Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - để tiếp tục công bố Phúc Âm.
  • 新标点和合本 - 在那里传福音。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在那里继续传福音。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在那里继续传福音。
  • 当代译本 - 在那里继续传扬福音。
  • 圣经新译本 - 在那里传福音。
  • 中文标准译本 - 在那里继续传福音。
  • 现代标点和合本 - 在那里传福音。
  • 和合本(拼音版) - 在那里传福音。
  • New International Version - where they continued to preach the gospel.
  • New International Reader's Version - There they continued to preach the good news.
  • English Standard Version - and there they continued to preach the gospel.
  • New Living Translation - And there they preached the Good News.
  • Christian Standard Bible - There they continued preaching the gospel.
  • New American Standard Bible - and there they continued to preach the gospel.
  • New King James Version - And they were preaching the gospel there.
  • Amplified Bible - and there they continued to preach the good news.
  • American Standard Version - and there they preached the gospel.
  • King James Version - And there they preached the gospel.
  • New English Translation - There they continued to proclaim the good news.
  • World English Bible - There they preached the Good News.
  • 新標點和合本 - 在那裏傳福音。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那裏繼續傳福音。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在那裏繼續傳福音。
  • 當代譯本 - 在那裡繼續傳揚福音。
  • 聖經新譯本 - 在那裡傳福音。
  • 呂振中譯本 - 在那裏繼續傳福音。
  • 中文標準譯本 - 在那裡繼續傳福音。
  • 現代標點和合本 - 在那裡傳福音。
  • 文理和合譯本 - 以宣福音、○
  • 文理委辦譯本 - 徧四方傳福音、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在彼宣傳福音、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 遍歷 路司德 、 德朋 二邑及其四境、傳揚福音。
  • Nueva Versión Internacional - donde siguieron anunciando las buenas nuevas.
  • 현대인의 성경 - 기쁜 소식을 전하였다.
  • Новый Русский Перевод - где продолжали возвещать Радостную Весть.
  • Восточный перевод - где продолжали возвещать Радостную Весть.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - где продолжали возвещать Радостную Весть.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - где продолжали возвещать Радостную Весть.
  • La Bible du Semeur 2015 - Là aussi, ils annoncèrent l’Evangile.
  • リビングバイブル - そこで福音を伝えました。
  • Nestle Aland 28 - κἀκεῖ εὐαγγελιζόμενοι ἦσαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κἀκεῖ εὐαγγελιζόμενοι ἦσαν.
  • Nova Versão Internacional - onde continuaram a pregar as boas-novas.
  • Hoffnung für alle - Dort und in der ganzen Umgebung verkündeten sie die rettende Botschaft von Jesus Christus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และได้ประกาศข่าวประเสริฐที่นั่นต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​ทั้ง​สอง​ก็​ได้​ประกาศ​ข่าว​ประเสริฐ​ที่​นั่น​ต่อ​ไป​อีก
交叉引用
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:2 - Dù chịu tra tấn, sỉ nhục tại thành phố Phi-líp như anh chị em đã biết, chúng tôi vẫn nhờ cậy Đức Chúa Trời, can đảm công bố Phúc Âm cho anh chị em giữa lúc bị chống đối dữ dội.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:4 - Các tín hữu tản mác khắp nơi, đến đâu cũng truyền bá Phúc Âm về Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:19 - Lúc các tín hữu tản mác khắp nơi vì vụ áp bức sau khi Ê-tiên qua đời, một số đến tận Phê-ni-xi, Síp, và An-ti-ốt truyền giáo, nhưng chỉ cho người Do Thái.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:10 - Được khải tượng ấy, chúng tôi tìm cách đi Ma-xê-đoan ngay, vì tin chắc Đức Chúa Trời bảo chúng tôi truyền giảng Phúc Âm tại đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:2 - Theo thói quen, Phao-lô vào hội đường. Trong ba ngày Sa-bát, ông giảng luận Thánh Kinh,
  • 2 Ti-mô-thê 4:2 - Hãy công bố Đạo Chúa, hết sức cố gắng dù gặp thời hay không, hãy sửa trị, quở trách, khích lệ, dạy dỗ với tất cả lòng nhẫn nại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:15 - “Các ông làm gì thế? Chúng tôi cũng là người như các ông! Chúng tôi đến đây truyền giảng Phúc Âm để các ông bỏ việc thờ phượng vô ích này mà trở về với Đức Chúa Trời Hằng Sống. Ngài đã sáng tạo trời, đất, biển và vạn vật trong đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:21 - Sau khi giảng Phúc Âm và giúp nhiều người tin Chúa, hai ông trở lại Lít-trơ, Y-cô-ni, và An-ti-ốt,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - để tiếp tục công bố Phúc Âm.
  • 新标点和合本 - 在那里传福音。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在那里继续传福音。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在那里继续传福音。
  • 当代译本 - 在那里继续传扬福音。
  • 圣经新译本 - 在那里传福音。
  • 中文标准译本 - 在那里继续传福音。
  • 现代标点和合本 - 在那里传福音。
  • 和合本(拼音版) - 在那里传福音。
  • New International Version - where they continued to preach the gospel.
  • New International Reader's Version - There they continued to preach the good news.
  • English Standard Version - and there they continued to preach the gospel.
  • New Living Translation - And there they preached the Good News.
  • Christian Standard Bible - There they continued preaching the gospel.
  • New American Standard Bible - and there they continued to preach the gospel.
  • New King James Version - And they were preaching the gospel there.
  • Amplified Bible - and there they continued to preach the good news.
  • American Standard Version - and there they preached the gospel.
  • King James Version - And there they preached the gospel.
  • New English Translation - There they continued to proclaim the good news.
  • World English Bible - There they preached the Good News.
  • 新標點和合本 - 在那裏傳福音。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那裏繼續傳福音。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在那裏繼續傳福音。
  • 當代譯本 - 在那裡繼續傳揚福音。
  • 聖經新譯本 - 在那裡傳福音。
  • 呂振中譯本 - 在那裏繼續傳福音。
  • 中文標準譯本 - 在那裡繼續傳福音。
  • 現代標點和合本 - 在那裡傳福音。
  • 文理和合譯本 - 以宣福音、○
  • 文理委辦譯本 - 徧四方傳福音、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在彼宣傳福音、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 遍歷 路司德 、 德朋 二邑及其四境、傳揚福音。
  • Nueva Versión Internacional - donde siguieron anunciando las buenas nuevas.
  • 현대인의 성경 - 기쁜 소식을 전하였다.
  • Новый Русский Перевод - где продолжали возвещать Радостную Весть.
  • Восточный перевод - где продолжали возвещать Радостную Весть.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - где продолжали возвещать Радостную Весть.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - где продолжали возвещать Радостную Весть.
  • La Bible du Semeur 2015 - Là aussi, ils annoncèrent l’Evangile.
  • リビングバイブル - そこで福音を伝えました。
  • Nestle Aland 28 - κἀκεῖ εὐαγγελιζόμενοι ἦσαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κἀκεῖ εὐαγγελιζόμενοι ἦσαν.
  • Nova Versão Internacional - onde continuaram a pregar as boas-novas.
  • Hoffnung für alle - Dort und in der ganzen Umgebung verkündeten sie die rettende Botschaft von Jesus Christus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และได้ประกาศข่าวประเสริฐที่นั่นต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​ทั้ง​สอง​ก็​ได้​ประกาศ​ข่าว​ประเสริฐ​ที่​นั่น​ต่อ​ไป​อีก
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:2 - Dù chịu tra tấn, sỉ nhục tại thành phố Phi-líp như anh chị em đã biết, chúng tôi vẫn nhờ cậy Đức Chúa Trời, can đảm công bố Phúc Âm cho anh chị em giữa lúc bị chống đối dữ dội.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:4 - Các tín hữu tản mác khắp nơi, đến đâu cũng truyền bá Phúc Âm về Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:19 - Lúc các tín hữu tản mác khắp nơi vì vụ áp bức sau khi Ê-tiên qua đời, một số đến tận Phê-ni-xi, Síp, và An-ti-ốt truyền giáo, nhưng chỉ cho người Do Thái.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:10 - Được khải tượng ấy, chúng tôi tìm cách đi Ma-xê-đoan ngay, vì tin chắc Đức Chúa Trời bảo chúng tôi truyền giảng Phúc Âm tại đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:2 - Theo thói quen, Phao-lô vào hội đường. Trong ba ngày Sa-bát, ông giảng luận Thánh Kinh,
  • 2 Ti-mô-thê 4:2 - Hãy công bố Đạo Chúa, hết sức cố gắng dù gặp thời hay không, hãy sửa trị, quở trách, khích lệ, dạy dỗ với tất cả lòng nhẫn nại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:15 - “Các ông làm gì thế? Chúng tôi cũng là người như các ông! Chúng tôi đến đây truyền giảng Phúc Âm để các ông bỏ việc thờ phượng vô ích này mà trở về với Đức Chúa Trời Hằng Sống. Ngài đã sáng tạo trời, đất, biển và vạn vật trong đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:21 - Sau khi giảng Phúc Âm và giúp nhiều người tin Chúa, hai ông trở lại Lít-trơ, Y-cô-ni, và An-ti-ốt,
圣经
资源
计划
奉献