Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một hôm, chúng tôi đến chỗ cầu nguyện bên bờ sông, gặp một đầy tớ gái bị quỷ ám, có thể bói số nên kiếm được nhiều tiền cho chủ.
  • 新标点和合本 - 后来,我们往那祷告的地方去。有一个使女迎着面来,她被巫鬼所附,用法术,叫她主人们大得财利。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 后来,我们往那祷告的地方去时,有一个被占卜的灵附身的使女迎面走来,她使用法术使她的主人们发了大财。
  • 和合本2010(神版-简体) - 后来,我们往那祷告的地方去时,有一个被占卜的灵附身的使女迎面走来,她使用法术使她的主人们发了大财。
  • 当代译本 - 一天,我们又去河边那个祷告的地方,途中遇到一个被巫鬼附身的女奴。她用占卜为她的主人们赚了不少钱。
  • 圣经新译本 - 有一次,我们到祈祷的地方去的时候,一个被巫鬼附着的婢女迎面而来;她行占卜使主人们发了大财。
  • 中文标准译本 - 有一次,我们往祷告的地方去,迎面来了一个有占卜邪灵附身的女仆。她用算命为她的主人们带来大量的生意。
  • 现代标点和合本 - 后来,我们往那祷告的地方去,有一个使女迎着面来,她被巫鬼所附,用法术叫她主人们大得财利。
  • 和合本(拼音版) - 后来,我们往那祷告的地方去。有一个使女迎着面来,她被巫鬼所附,用法术叫她主人们大得财利。
  • New International Version - Once when we were going to the place of prayer, we were met by a female slave who had a spirit by which she predicted the future. She earned a great deal of money for her owners by fortune-telling.
  • New International Reader's Version - One day we were going to the place of prayer. On the way we were met by a female slave. She had a spirit that helped her tell people what was going to happen. She earned a lot of money for her owners by doing this.
  • English Standard Version - As we were going to the place of prayer, we were met by a slave girl who had a spirit of divination and brought her owners much gain by fortune-telling.
  • New Living Translation - One day as we were going down to the place of prayer, we met a slave girl who had a spirit that enabled her to tell the future. She earned a lot of money for her masters by telling fortunes.
  • The Message - One day, on our way to the place of prayer, a slave girl ran into us. She was a psychic and, with her fortunetelling, made a lot of money for the people who owned her. She started following Paul around, calling everyone’s attention to us by yelling out, “These men are working for the Most High God. They’re laying out the road of salvation for you!” She did this for a number of days until Paul, finally fed up with her, turned and commanded the spirit that possessed her, “Out! In the name of Jesus Christ, get out of her!” And it was gone, just like that.
  • Christian Standard Bible - Once, as we were on our way to prayer, a slave girl met us who had a spirit by which she predicted the future. She made a large profit for her owners by fortune-telling.
  • New American Standard Bible - It happened that as we were going to the place of prayer, a slave woman who had a spirit of divination met us, who was bringing great profit to her masters by fortune-telling.
  • New King James Version - Now it happened, as we went to prayer, that a certain slave girl possessed with a spirit of divination met us, who brought her masters much profit by fortune-telling.
  • Amplified Bible - It happened that as we were on our way to the place of prayer, we were met by a slave-girl who had a spirit of divination [that is, a demonic spirit claiming to foretell the future and discover hidden knowledge], and she brought her owners a good profit by fortune-telling.
  • American Standard Version - And it came to pass, as we were going to the place of prayer, that a certain maid having a spirit of divination met us, who brought her masters much gain by soothsaying.
  • King James Version - And it came to pass, as we went to prayer, a certain damsel possessed with a spirit of divination met us, which brought her masters much gain by soothsaying:
  • New English Translation - Now as we were going to the place of prayer, a slave girl met us who had a spirit that enabled her to foretell the future by supernatural means. She brought her owners a great profit by fortune-telling.
  • World English Bible - As we were going to prayer, a certain girl having a spirit of divination met us, who brought her masters much gain by fortune telling.
  • 新標點和合本 - 後來,我們往那禱告的地方去。有一個使女迎着面來,她被巫鬼所附,用法術,叫她主人們大得財利。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 後來,我們往那禱告的地方去時,有一個被占卜的靈附身的使女迎面走來,她使用法術使她的主人們發了大財。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 後來,我們往那禱告的地方去時,有一個被占卜的靈附身的使女迎面走來,她使用法術使她的主人們發了大財。
  • 當代譯本 - 一天,我們又去河邊那個禱告的地方,途中遇到一個被巫鬼附身的女奴。她用占卜為她的主人們賺了不少錢。
  • 聖經新譯本 - 有一次,我們到祈禱的地方去的時候,一個被巫鬼附著的婢女迎面而來;她行占卜使主人們發了大財。
  • 呂振中譯本 - 後來我們往禱告的地方去,有一個使女有巫覡的靈 在身 ,迎着面而來;她行占卜術、使她主人們得了許多生意。
  • 中文標準譯本 - 有一次,我們往禱告的地方去,迎面來了一個有占卜邪靈附身的女僕。她用算命為她的主人們帶來大量的生意。
  • 現代標點和合本 - 後來,我們往那禱告的地方去,有一個使女迎著面來,她被巫鬼所附,用法術叫她主人們大得財利。
  • 文理和合譯本 - 後適祈禱所、遇一婢為卜筮之鬼所憑、以其術大利其主、
  • 文理委辦譯本 - 後適祈禱所、遇婢為卜筮神所憑、以占卜大利其主、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 一日、我儕往祈禱處、遇一婢、為卜筮魔所憑、以占卜大利其主人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嗣復往祈禱所、有婢迎至、巫鬼憑之以行卜、為其主人獲利不貲;
  • Nueva Versión Internacional - Una vez, cuando íbamos al lugar de oración, nos salió al encuentro una joven esclava que tenía un espíritu de adivinación. Con sus poderes ganaba mucho dinero para sus amos.
  • 현대인의 성경 - 어느 날 우리가 기도처로 가다가 귀신 들린 한 여종을 만났다. 그녀는 점을 쳐서 자기 주인들에게 많은 돈을 벌어 주고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Однажды, когда мы шли к месту молитвы, по дороге нам повстречалась некая рабыня, одержимая духом-змеем . Предсказаниями она приносила большой доход своим хозяевам.
  • Восточный перевод - Однажды, когда мы шли к месту молитвы, по дороге нам повстречалась некая рабыня, одержимая духом-змеем , предсказывавшим будущее. Предсказаниями она приносила большой доход своим хозяевам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Однажды, когда мы шли к месту молитвы, по дороге нам повстречалась некая рабыня, одержимая духом-змеем , предсказывавшим будущее. Предсказаниями она приносила большой доход своим хозяевам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Однажды, когда мы шли к месту молитвы, по дороге нам повстречалась некая рабыня, одержимая духом-змеем , предсказывавшим будущее. Предсказаниями она приносила большой доход своим хозяевам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un jour que nous nous rendions au lieu de prière, une esclave vint à notre rencontre. Elle avait en elle un esprit de divination, et ses prédictions procuraient de grands revenus à ses maîtres.
  • リビングバイブル - ある日、川岸の祈り場に行く途中、私たちは悪霊につかれた、若い女奴隷の占い師に出会いました。彼女の占いのおかげで、主人たちは甘い汁をいっぱい吸っていたのです。
  • Nestle Aland 28 - Ἐγένετο δὲ πορευομένων ἡμῶν εἰς τὴν προσευχὴν παιδίσκην τινὰ ἔχουσαν πνεῦμα πύθωνα ὑπαντῆσαι ἡμῖν, ἥτις ἐργασίαν πολλὴν παρεῖχεν τοῖς κυρίοις αὐτῆς μαντευομένη.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγένετο δὲ, πορευομένων ἡμῶν εἰς τὴν προσευχὴν, παιδίσκην τινὰ ἔχουσαν πνεῦμα Πύθωνα, ὑπαντῆσαι ἡμῖν, ἥτις ἐργασίαν πολλὴν παρεῖχεν τοῖς κυρίοις αὐτῆς μαντευομένη.
  • Nova Versão Internacional - Certo dia, indo nós para o lugar de oração, encontramos uma escrava que tinha um espírito pelo qual predizia o futuro. Ela ganhava muito dinheiro para os seus senhores com adivinhações.
  • Hoffnung für alle - Auf dem Weg zur Gebetsstätte begegnete uns eines Tages eine Sklavin. Sie war von einem Dämon besessen, der sie wahrsagen ließ. Auf diese Weise brachte sie ihren Besitzern viel Geld ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งหนึ่งขณะเรากำลังจะไปยังที่อธิษฐานทาสหญิงคนหนึ่งซึ่งมีผีหมอดูสิงอยู่มาพบเรา หญิงนี้ทำเงินให้นายมากมายจากการทำนายโชคชะตา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้ง​หนึ่ง​ขณะ​ที่​พวก​เรา​ออก​ไป​ยัง​ที่​อธิษฐาน มี​ทาส​สาว​คน​หนึ่ง​ซึ่ง​ถูก​วิญญาณ​หมอดู​สิง​สามารถ​ทำนาย​ได้​มา​พบ​เรา เธอ​หา​เงิน​ให้​พวก​เจ้า​นาย​ได้​มาก​จาก​การ​ทำนาย
交叉引用
  • 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:24 - Một người thợ bạc tên Đê-mê-triu làm đền thờ thần Đi-anh, đem lại thịnh vượng chung cho cả giới thủ công.
  • Khải Huyền 18:11 - Các nhà buôn trên thế giới cũng khóc lóc than vãn, vì chẳng còn ai mua hàng hóa của họ nữa.
  • Khải Huyền 18:12 - Hàng hóa gồm đủ loại: Vàng, bạc, đá quý, trân châu; vải gai mịn, vải màu tía, lụa, và vải màu điều; các loại gỗ thơm, các phẩm vật bằng ngà, và gỗ quý; đồng, sắt, và cẩm thạch.
  • Khải Huyền 18:13 - Quế, hương liệu, nhang, nhựa thơm, trầm hương, rượu, dầu ô-liu, bột, lúa mì, gia súc, chiên, ngựa, xe, và nô lệ—tức linh hồn người ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:1 - “Nếu trong dân chúng có người đứng ra nói tiên tri hay có người nằm mơ đoán mộng, báo trước một điềm lạ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:2 - và nếu khi điềm ứng rồi, người này nói: ‘Đi thờ các thần này,’ là những thần anh em chưa biết,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:3 - thì anh em không được nghe lời người ấy, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, muốn thử xem anh em có yêu kính Ngài hết lòng không.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:9 - Lúc ấy có một thầy phù thủy tên là Si-môn, đã nhiều năm mê hoặc người Sa-ma-ri và tự cho mình là người vĩ đại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:10 - Mọi người, từ trẻ đến già thường nói về ồng như “Đấng Vĩ Đại—Đấng Quyền Năng của Đức Chúa Trời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:11 - Họ nghe theo ông vì lâu nay ông dùng ma thuật làm họ kinh ngạc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:9 - “Khi vào đến đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ban cho, anh em không được bắt chước những hành động đáng tởm của các dân bản xứ đang sống tại đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:10 - Tuyệt đối không ai được thiêu sống con mình để tế thần, không ai được làm nghề thầy bói, giải điềm, phù thủy,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:11 - bỏ bùa mê, đồng cốt, thầy pháp, hay thầy chiêu hồn.
  • 1 Sa-mu-ên 28:3 - Khi Sa-mu-ên qua đời, toàn dân Ít-ra-ên khóc thương và chôn ông trong thành Ra-ma, quê hương ông. Sau-lơ đã diệt trừ những người làm nghề đồng bóng và phù thủy trong nước.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:18 - Việc này cứ xảy ra nhiều ngày liên tiếp đến nỗi Phao-lô phiền lắm, quay lại bảo quỷ: “Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, ta truyền bảo ngươi phải ra khỏi người này!” Lập tức quỷ bị trục xuất.
  • Xuất Ai Cập 7:11 - Pha-ra-ôn ra lệnh triệu tập các thầy pháp và các thầy phù thủy Ai Cập. Họ đến, dùng pháp thuật, cũng làm được điều A-rôn đã làm.
  • Xuất Ai Cập 7:12 - Gậy họ cũng biến thành rắn. Nhưng rắn của A-rôn nuốt rắn của họ đi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:13 - Ngày Sa-bát chúng tôi ra ngoài thành, đến bên bờ sông là nơi người ta họp nhau cầu nguyện. Chúng tôi ngồi giảng giải Phúc Âm cho các phụ nữ đang họp.
  • 2 Ti-mô-thê 3:8 - Như Gian-ne và Giam-bết chống nghịch Môi-se ngày xưa, họ cứ chống đối chân lý—tâm trí họ hư hỏng, đức tin bị chìm đắm.
  • 1 Sử Ký 10:13 - Vậy, Sau-lơ chết vì không trung thành với Chúa Hằng Hữu. Ông bất tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Ngoài ra, vua còn có tội cầu hỏi đồng bóng
  • 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
  • Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
  • 1 Sa-mu-ên 28:7 - Sau-lơ nói với các quân sư: “Hãy tìm cho ta một bà bóng để ta hỏi vài điều.” Các quân sư của vua đáp: “Có một bà bóng ở Ên-đô-rơ.”
  • Y-sai 8:19 - Nếu có ai nói với các ngươi: “Hãy cầu hỏi các đồng bóng và những người có thể hỏi linh hồn của người chết, là những kẻ nói thì thầm và lẩm bẩm, họ sẽ cho chúng ta biết phải làm gì.” Nhưng sao người ta không cầu hỏi Đức Chúa Trời? Sao người sống đi cầu hỏi người chết?
  • Lê-vi Ký 19:31 - Đừng cầu hỏi thầy pháp, đồng bóng, để khỏi bị họ làm ô uế mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một hôm, chúng tôi đến chỗ cầu nguyện bên bờ sông, gặp một đầy tớ gái bị quỷ ám, có thể bói số nên kiếm được nhiều tiền cho chủ.
  • 新标点和合本 - 后来,我们往那祷告的地方去。有一个使女迎着面来,她被巫鬼所附,用法术,叫她主人们大得财利。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 后来,我们往那祷告的地方去时,有一个被占卜的灵附身的使女迎面走来,她使用法术使她的主人们发了大财。
  • 和合本2010(神版-简体) - 后来,我们往那祷告的地方去时,有一个被占卜的灵附身的使女迎面走来,她使用法术使她的主人们发了大财。
  • 当代译本 - 一天,我们又去河边那个祷告的地方,途中遇到一个被巫鬼附身的女奴。她用占卜为她的主人们赚了不少钱。
  • 圣经新译本 - 有一次,我们到祈祷的地方去的时候,一个被巫鬼附着的婢女迎面而来;她行占卜使主人们发了大财。
  • 中文标准译本 - 有一次,我们往祷告的地方去,迎面来了一个有占卜邪灵附身的女仆。她用算命为她的主人们带来大量的生意。
  • 现代标点和合本 - 后来,我们往那祷告的地方去,有一个使女迎着面来,她被巫鬼所附,用法术叫她主人们大得财利。
  • 和合本(拼音版) - 后来,我们往那祷告的地方去。有一个使女迎着面来,她被巫鬼所附,用法术叫她主人们大得财利。
  • New International Version - Once when we were going to the place of prayer, we were met by a female slave who had a spirit by which she predicted the future. She earned a great deal of money for her owners by fortune-telling.
  • New International Reader's Version - One day we were going to the place of prayer. On the way we were met by a female slave. She had a spirit that helped her tell people what was going to happen. She earned a lot of money for her owners by doing this.
  • English Standard Version - As we were going to the place of prayer, we were met by a slave girl who had a spirit of divination and brought her owners much gain by fortune-telling.
  • New Living Translation - One day as we were going down to the place of prayer, we met a slave girl who had a spirit that enabled her to tell the future. She earned a lot of money for her masters by telling fortunes.
  • The Message - One day, on our way to the place of prayer, a slave girl ran into us. She was a psychic and, with her fortunetelling, made a lot of money for the people who owned her. She started following Paul around, calling everyone’s attention to us by yelling out, “These men are working for the Most High God. They’re laying out the road of salvation for you!” She did this for a number of days until Paul, finally fed up with her, turned and commanded the spirit that possessed her, “Out! In the name of Jesus Christ, get out of her!” And it was gone, just like that.
  • Christian Standard Bible - Once, as we were on our way to prayer, a slave girl met us who had a spirit by which she predicted the future. She made a large profit for her owners by fortune-telling.
  • New American Standard Bible - It happened that as we were going to the place of prayer, a slave woman who had a spirit of divination met us, who was bringing great profit to her masters by fortune-telling.
  • New King James Version - Now it happened, as we went to prayer, that a certain slave girl possessed with a spirit of divination met us, who brought her masters much profit by fortune-telling.
  • Amplified Bible - It happened that as we were on our way to the place of prayer, we were met by a slave-girl who had a spirit of divination [that is, a demonic spirit claiming to foretell the future and discover hidden knowledge], and she brought her owners a good profit by fortune-telling.
  • American Standard Version - And it came to pass, as we were going to the place of prayer, that a certain maid having a spirit of divination met us, who brought her masters much gain by soothsaying.
  • King James Version - And it came to pass, as we went to prayer, a certain damsel possessed with a spirit of divination met us, which brought her masters much gain by soothsaying:
  • New English Translation - Now as we were going to the place of prayer, a slave girl met us who had a spirit that enabled her to foretell the future by supernatural means. She brought her owners a great profit by fortune-telling.
  • World English Bible - As we were going to prayer, a certain girl having a spirit of divination met us, who brought her masters much gain by fortune telling.
  • 新標點和合本 - 後來,我們往那禱告的地方去。有一個使女迎着面來,她被巫鬼所附,用法術,叫她主人們大得財利。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 後來,我們往那禱告的地方去時,有一個被占卜的靈附身的使女迎面走來,她使用法術使她的主人們發了大財。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 後來,我們往那禱告的地方去時,有一個被占卜的靈附身的使女迎面走來,她使用法術使她的主人們發了大財。
  • 當代譯本 - 一天,我們又去河邊那個禱告的地方,途中遇到一個被巫鬼附身的女奴。她用占卜為她的主人們賺了不少錢。
  • 聖經新譯本 - 有一次,我們到祈禱的地方去的時候,一個被巫鬼附著的婢女迎面而來;她行占卜使主人們發了大財。
  • 呂振中譯本 - 後來我們往禱告的地方去,有一個使女有巫覡的靈 在身 ,迎着面而來;她行占卜術、使她主人們得了許多生意。
  • 中文標準譯本 - 有一次,我們往禱告的地方去,迎面來了一個有占卜邪靈附身的女僕。她用算命為她的主人們帶來大量的生意。
  • 現代標點和合本 - 後來,我們往那禱告的地方去,有一個使女迎著面來,她被巫鬼所附,用法術叫她主人們大得財利。
  • 文理和合譯本 - 後適祈禱所、遇一婢為卜筮之鬼所憑、以其術大利其主、
  • 文理委辦譯本 - 後適祈禱所、遇婢為卜筮神所憑、以占卜大利其主、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 一日、我儕往祈禱處、遇一婢、為卜筮魔所憑、以占卜大利其主人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嗣復往祈禱所、有婢迎至、巫鬼憑之以行卜、為其主人獲利不貲;
  • Nueva Versión Internacional - Una vez, cuando íbamos al lugar de oración, nos salió al encuentro una joven esclava que tenía un espíritu de adivinación. Con sus poderes ganaba mucho dinero para sus amos.
  • 현대인의 성경 - 어느 날 우리가 기도처로 가다가 귀신 들린 한 여종을 만났다. 그녀는 점을 쳐서 자기 주인들에게 많은 돈을 벌어 주고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Однажды, когда мы шли к месту молитвы, по дороге нам повстречалась некая рабыня, одержимая духом-змеем . Предсказаниями она приносила большой доход своим хозяевам.
  • Восточный перевод - Однажды, когда мы шли к месту молитвы, по дороге нам повстречалась некая рабыня, одержимая духом-змеем , предсказывавшим будущее. Предсказаниями она приносила большой доход своим хозяевам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Однажды, когда мы шли к месту молитвы, по дороге нам повстречалась некая рабыня, одержимая духом-змеем , предсказывавшим будущее. Предсказаниями она приносила большой доход своим хозяевам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Однажды, когда мы шли к месту молитвы, по дороге нам повстречалась некая рабыня, одержимая духом-змеем , предсказывавшим будущее. Предсказаниями она приносила большой доход своим хозяевам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un jour que nous nous rendions au lieu de prière, une esclave vint à notre rencontre. Elle avait en elle un esprit de divination, et ses prédictions procuraient de grands revenus à ses maîtres.
  • リビングバイブル - ある日、川岸の祈り場に行く途中、私たちは悪霊につかれた、若い女奴隷の占い師に出会いました。彼女の占いのおかげで、主人たちは甘い汁をいっぱい吸っていたのです。
  • Nestle Aland 28 - Ἐγένετο δὲ πορευομένων ἡμῶν εἰς τὴν προσευχὴν παιδίσκην τινὰ ἔχουσαν πνεῦμα πύθωνα ὑπαντῆσαι ἡμῖν, ἥτις ἐργασίαν πολλὴν παρεῖχεν τοῖς κυρίοις αὐτῆς μαντευομένη.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγένετο δὲ, πορευομένων ἡμῶν εἰς τὴν προσευχὴν, παιδίσκην τινὰ ἔχουσαν πνεῦμα Πύθωνα, ὑπαντῆσαι ἡμῖν, ἥτις ἐργασίαν πολλὴν παρεῖχεν τοῖς κυρίοις αὐτῆς μαντευομένη.
  • Nova Versão Internacional - Certo dia, indo nós para o lugar de oração, encontramos uma escrava que tinha um espírito pelo qual predizia o futuro. Ela ganhava muito dinheiro para os seus senhores com adivinhações.
  • Hoffnung für alle - Auf dem Weg zur Gebetsstätte begegnete uns eines Tages eine Sklavin. Sie war von einem Dämon besessen, der sie wahrsagen ließ. Auf diese Weise brachte sie ihren Besitzern viel Geld ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งหนึ่งขณะเรากำลังจะไปยังที่อธิษฐานทาสหญิงคนหนึ่งซึ่งมีผีหมอดูสิงอยู่มาพบเรา หญิงนี้ทำเงินให้นายมากมายจากการทำนายโชคชะตา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้ง​หนึ่ง​ขณะ​ที่​พวก​เรา​ออก​ไป​ยัง​ที่​อธิษฐาน มี​ทาส​สาว​คน​หนึ่ง​ซึ่ง​ถูก​วิญญาณ​หมอดู​สิง​สามารถ​ทำนาย​ได้​มา​พบ​เรา เธอ​หา​เงิน​ให้​พวก​เจ้า​นาย​ได้​มาก​จาก​การ​ทำนาย
  • 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:24 - Một người thợ bạc tên Đê-mê-triu làm đền thờ thần Đi-anh, đem lại thịnh vượng chung cho cả giới thủ công.
  • Khải Huyền 18:11 - Các nhà buôn trên thế giới cũng khóc lóc than vãn, vì chẳng còn ai mua hàng hóa của họ nữa.
  • Khải Huyền 18:12 - Hàng hóa gồm đủ loại: Vàng, bạc, đá quý, trân châu; vải gai mịn, vải màu tía, lụa, và vải màu điều; các loại gỗ thơm, các phẩm vật bằng ngà, và gỗ quý; đồng, sắt, và cẩm thạch.
  • Khải Huyền 18:13 - Quế, hương liệu, nhang, nhựa thơm, trầm hương, rượu, dầu ô-liu, bột, lúa mì, gia súc, chiên, ngựa, xe, và nô lệ—tức linh hồn người ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:1 - “Nếu trong dân chúng có người đứng ra nói tiên tri hay có người nằm mơ đoán mộng, báo trước một điềm lạ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:2 - và nếu khi điềm ứng rồi, người này nói: ‘Đi thờ các thần này,’ là những thần anh em chưa biết,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:3 - thì anh em không được nghe lời người ấy, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, muốn thử xem anh em có yêu kính Ngài hết lòng không.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:9 - Lúc ấy có một thầy phù thủy tên là Si-môn, đã nhiều năm mê hoặc người Sa-ma-ri và tự cho mình là người vĩ đại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:10 - Mọi người, từ trẻ đến già thường nói về ồng như “Đấng Vĩ Đại—Đấng Quyền Năng của Đức Chúa Trời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:11 - Họ nghe theo ông vì lâu nay ông dùng ma thuật làm họ kinh ngạc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:9 - “Khi vào đến đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ban cho, anh em không được bắt chước những hành động đáng tởm của các dân bản xứ đang sống tại đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:10 - Tuyệt đối không ai được thiêu sống con mình để tế thần, không ai được làm nghề thầy bói, giải điềm, phù thủy,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:11 - bỏ bùa mê, đồng cốt, thầy pháp, hay thầy chiêu hồn.
  • 1 Sa-mu-ên 28:3 - Khi Sa-mu-ên qua đời, toàn dân Ít-ra-ên khóc thương và chôn ông trong thành Ra-ma, quê hương ông. Sau-lơ đã diệt trừ những người làm nghề đồng bóng và phù thủy trong nước.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:18 - Việc này cứ xảy ra nhiều ngày liên tiếp đến nỗi Phao-lô phiền lắm, quay lại bảo quỷ: “Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, ta truyền bảo ngươi phải ra khỏi người này!” Lập tức quỷ bị trục xuất.
  • Xuất Ai Cập 7:11 - Pha-ra-ôn ra lệnh triệu tập các thầy pháp và các thầy phù thủy Ai Cập. Họ đến, dùng pháp thuật, cũng làm được điều A-rôn đã làm.
  • Xuất Ai Cập 7:12 - Gậy họ cũng biến thành rắn. Nhưng rắn của A-rôn nuốt rắn của họ đi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:13 - Ngày Sa-bát chúng tôi ra ngoài thành, đến bên bờ sông là nơi người ta họp nhau cầu nguyện. Chúng tôi ngồi giảng giải Phúc Âm cho các phụ nữ đang họp.
  • 2 Ti-mô-thê 3:8 - Như Gian-ne và Giam-bết chống nghịch Môi-se ngày xưa, họ cứ chống đối chân lý—tâm trí họ hư hỏng, đức tin bị chìm đắm.
  • 1 Sử Ký 10:13 - Vậy, Sau-lơ chết vì không trung thành với Chúa Hằng Hữu. Ông bất tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Ngoài ra, vua còn có tội cầu hỏi đồng bóng
  • 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
  • Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
  • 1 Sa-mu-ên 28:7 - Sau-lơ nói với các quân sư: “Hãy tìm cho ta một bà bóng để ta hỏi vài điều.” Các quân sư của vua đáp: “Có một bà bóng ở Ên-đô-rơ.”
  • Y-sai 8:19 - Nếu có ai nói với các ngươi: “Hãy cầu hỏi các đồng bóng và những người có thể hỏi linh hồn của người chết, là những kẻ nói thì thầm và lẩm bẩm, họ sẽ cho chúng ta biết phải làm gì.” Nhưng sao người ta không cầu hỏi Đức Chúa Trời? Sao người sống đi cầu hỏi người chết?
  • Lê-vi Ký 19:31 - Đừng cầu hỏi thầy pháp, đồng bóng, để khỏi bị họ làm ô uế mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
圣经
资源
计划
奉献