逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đọc thư xong, các tín hữu Dân Ngoại đều vui mừng vì được khích lệ.
- 新标点和合本 - 众人念了,因为信上安慰的话就欢喜了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 众人念了,因为信上鼓励的话而感到欣慰。
- 和合本2010(神版-简体) - 众人念了,因为信上鼓励的话而感到欣慰。
- 当代译本 - 众人读过这封信之后,都因信中劝勉的话而欢喜。
- 圣经新译本 - 众人读了,因信上的劝勉,就感到欣慰。
- 中文标准译本 - 读完了信,会众因着那鼓励的话而感到欢喜。
- 现代标点和合本 - 众人念了,因为信上安慰的话就欢喜了。
- 和合本(拼音版) - 众人念了,因为信上安慰的话就欢喜了。
- New International Version - The people read it and were glad for its encouraging message.
- New International Reader's Version - The people read it. They were glad for its message of hope.
- English Standard Version - And when they had read it, they rejoiced because of its encouragement.
- New Living Translation - And there was great joy throughout the church that day as they read this encouraging message.
- Christian Standard Bible - When they read it, they rejoiced because of its encouragement.
- New American Standard Bible - When they had read it, they rejoiced because of its encouragement.
- New King James Version - When they had read it, they rejoiced over its encouragement.
- Amplified Bible - And when they had read it, the people rejoiced greatly at the encouragement and comfort [it brought them].
- American Standard Version - And when they had read it, they rejoiced for the consolation.
- King James Version - Which when they had read, they rejoiced for the consolation.
- New English Translation - When they read it aloud, the people rejoiced at its encouragement.
- World English Bible - When they had read it, they rejoiced over the encouragement.
- 新標點和合本 - 眾人念了,因為信上安慰的話就歡喜了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人念了,因為信上鼓勵的話而感到欣慰。
- 和合本2010(神版-繁體) - 眾人念了,因為信上鼓勵的話而感到欣慰。
- 當代譯本 - 眾人讀過這封信之後,都因信中勸勉的話而歡喜。
- 聖經新譯本 - 眾人讀了,因信上的勸勉,就感到欣慰。
- 呂振中譯本 - 眾人宣讀了,就因着鼓勵的話而歡喜。
- 中文標準譯本 - 讀完了信,會眾因著那鼓勵的話而感到歡喜。
- 現代標點和合本 - 眾人念了,因為信上安慰的話就歡喜了。
- 文理和合譯本 - 眾讀之、喜其慰也、
- 文理委辦譯本 - 讀之、喜其慰辭、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾讀之、因其慰藉而喜、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 展誦慰言、無不欣喜。
- Nueva Versión Internacional - Los creyentes la leyeron y se alegraron por su mensaje alentador.
- 현대인의 성경 - 그러자 사람들은 그 편지에 실린 격려의 말을 읽고 기뻐하였다.
- Новый Русский Перевод - Люди читали его и радовались ободряющей вести.
- Восточный перевод - Люди читали его и радовались ободряющей вести.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Люди читали его и радовались ободряющей вести.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Люди читали его и радовались ободряющей вести.
- La Bible du Semeur 2015 - On la lut et tous se réjouirent de l’encouragement qu’ils y trouvaient.
- リビングバイブル - 人々が、この手紙でたいへん慰められ、喜びにあふれたことは言うまでもありません。
- Nestle Aland 28 - ἀναγνόντες δὲ ἐχάρησαν ἐπὶ τῇ παρακλήσει.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀναγνόντες δὲ, ἐχάρησαν ἐπὶ τῇ παρακλήσει.
- Nova Versão Internacional - Os irmãos a leram e se alegraram com a sua animadora mensagem.
- Hoffnung für alle - Als man es vorgelesen hatte, freute sich die ganze Gemeinde über diese Ermutigung.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อผู้คนที่นั่นอ่านจดหมายแล้วก็เกิดกำลังใจ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้นอ่านแล้ว พวกเขาต่างก็ชื่นชมยินดีในเรื่องที่เป็นการให้กำลังใจ
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:10 - Như thế, tại sao anh em dám thách thức Chúa và quàng vào cổ tín hữu Dân Ngoại cái ách mà tổ phụ chúng ta và chính chúng ta chẳng từng mang nổi?
- Ga-la-ti 5:1 - Chúa Cứu Thế đã giải cứu chúng ta, cho chúng ta được tự do. Vậy hãy sống trong tự do, đừng tự tròng cổ vào ách nô lệ của luật pháp nữa.
- Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:1 - Phao-lô và Ba-na-ba đang ở An-ti-ốt, một nhóm người từ xứ Giu-đê xuống, dạy các tín hữu: “Nếu không chịu cắt bì theo luật Môi-se, anh em không được cứu rỗi.”
- Ga-la-ti 2:4 - Tuy nhiên, một số tín hữu giả mạo đã trà trộn vào Hội Thánh để do thám chúng ta, xem chúng ta được tự do trong Chúa Cứu Thế Giê-xu như thế nào. Họ nhằm mục đích trói buộc chúng ta vào luật lệ của họ, chẳng khác gì bắt chúng ta làm nô lệ.
- Ga-la-ti 2:5 - Đối với hạng người ấy, chúng tôi không nhượng bộ tí nào, dù trong giây phút, để chân lý của Phúc Âm được vững bền trong anh em.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:5 - Vậy đức tin của các Hội Thánh càng vững mạnh và mỗi ngày số tín hữu càng gia tăng.