Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng các sứ đồ biết được, liền lánh qua các thành Lít-trơ, Đẹt-bơ thuộc xứ Ly-cao-ni và miền phụ cận
  • 新标点和合本 - 使徒知道了,就逃往吕高尼的路司得、特庇两个城和周围地方去,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使徒知道了,就逃到吕高尼的路司得和特庇两个城,以及周围地方去,
  • 和合本2010(神版-简体) - 使徒知道了,就逃到吕高尼的路司得和特庇两个城,以及周围地方去,
  • 当代译本 - 保罗和巴拿巴得知后,就逃往吕高尼的路司得和特庇二城并周围的地区,
  • 圣经新译本 - 两人知道了,就逃往吕高尼的路司得和特庇两城,以及周围的地方,
  • 中文标准译本 - 两个人知道了,就逃往利考尼亚地区的路司得和代尔贝两个城以及周围地区,
  • 现代标点和合本 - 使徒知道了,就逃往吕高尼的路司得、特庇两个城和周围地方去,
  • 和合本(拼音版) - 使徒知道了,就逃往吕高尼的路司得、特庇两个城和周围地方去,
  • New International Version - But they found out about it and fled to the Lycaonian cities of Lystra and Derbe and to the surrounding country,
  • New International Reader's Version - But Paul and Barnabas found out about the plan. They escaped to the Lycaonian cities of Lystra and Derbe and to the surrounding area.
  • English Standard Version - they learned of it and fled to Lystra and Derbe, cities of Lycaonia, and to the surrounding country,
  • New Living Translation - When the apostles learned of it, they fled to the region of Lycaonia—to the towns of Lystra and Derbe and the surrounding area.
  • Christian Standard Bible - they found out about it and fled to the Lycaonian towns of Lystra and Derbe and to the surrounding countryside.
  • New American Standard Bible - they became aware of it and fled to the cities of Lycaonia, Lystra and Derbe, and the surrounding region;
  • New King James Version - they became aware of it and fled to Lystra and Derbe, cities of Lycaonia, and to the surrounding region.
  • Amplified Bible - they, aware of the situation, escaped to Lystra and Derbe, [taking refuge in the] cities of Lycaonia, and the neighboring region;
  • American Standard Version - they became aware of it, and fled unto the cities of Lycaonia, Lystra and Derbe, and the region round about:
  • King James Version - They were ware of it, and fled unto Lystra and Derbe, cities of Lycaonia, and unto the region that lieth round about:
  • New English Translation - Paul and Barnabas learned about it and fled to the Lycaonian cities of Lystra and Derbe and the surrounding region.
  • World English Bible - they became aware of it and fled to the cities of Lycaonia, Lystra, Derbe, and the surrounding region.
  • 新標點和合本 - 使徒知道了,就逃往呂高尼的路司得、特庇兩個城和周圍地方去,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使徒知道了,就逃到呂高尼的路司得和特庇兩個城,以及周圍地方去,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使徒知道了,就逃到呂高尼的路司得和特庇兩個城,以及周圍地方去,
  • 當代譯本 - 保羅和巴拿巴得知後,就逃往呂高尼的路司得和特庇二城並周圍的地區,
  • 聖經新譯本 - 兩人知道了,就逃往呂高尼的路司得和特庇兩城,以及周圍的地方,
  • 呂振中譯本 - 他們看透了情勢,就逃難到 呂高尼 的 路司得 特庇 兩個城、和周圍地區;
  • 中文標準譯本 - 兩個人知道了,就逃往利考尼亞地區的路司得和代爾貝兩個城以及周圍地區,
  • 現代標點和合本 - 使徒知道了,就逃往呂高尼的路司得、特庇兩個城和周圍地方去,
  • 文理和合譯本 - 二人知之、逃至呂高尼之路司得 特庇二邑、及其四境、
  • 文理委辦譯本 - 二人知此、逃呂高尼之路士得 特庇、二邑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使徒知此、乃逃至 呂高尼 之 路司得 德比 二城、及四周之地、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 事為二人所覺、乃避之 呂高尼 、
  • Nueva Versión Internacional - Al darse cuenta de esto, los apóstoles huyeron a Listra y a Derbe, ciudades de Licaonia, y a sus alrededores,
  • 현대인의 성경 - 그것을 알아차린 사도들은 루가오니아 지방의 루스드라와 더베와 그 근방으로 피해 가서
  • Новый Русский Перевод - те, узнав об этом, бежали в города Ликаонии, Листру и Дервию, и в их окрестности,
  • Восточный перевод - те, узнав об этом, бежали в города Ликаонии, Листру и Дербию, и в их окрестности,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - те, узнав об этом, бежали в города Ликаонии, Листру и Дербию, и в их окрестности,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - те, узнав об этом, бежали в города Ликаонии, Листру и Дербию, и в их окрестности,
  • La Bible du Semeur 2015 - mais ceux-ci, dès qu’ils en furent informés, cherchèrent refuge dans les villes de la Lycaonie : Lystres, Derbé et les environs .
  • Nestle Aland 28 - συνιδόντες κατέφυγον εἰς τὰς πόλεις τῆς Λυκαονίας Λύστραν καὶ Δέρβην καὶ τὴν περίχωρον,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - συνιδόντες, κατέφυγον εἰς τὰς πόλεις τῆς Λυκαονίας, Λύστραν, καὶ Δέρβην, καὶ τὴν περίχωρον,
  • Nova Versão Internacional - Quando eles souberam disso, fugiram para as cidades licaônicas de Listra e Derbe, e seus arredores,
  • Hoffnung für alle - Als die Apostel davon erfuhren, flohen sie in das Gebiet von Lykaonien, in die Städte Lystra und Derbe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เขาทั้งสองล่วงรู้แผนการนี้จึงหนีไปยังแคว้นลิคาโอเนีย ที่เมืองลิสตรา เมืองเดอร์บีกับแถบใกล้เคียงโดยรอบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ท่าน​ทั้ง​สอง​ทราบ​เสีย​ก่อน จึง​หนี​ไป​ที่​เมือง​ลิสตรา​และ​เมือง​เดอร์บี​ใน​แคว้น​ลิคาโอเนีย​และ​แถบ​ใกล้​เคียง
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:24 - Họ sắp đặt người ngày đêm canh gác cổng thành để giết ông, nhưng Sau-lơ biết được âm mưu đó.
  • 2 Các Vua 6:8 - Khi chiến tranh xảy ra giữa A-ram với Ít-ra-ên, vua A-ram bàn với các tướng: “Ta sẽ phục quân tại địa điểm này, địa điểm kia.”
  • 2 Các Vua 6:9 - Nhưng lập tức người của Đức Chúa Trời liền sai người đến dặn vua Ít-ra-ên: “Đừng đi đến địa điểm ấy, vì có quân A-ram mai phục.”
  • 2 Các Vua 6:10 - Vua Ít-ra-ên sai trinh sát đến nơi dò xét, quả đúng như lời người của Đức Chúa Trời. Tiên tri Ê-li-sê đã cứu mạng vua Ít-ra-ên nhiều lần như thế.
  • 2 Các Vua 6:11 - Vua A-ram thắc mắc lắm, gọi các tướng đến, hỏi: “Ai đã tiết lộ cho vua Ít-ra-ên biết?”
  • 2 Các Vua 6:12 - Một tướng đáp: “Không ai trong chúng tôi cả. Chỉ có Ê-li-sê, là tiên tri Ít-ra-ên, cho vua ấy biết, ngay cả những điều vua nói riêng trong phòng ngủ mình!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:1 - Lần đầu Phao-lô đến thành Đẹt-bơ và Lít-trơ, tại Lít-trơ có một tính hữu trẻ tên Ti-mô-thê. Mẹ cậu là tín hữu Do Thái, nhưng cha là người Hy lạp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:2 - Anh em ở Lít-trơ và Y-cô-ni đều khen ngợi cậu,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:13 - Nhưng người Do Thái ở Tê-sa-lô-ni-ca nghe tin Phao-lô đang truyền bá Đạo Chúa tại Bê-rê, liền đến sách động quần chúng gây rối loạn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:14 - Lập tức anh em đưa Phao-lô ra miền biển, còn Si-la và Ti-mô-thê ở lại Bê-rê.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:12 - Đến sáng, một số người Do Thái thề sẽ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:13 - Có trên bốn mươi người tham gia kế hoạch đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:14 - Họ đến báo với các thầy trưởng tế và các trưởng lão: “Chúng tôi đã tuyên thệ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:15 - Vậy, bây giờ xin quý Ngài và Hội Đồng Quốc Gia yêu cầu chỉ huy trưởng giải ông ấy xuống đây ngày mai, làm như quý ngài định xét hỏi nội vụ cho kỹ càng hơn. Còn chúng tôi chuẩn bị sẵn sàng để giết ông ấy trên đường đi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:16 - Nhưng người cháu gọi Phao-lô bằng cậu, biết được âm mưu đó, liền vào đồn báo cho Phao-lô biết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:17 - Phao-lô gọi một viên quan La Mã yêu cầu: “Xin ngài đưa em này đến gặp chỉ huy trưởng! Em ấy có việc quan trọng cần báo.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:18 - Viên chức liền dẫn cậu đến với chỉ huy trưởng và nói: “Tù nhân Phao-lô yêu cầu tôi đưa cậu này lên ông, để báo một tin khẩn.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:19 - Chỉ huy trưởng nắm tay cậu dẫn riêng ra một nơi, hỏi: “Em cần báo việc gì?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:20 - Cậu thưa: “Người Do Thái đã đồng mưu xin ông ngày mai giải Phao-lô ra Hội Đồng Quốc Gia, làm ra vẻ muốn tra vấn tỉ mỉ hơn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:21 - Nhưng xin ngài đừng nghe họ, vì có trên bốn mươi người đang rình rập chờ phục kích Phao-lô. Họ đã thề nguyện tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô. Bây giờ họ đã sẵn sàng, chỉ còn chờ ngài chấp thuận.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:22 - Chỉ huy trưởng cho thiếu niên ấy ra về, và căn dặn: “Đừng cho ai biết em đã mật báo cho tôi điều ấy!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:20 - Nhưng khi các tín hữu tụ họp chung quanh, Phao-lô đứng dậy đi vào thành. Hôm sau, Phao-lô và Ba-na-ba đi Đẹt-bơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:21 - Sau khi giảng Phúc Âm và giúp nhiều người tin Chúa, hai ông trở lại Lít-trơ, Y-cô-ni, và An-ti-ốt,
  • 2 Ti-mô-thê 3:11 - cũng như những cơn bức hại, khổ nhục của ta tại An-ti-ốt, Y-cô-ni, và Lít-trơ. Ta đã chịu mọi hoạn nạn nhưng Chúa đã giải thoát ta.
  • Ma-thi-ơ 10:23 - Nếu các con bị bức hại trong thành này, nên trốn qua thành khác. Trước khi các con đi khắp các thành của Ít-ra-ên, Con Người đã đến rồi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng các sứ đồ biết được, liền lánh qua các thành Lít-trơ, Đẹt-bơ thuộc xứ Ly-cao-ni và miền phụ cận
  • 新标点和合本 - 使徒知道了,就逃往吕高尼的路司得、特庇两个城和周围地方去,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使徒知道了,就逃到吕高尼的路司得和特庇两个城,以及周围地方去,
  • 和合本2010(神版-简体) - 使徒知道了,就逃到吕高尼的路司得和特庇两个城,以及周围地方去,
  • 当代译本 - 保罗和巴拿巴得知后,就逃往吕高尼的路司得和特庇二城并周围的地区,
  • 圣经新译本 - 两人知道了,就逃往吕高尼的路司得和特庇两城,以及周围的地方,
  • 中文标准译本 - 两个人知道了,就逃往利考尼亚地区的路司得和代尔贝两个城以及周围地区,
  • 现代标点和合本 - 使徒知道了,就逃往吕高尼的路司得、特庇两个城和周围地方去,
  • 和合本(拼音版) - 使徒知道了,就逃往吕高尼的路司得、特庇两个城和周围地方去,
  • New International Version - But they found out about it and fled to the Lycaonian cities of Lystra and Derbe and to the surrounding country,
  • New International Reader's Version - But Paul and Barnabas found out about the plan. They escaped to the Lycaonian cities of Lystra and Derbe and to the surrounding area.
  • English Standard Version - they learned of it and fled to Lystra and Derbe, cities of Lycaonia, and to the surrounding country,
  • New Living Translation - When the apostles learned of it, they fled to the region of Lycaonia—to the towns of Lystra and Derbe and the surrounding area.
  • Christian Standard Bible - they found out about it and fled to the Lycaonian towns of Lystra and Derbe and to the surrounding countryside.
  • New American Standard Bible - they became aware of it and fled to the cities of Lycaonia, Lystra and Derbe, and the surrounding region;
  • New King James Version - they became aware of it and fled to Lystra and Derbe, cities of Lycaonia, and to the surrounding region.
  • Amplified Bible - they, aware of the situation, escaped to Lystra and Derbe, [taking refuge in the] cities of Lycaonia, and the neighboring region;
  • American Standard Version - they became aware of it, and fled unto the cities of Lycaonia, Lystra and Derbe, and the region round about:
  • King James Version - They were ware of it, and fled unto Lystra and Derbe, cities of Lycaonia, and unto the region that lieth round about:
  • New English Translation - Paul and Barnabas learned about it and fled to the Lycaonian cities of Lystra and Derbe and the surrounding region.
  • World English Bible - they became aware of it and fled to the cities of Lycaonia, Lystra, Derbe, and the surrounding region.
  • 新標點和合本 - 使徒知道了,就逃往呂高尼的路司得、特庇兩個城和周圍地方去,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使徒知道了,就逃到呂高尼的路司得和特庇兩個城,以及周圍地方去,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使徒知道了,就逃到呂高尼的路司得和特庇兩個城,以及周圍地方去,
  • 當代譯本 - 保羅和巴拿巴得知後,就逃往呂高尼的路司得和特庇二城並周圍的地區,
  • 聖經新譯本 - 兩人知道了,就逃往呂高尼的路司得和特庇兩城,以及周圍的地方,
  • 呂振中譯本 - 他們看透了情勢,就逃難到 呂高尼 的 路司得 特庇 兩個城、和周圍地區;
  • 中文標準譯本 - 兩個人知道了,就逃往利考尼亞地區的路司得和代爾貝兩個城以及周圍地區,
  • 現代標點和合本 - 使徒知道了,就逃往呂高尼的路司得、特庇兩個城和周圍地方去,
  • 文理和合譯本 - 二人知之、逃至呂高尼之路司得 特庇二邑、及其四境、
  • 文理委辦譯本 - 二人知此、逃呂高尼之路士得 特庇、二邑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使徒知此、乃逃至 呂高尼 之 路司得 德比 二城、及四周之地、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 事為二人所覺、乃避之 呂高尼 、
  • Nueva Versión Internacional - Al darse cuenta de esto, los apóstoles huyeron a Listra y a Derbe, ciudades de Licaonia, y a sus alrededores,
  • 현대인의 성경 - 그것을 알아차린 사도들은 루가오니아 지방의 루스드라와 더베와 그 근방으로 피해 가서
  • Новый Русский Перевод - те, узнав об этом, бежали в города Ликаонии, Листру и Дервию, и в их окрестности,
  • Восточный перевод - те, узнав об этом, бежали в города Ликаонии, Листру и Дербию, и в их окрестности,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - те, узнав об этом, бежали в города Ликаонии, Листру и Дербию, и в их окрестности,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - те, узнав об этом, бежали в города Ликаонии, Листру и Дербию, и в их окрестности,
  • La Bible du Semeur 2015 - mais ceux-ci, dès qu’ils en furent informés, cherchèrent refuge dans les villes de la Lycaonie : Lystres, Derbé et les environs .
  • Nestle Aland 28 - συνιδόντες κατέφυγον εἰς τὰς πόλεις τῆς Λυκαονίας Λύστραν καὶ Δέρβην καὶ τὴν περίχωρον,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - συνιδόντες, κατέφυγον εἰς τὰς πόλεις τῆς Λυκαονίας, Λύστραν, καὶ Δέρβην, καὶ τὴν περίχωρον,
  • Nova Versão Internacional - Quando eles souberam disso, fugiram para as cidades licaônicas de Listra e Derbe, e seus arredores,
  • Hoffnung für alle - Als die Apostel davon erfuhren, flohen sie in das Gebiet von Lykaonien, in die Städte Lystra und Derbe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เขาทั้งสองล่วงรู้แผนการนี้จึงหนีไปยังแคว้นลิคาโอเนีย ที่เมืองลิสตรา เมืองเดอร์บีกับแถบใกล้เคียงโดยรอบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ท่าน​ทั้ง​สอง​ทราบ​เสีย​ก่อน จึง​หนี​ไป​ที่​เมือง​ลิสตรา​และ​เมือง​เดอร์บี​ใน​แคว้น​ลิคาโอเนีย​และ​แถบ​ใกล้​เคียง
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:24 - Họ sắp đặt người ngày đêm canh gác cổng thành để giết ông, nhưng Sau-lơ biết được âm mưu đó.
  • 2 Các Vua 6:8 - Khi chiến tranh xảy ra giữa A-ram với Ít-ra-ên, vua A-ram bàn với các tướng: “Ta sẽ phục quân tại địa điểm này, địa điểm kia.”
  • 2 Các Vua 6:9 - Nhưng lập tức người của Đức Chúa Trời liền sai người đến dặn vua Ít-ra-ên: “Đừng đi đến địa điểm ấy, vì có quân A-ram mai phục.”
  • 2 Các Vua 6:10 - Vua Ít-ra-ên sai trinh sát đến nơi dò xét, quả đúng như lời người của Đức Chúa Trời. Tiên tri Ê-li-sê đã cứu mạng vua Ít-ra-ên nhiều lần như thế.
  • 2 Các Vua 6:11 - Vua A-ram thắc mắc lắm, gọi các tướng đến, hỏi: “Ai đã tiết lộ cho vua Ít-ra-ên biết?”
  • 2 Các Vua 6:12 - Một tướng đáp: “Không ai trong chúng tôi cả. Chỉ có Ê-li-sê, là tiên tri Ít-ra-ên, cho vua ấy biết, ngay cả những điều vua nói riêng trong phòng ngủ mình!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:1 - Lần đầu Phao-lô đến thành Đẹt-bơ và Lít-trơ, tại Lít-trơ có một tính hữu trẻ tên Ti-mô-thê. Mẹ cậu là tín hữu Do Thái, nhưng cha là người Hy lạp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:2 - Anh em ở Lít-trơ và Y-cô-ni đều khen ngợi cậu,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:13 - Nhưng người Do Thái ở Tê-sa-lô-ni-ca nghe tin Phao-lô đang truyền bá Đạo Chúa tại Bê-rê, liền đến sách động quần chúng gây rối loạn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:14 - Lập tức anh em đưa Phao-lô ra miền biển, còn Si-la và Ti-mô-thê ở lại Bê-rê.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:12 - Đến sáng, một số người Do Thái thề sẽ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:13 - Có trên bốn mươi người tham gia kế hoạch đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:14 - Họ đến báo với các thầy trưởng tế và các trưởng lão: “Chúng tôi đã tuyên thệ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:15 - Vậy, bây giờ xin quý Ngài và Hội Đồng Quốc Gia yêu cầu chỉ huy trưởng giải ông ấy xuống đây ngày mai, làm như quý ngài định xét hỏi nội vụ cho kỹ càng hơn. Còn chúng tôi chuẩn bị sẵn sàng để giết ông ấy trên đường đi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:16 - Nhưng người cháu gọi Phao-lô bằng cậu, biết được âm mưu đó, liền vào đồn báo cho Phao-lô biết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:17 - Phao-lô gọi một viên quan La Mã yêu cầu: “Xin ngài đưa em này đến gặp chỉ huy trưởng! Em ấy có việc quan trọng cần báo.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:18 - Viên chức liền dẫn cậu đến với chỉ huy trưởng và nói: “Tù nhân Phao-lô yêu cầu tôi đưa cậu này lên ông, để báo một tin khẩn.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:19 - Chỉ huy trưởng nắm tay cậu dẫn riêng ra một nơi, hỏi: “Em cần báo việc gì?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:20 - Cậu thưa: “Người Do Thái đã đồng mưu xin ông ngày mai giải Phao-lô ra Hội Đồng Quốc Gia, làm ra vẻ muốn tra vấn tỉ mỉ hơn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:21 - Nhưng xin ngài đừng nghe họ, vì có trên bốn mươi người đang rình rập chờ phục kích Phao-lô. Họ đã thề nguyện tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô. Bây giờ họ đã sẵn sàng, chỉ còn chờ ngài chấp thuận.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:22 - Chỉ huy trưởng cho thiếu niên ấy ra về, và căn dặn: “Đừng cho ai biết em đã mật báo cho tôi điều ấy!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:20 - Nhưng khi các tín hữu tụ họp chung quanh, Phao-lô đứng dậy đi vào thành. Hôm sau, Phao-lô và Ba-na-ba đi Đẹt-bơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:21 - Sau khi giảng Phúc Âm và giúp nhiều người tin Chúa, hai ông trở lại Lít-trơ, Y-cô-ni, và An-ti-ốt,
  • 2 Ti-mô-thê 3:11 - cũng như những cơn bức hại, khổ nhục của ta tại An-ti-ốt, Y-cô-ni, và Lít-trơ. Ta đã chịu mọi hoạn nạn nhưng Chúa đã giải thoát ta.
  • Ma-thi-ơ 10:23 - Nếu các con bị bức hại trong thành này, nên trốn qua thành khác. Trước khi các con đi khắp các thành của Ít-ra-ên, Con Người đã đến rồi.
圣经
资源
计划
奉献