van Ngài đừng hành hạ tôi!”
  • Mi-ca 6:6 - Chúng ta sẽ đem gì đến chầu Chúa Hằng Hữu? Chúng ta sẽ dâng lên Ngài tế lễ gì? Chúng ta có thể quỳ lạy trước mặt Đức Chúa Trời với tế lễ là con bê một tuổi không?
  • Lu-ca 20:21 - Họ hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết lời Thầy dạy rất ngay thẳng. Thầy không thiên vị ai, chỉ lấy công tâm giảng dạy đạo Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:13 - Một nhóm người Do Thái đi từ nơi này đến nơi khác để trừ quỷ. Họ đi khắp nơi thử dùng Danh Chúa Giê-xu để chữa những người bị quỷ ám: “Nhân danh Chúa Giê-xu mà Phao-lô truyền giảng, ta trục xuất các ngươi!”
  • Ma-thi-ơ 7:13 - “Vào Nước Đức Chúa Trời chỉ bằng cửa hẹp, vì cửa rộng và đường thênh thang dẫn xuống địa ngục; quá nhiều người chọn lối đi dễ dãi đó!
  • Ma-thi-ơ 7:14 - Còn cửa hẹp và đường chật dẫn vào nguồn sống, lại có ít người tìm thấy.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:30 - Ông đưa hai người ra ngoài, rồi hỏi: “Thưa các ông, tôi phải làm gì để được cứu rỗi?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:31 - Họ đáp: “Tin Chúa Giê-xu thì ông và cả nhà ông sẽ được cứu!”
  • Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
  • Hê-bơ-rơ 10:19 - Do đó, thưa anh chị em, chúng ta được dạn dĩ vào Nơi Chí Thánh nhờ máu Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:21 - Ta đã có Thầy Thượng Tế quản trị cả nhà Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • Đa-ni-ên 4:2 - Thiết tưởng ta nên công bố cho các ngươi biết các dấu lạ và việc kỳ diệu mà Đức Chúa Trời Chí Cao đã làm cho ta.
  • Đa-ni-ên 6:16 - Vua buộc lòng ra lệnh bắt Đa-ni-ên và ném vào hang sư tử. Vua cố trấn an Đa-ni-ên: “Đức Chúa Trời mà ngươi luôn luôn phục vụ sẽ cứu ngươi.”
  • Mác 1:24 - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”
  • Sáng Thế Ký 14:18 - Mên-chi-xê-đéc, vua Sa-lem cũng là thầy tế lễ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đem bánh và rượu ra đón Áp-ram.
  • Sáng Thế Ký 14:19 - Mên-chi-xê-đéc chúc phước lành cho Áp-ram rằng: “Cầu Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài là Đấng sáng tạo trời đất ban phước lành cho Áp-ram.
  • Sáng Thế Ký 14:20 - Đức Chúa Trời Chí Cao đáng được ca ngợi, vì Ngài đã giao nạp quân thù vào tay ngươi!” Áp-ram dâng cho Mên-chi-sê-đéc một phần mười tài sản và chiến lợi phẩm.
  • Sáng Thế Ký 14:21 - Vua Sô-đôm yêu cầu Áp-ram: “Ông giao trả người ông bắt lại cho chúng tôi. Còn tài vật thì ông có thể giữ lại.”
  • Sáng Thế Ký 14:22 - Nhưng Áp-ram trả lời với vua Sô-đôm: “Tôi đã thề trước Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời Chí Cao—Đấng đã sáng tạo trời đất—
  • Thi Thiên 78:35 - Rồi họ nhớ Đức Chúa Trời là Vầng Đá, là Đức Chúa Trời Chí Cao là Đấng cứu chuộc mình.
  • Đa-ni-ên 5:21 - Tiên đế bị trục xuất ra khỏi xã hội loài người, lòng người biến thành lòng dạ loài thú, và người phải sống chung với lừa rừng. Người ta cho người ăn cỏ như bò và thân thể người ướt đẫm sương móc từ trời, cho đến khi người nhìn biết rằng Đức Chúa Trời Chí Cao tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn trao uy quyền cho ai tùy ý.
  • Ma-thi-ơ 8:29 - Họ kêu la: “Con Đức Chúa Trời! Ngài đến đây làm gì? Ngài đến hình phạt chúng tôi trước thời hạn của Chúa sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:26 - Ông bắt đầu giảng giải Phúc Âm trong hội đường cách dũng cảm. Bê-rít-sin và A-qui-la nghe ông giảng, liền đón về nhà, giúp ông thấu triệt Đạo Chúa.
  • Lu-ca 1:77 - Con sẽ chỉ cho dân Ngài biết con đường cứu rỗi nhờ sự tha tội.
  • Ma-thi-ơ 22:16 - Họ sai vài môn đệ của họ cùng đi với các đảng viên Hê-rốt đến hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Thầy là người chân chính, lấy công tâm giảng dạy Đạo Đức Chúa Trời, không nể sợ, thiên vị ai.
  • Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
  • Mác 12:14 - Họ hỏi: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Thầy là người chân chính, không nể sợ, thiên vị ai, chỉ lấy công tâm giảng dạy Đạo Đức Chúa Trời. Xin Thầy cho biết nộp thuế cho Sê-sa có đúng luật hay không?
  • Giô-na 1:9 - Giô-na đáp: “Tôi là người Hê-bơ-rơ, tôi thờ kính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngự trên trời, là Đấng Tạo Hóa đã dựng nên biển và đất.”
  • Lu-ca 4:41 - Chúa cũng đuổi quỷ cho nhiều người. Các quỷ bị trục xuất thường kêu lớn: “Ngài là Con Đức Chúa Trời!” Nhưng Chúa quở trách, không cho chúng lên tiếng, vì chúng biết Ngài là Đấng Mết-si-a.
  • Đa-ni-ên 3:28 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa tuyên bố: “Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô! Chúa đã sai thiên sứ giải cứu đầy tớ Ngài là những người tin cậy Ngài, không sợ lệnh vua, và sẵn sàng hy sinh tính mạng để giữ vững lập trường, không phục vụ và thờ lạy thần nào khác ngoài Đức Chúa Trời của mình.
  • Thi Thiên 57:2 - Con kêu van Đức Chúa Trời Chí Cao, Đức Chúa Trời, Đấng thực hiện mục đích của Ngài cho con.
  • Lu-ca 4:34 - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”
  • Đa-ni-ên 3:26 - Rồi vua Nê-bu-cát-nết-sa tiến lại, kêu to: “Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao! Hãy bước ra đây!” Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô từ lò lửa bước ra.
  • Đa-ni-ên 6:20 - Vừa đến miệng hang, vua gọi Đa-ni-ên với một giọng rầu rĩ: “Đa-ni-ên, đầy tớ của Đức Chúa Trời Hằng Sống! Đức Chúa Trời ngươi thường phục vụ có thể giải cứu ngươi khỏi nanh vuốt sư tử không?”
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Mác 5:7 - Anh run rẩy hét lên: “Giê-xu, Con Đức Chúa Trời Chí Cao! Ngài định làm gì tôi? Nhân danh Đức Chúa Trời, xin đừng hành hại tôi!”
  • 1 Phi-e-rơ 2:16 - Anh chị em đã thoát khỏi vòng kiềm tỏa; như thế không có nghĩa là anh chị em được tự do làm điều quấy. Hãy sống như người đầy tớ của Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献