Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:47 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa đã truyền dạy chúng tôi: ‘Ta dùng con làm ánh sáng cho các Dân Ngoại, để truyền Đạo cứu rỗi khắp thế giới.’ ”
  • 新标点和合本 - 因为主曾这样吩咐我们说: ‘我已经立你作外邦人的光, 叫你施行救恩,直到地极。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为主曾这样吩咐我们: ‘我已经立你作万邦之光, 使你施行我的救恩,直到地极。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为主曾这样吩咐我们: ‘我已经立你作万邦之光, 使你施行我的救恩,直到地极。’”
  • 当代译本 - 因为主这样吩咐我们, “‘我已使你成为外族人的光, 好把救恩带到地极。’ ”
  • 圣经新译本 - 因为主曾这样吩咐我们说: ‘我已立你作外族人的光, 使你把救恩带到地极去。’”
  • 中文标准译本 - 因为主是这样吩咐我们的: ‘我已经指派你为外邦人的光, 使你把救恩带到地极。’ ”
  • 现代标点和合本 - 因为主曾这样吩咐我们说: ‘我已经立你做外邦人的光, 叫你施行救恩,直到地极。’”
  • 和合本(拼音版) - 因为主曾这样吩咐我们说: “‘我已经立你作外邦人的光, 叫你施行救恩,直到地极。’ ”
  • New International Version - For this is what the Lord has commanded us: “ ‘I have made you a light for the Gentiles, that you may bring salvation to the ends of the earth.’ ”
  • New International Reader's Version - This is what the Lord has commanded us to do. He said, “ ‘I have made you a light for the Gentiles. You will bring salvation to the whole earth.’ ” ( Isaiah 49:6 )
  • English Standard Version - For so the Lord has commanded us, saying, “‘I have made you a light for the Gentiles, that you may bring salvation to the ends of the earth.’”
  • New Living Translation - For the Lord gave us this command when he said, ‘I have made you a light to the Gentiles, to bring salvation to the farthest corners of the earth.’ ”
  • Christian Standard Bible - For this is what the Lord has commanded us: I have made you a light for the Gentiles to bring salvation to the ends of the earth.”
  • New American Standard Bible - For so the Lord has commanded us, ‘I have appointed You as a light to the Gentiles, That You may bring salvation to the end of the earth.’ ”
  • New King James Version - For so the Lord has commanded us: ‘I have set you as a light to the Gentiles, That you should be for salvation to the ends of the earth.’ ”
  • Amplified Bible - For that is what the Lord has commanded us, saying, ‘I have placed You as a light for the Gentiles, So that You may bring [the message of eternal] salvation to the end of the earth.’ ”
  • American Standard Version - For so hath the Lord commanded us, saying, I have set thee for a light of the Gentiles, That thou shouldest be for salvation unto the uttermost part of the earth.
  • King James Version - For so hath the Lord commanded us, saying, I have set thee to be a light of the Gentiles, that thou shouldest be for salvation unto the ends of the earth.
  • New English Translation - For this is what the Lord has commanded us: ‘I have appointed you to be a light for the Gentiles, to bring salvation to the ends of the earth.’”
  • World English Bible - For so has the Lord commanded us, saying, ‘I have set you as a light for the Gentiles, that you should bring salvation to the uttermost parts of the earth.’”
  • 新標點和合本 - 因為主曾這樣吩咐我們說: 我已經立你作外邦人的光, 叫你施行救恩,直到地極。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為主曾這樣吩咐我們: 『我已經立你作萬邦之光, 使你施行我的救恩,直到地極。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為主曾這樣吩咐我們: 『我已經立你作萬邦之光, 使你施行我的救恩,直到地極。』」
  • 當代譯本 - 因為主這樣吩咐我們, 「『我已使你成為外族人的光, 好把救恩帶到地極。』 」
  • 聖經新譯本 - 因為主曾這樣吩咐我們說: ‘我已立你作外族人的光, 使你把救恩帶到地極去。’”
  • 呂振中譯本 - 因為主曾這樣囑咐我們說: 「我立了你做外國人的光, 使你做救星直到地極。」』
  • 中文標準譯本 - 因為主是這樣吩咐我們的: 『我已經指派你為外邦人的光, 使你把救恩帶到地極。』 」
  • 現代標點和合本 - 因為主曾這樣吩咐我們說: 『我已經立你做外邦人的光, 叫你施行救恩,直到地極。』」
  • 文理和合譯本 - 蓋主如是命我儕云、我已立爾為異邦之光、俾爾為濟救、至於地極、
  • 文理委辦譯本 - 主命基督云、我立爾為異邦人之光、俾爾為救主、至於地極矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因主如是命我儕、 經載天主語基督云、 我立爾為異邦人之光、使爾施救至於地極、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主嘗示曰:「我立爾為萬國光、普施救恩於寰宇。」』
  • Nueva Versión Internacional - Así nos lo ha mandado el Señor: »“Te he puesto por luz para las naciones, a fin de que lleves mi salvación hasta los confines de la tierra”».
  • 현대인의 성경 - 주께서도 우리에게 ‘내가 너를 이방 민족의 빛이 되게 하여 온 세상에 구원을 베풀도록 하였다’ 라고 하셨습니다.”
  • Новый Русский Перевод - как и повелел нам Господь. Он сказал: «Я сделал тебя светом для язычников, чтобы через тебя спасение достигло концов земли» .
  • Восточный перевод - как и повелел нам Вечный. Он сказал: «Я сделал Тебя светом для других народов, чтобы через Тебя спасение достигло концов земли» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - как и повелел нам Вечный. Он сказал: «Я сделал Тебя светом для других народов, чтобы через Тебя спасение достигло концов земли» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - как и повелел нам Вечный. Он сказал: «Я сделал Тебя светом для других народов, чтобы через Тебя спасение достигло концов земли» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Car le Seigneur a bien défini notre mission lorsqu’il a dit : Je t’ai établi pour que tu sois ╵la lumière des autres peuples, et pour que tu portes le salut ╵jusqu’aux extrémités de la terre .
  • リビングバイブル - 主が、『わたしはあなたを外国人の光とした。地の果てからも、人々を救いに導くためである』と命じておられるから。」
  • Nestle Aland 28 - οὕτως γὰρ ἐντέταλται ἡμῖν ὁ κύριος· τέθεικά σε εἰς φῶς ἐθνῶν τοῦ εἶναί σε εἰς σωτηρίαν ἕως ἐσχάτου τῆς γῆς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὕτως γὰρ ἐντέταλται ἡμῖν ὁ Κύριος, τέθεικά σε εἰς φῶς ἐθνῶν, τοῦ εἶναί σε εἰς σωτηρίαν ἕως ἐσχάτου τῆς γῆς.
  • Nova Versão Internacional - Pois assim o Senhor nos ordenou: “ ‘Eu fiz de você luz para os gentios, para que você leve a salvação até aos confins da terra’ ”.
  • Hoffnung für alle - Denn der Herr hat uns befohlen: ›Ich habe dich zum Licht für alle Völker gemacht, damit du der ganzen Welt die Rettung bringst.‹ «
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าได้ทรงบัญชาเราไว้ว่า “ ‘เราได้ทำให้เจ้าเป็นแสงสว่างสำหรับชนต่างชาติ เพื่อเจ้าจะนำความรอดไปจนถึงสุดปลายแผ่นดินโลก’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​สั่ง​พวก​เรา​ไว้​ว่า ‘เรา​ได้​ทำ​ให้​เจ้า​เป็น​แสง​สว่าง​แก่​บรรดา​คนนอก เพื่อ​เจ้า​จะ​ได้​นำ​ความ​รอด​พ้น​ไป​ยัง​ทุก​มุม​โลก’”
交叉引用
  • Giê-rê-mi 16:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là sức mạnh và đồn lũy con, là nơi con ẩn náu trong ngày hoạn nạn! Các dân tộc khắp các nước sẽ quay về với Chúa và nhìn nhận: “Tổ phụ chúng con đã để lại cho chúng con cơ nghiệp hư không, vì họ đã thờ lạy các thần giả dối.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:15 - Nhưng Chúa phán: “Con cứ đi, Ta đã lựa chọn người này để truyền bá Danh Ta cho Dân Ngoại, cho các vua cũng như cho người Ít-ra-ên.
  • Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:23 - rằng Đấng Mết-si-a phải chịu chết, nhưng Ngài sẽ là người sống lại đầu tiên, để đem ánh sáng của Đức Chúa Trời cho người Do Thái và tất cả Dân Ngoại.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:14 - Phi-e-rơ vừa kể lại lúc Chúa mới thăm viếng các Dân Ngoại lần đầu, Ngài đã cứu vớt một số người để làm rạng Danh Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:15 - Việc ấy phù hợp với lời Chúa trong sách tiên tri:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:16 - ‘Sau đó, Ta sẽ quay lại, dựng trại Đa-vít đã sụp đổ. Ta sẽ tu bổ những chỗ đổ nát và xây dựng lại,
  • Mi-ca 5:7 - Lúc ấy, dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa nhiều dân tộc khác. Họ như sương móc từ Chúa Hằng Hữu, hay như mưa rơi trên cỏ, chẳng trông cậy vào loài người, cũng chẳng mong đợi một ai.
  • Sô-phô-ni 3:9 - Lúc ấy, Ta sẽ thánh hóa môi miệng các dân tộc, để chúng kêu cầu Danh Chúa và cùng phục vụ Ngài.
  • Sô-phô-ni 3:10 - Những người thờ phượng Ta bị tản lạc bên kia các sông Ê-thi-ô-pi sẽ đem lễ vật về dâng lên Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:21 - Chúa phán: ‘Con phải lên đường! Vì Ta sẽ sai con đến các Dân Ngoại ở nơi xa!’ ”
  • Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Thi Thiên 22:28 - Vì việc thống trị là quyền Chúa Hằng Hữu. Ngài làm vua cai quản hết muôn dân.
  • Thi Thiên 22:29 - Tất cả người giàu trên thế gian ăn uống và thờ phượng. Mọi người có đời sống ngắn ngủi, thân xác sẽ chôn vào cát bụi, tất cả đều phải quỳ lạy Ngài.
  • Y-sai 59:19 - Từ phương tây, người ta sẽ kính sợ Danh Chúa Hằng Hữu; từ phương đông, họ sẽ tôn vinh Ngài. Vì Ngài sẽ đến như dòng sông chảy xiết, và hơi thở của Chúa Hằng Hữu đẩy mạnh thêm.
  • Y-sai 59:20 - “Đấng Cứu Chuộc sẽ đến Si-ôn để giải cứu những người thuộc về Gia-cốp là những ai lìa bỏ tội ác,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 52:10 - Chúa Hằng Hữu đã ra tay thánh quyền năng của Ngài trước mắt các dân tộc. Tận cùng trái đất sẽ thấy chiến thắng khải hoàn của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 67:2 - Nguyện đường lối Chúa được khai mở trên đất, và ơn cứu rỗi nhiều người biết đến.
  • Thi Thiên 67:3 - Nguyện các dân tộc ca ngợi Chúa, lạy Đức Chúa Trời. Toàn thể nhân loại tôn vinh Ngài.
  • Thi Thiên 67:4 - Nguyện các nước mừng vui ca hát, vì Chúa xét xử công bằng cho dân, và chỉ đạo mọi dân tộc trên đất.
  • Thi Thiên 67:5 - Nguyện các dân tộc ca ngợi Chúa, lạy Đức Chúa Trời. Phải, toàn thể nhân loại tôn vinh Ngài.
  • Thi Thiên 67:6 - Khi ấy, đất sẽ gia tăng hoa lợi, và Đức Chúa Trời là Đức Chúa Trời chúng con, sẽ ban phước lành.
  • Thi Thiên 67:7 - Phải, Đức Chúa Trời sẽ ban phước cho chúng con, và khắp đất loài người sẽ kính sợ Chúa.
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Mi-ca 4:2 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến! Ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến Đền Thờ Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Nơi đó Ngài sẽ dạy chúng ta về đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài.” Vì luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; và lời Ngài sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Mi-ca 4:3 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân xử các dân, và sẽ giải hòa các cường quốc xa xôi. Người ta sẽ lấy gươm rèn thành lưỡi cày, lấy giáo rèn thành lưỡi liềm. Nước này không còn tuyên chiến với nước khác, và chẳng còn ai luyện tập chiến tranh nữa.
  • Y-sai 42:9 - Tất cả lời tiên tri của Ta ngày trước đã xảy ra, và nay Ta sẽ báo trước một lần nữa. Ta sẽ cho con biết tương lai trước khi nó xảy ra.”
  • Y-sai 42:10 - Hãy hát một bài ca mới cho Chúa Hằng Hữu! Các dân tộc ở tận cùng mặt đất, hãy ca ngợi Ngài! Hãy hát mừng, tất cả ai đi biển, tất cả cư dân sống nơi miền duyên hải xa xôi.
  • Y-sai 42:11 - Hãy cùng hòa nhịp, hỡi các thành hoang mạc; hãy cất tiếng hỡi các làng mạc Kê-đa! Hỡi cư dân Sê-la hãy hát ca vui mừng; hãy reo mừng hỡi các dân cư miền núi!
  • Y-sai 42:12 - Hỡi cả trái đất hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu; hãy công bố sự ngợi tôn Ngài.
  • Thi Thiên 117:1 - Tất cả các nước, hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu! Tất cả các dân, hãy ca ngợi Ngài!
  • Thi Thiên 117:2 - Vì Ngài thiết tha yêu chúng ta mãi mãi; đức thành tín của Chúa Hằng Hữu vững chãi muôn đời. Đáng chúc tụng thay Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 98:2 - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
  • Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 72:7 - Nguyện dưới triều vua, người công chính hưng thịnh và hòa bình trường cửu như trăng sao.
  • Thi Thiên 72:8 - Vua cai trị từ biển đông đến biển tây, từ Sông Ơ-phơ-rát đến tận cùng trái đất.
  • Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
  • Thi Thiên 96:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới! Hỡi cả thế gian hãy chúc tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 96:2 - Hãy ngợi ca Chúa Hằng Hữu, chúc tụng Danh Ngài. Ngày lại ngày tường thuật ân cứu độ.
  • Y-sai 24:13 - Cư dân trên đất sẽ cùng số phận— chỉ vài người sót lại như trái ô-liu lác đác trên cây như trái nho còn sót lại sau mùa hái.
  • Y-sai 24:14 - Nhưng những ai sống sót sẽ reo mừng hát ca. Dân phương tây ngợi tôn uy nghiêm của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 24:15 - Từ phương đông, họ dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu. Dân hải đảo tôn vinh Danh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 24:16 - Chúng tôi nghe bài hát ngợi tôn từ tận cùng mặt đất, bài hát dâng vinh quang lên Đấng Công Chính! Nhưng lòng tôi nặng trĩu vì sầu khổ. Khốn nạn cho tôi, vì tôi đuối sức. Bọn lừa dối vẫn thắng thế, bọn phản trắc vẫn ở khắp nơi.
  • Y-sai 2:1 - Đây là khải tượng mà Y-sai, con trai A-mốt, đã thấy về Giu-đa và Giê-ru-sa-lem:
  • Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • A-mốt 9:12 - Ít-ra-ên sẽ được phần còn lại của Ê-đôm và tất cả các nước được gọi bằng Danh Ta.” Chúa Hằng Hữu đã phán, và Ngài sẽ thực hiện những việc ấy.
  • Xa-cha-ri 8:20 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Dân các nước và các thành phố khắp thế giới sẽ đến Giê-ru-sa-lem.
  • Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
  • Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Y-sai 42:6 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, đã gọi con vào sự công chính. Ta sẽ nắm tay con và bảo vệ con, và Ta sẽ ban con cho Ít-ra-ên, dân Ta, như giao ước giữa Ta với chúng. Con sẽ là Nguồn Sáng dìu dắt các dân tộc.
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa đã truyền dạy chúng tôi: ‘Ta dùng con làm ánh sáng cho các Dân Ngoại, để truyền Đạo cứu rỗi khắp thế giới.’ ”
  • 新标点和合本 - 因为主曾这样吩咐我们说: ‘我已经立你作外邦人的光, 叫你施行救恩,直到地极。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为主曾这样吩咐我们: ‘我已经立你作万邦之光, 使你施行我的救恩,直到地极。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为主曾这样吩咐我们: ‘我已经立你作万邦之光, 使你施行我的救恩,直到地极。’”
  • 当代译本 - 因为主这样吩咐我们, “‘我已使你成为外族人的光, 好把救恩带到地极。’ ”
  • 圣经新译本 - 因为主曾这样吩咐我们说: ‘我已立你作外族人的光, 使你把救恩带到地极去。’”
  • 中文标准译本 - 因为主是这样吩咐我们的: ‘我已经指派你为外邦人的光, 使你把救恩带到地极。’ ”
  • 现代标点和合本 - 因为主曾这样吩咐我们说: ‘我已经立你做外邦人的光, 叫你施行救恩,直到地极。’”
  • 和合本(拼音版) - 因为主曾这样吩咐我们说: “‘我已经立你作外邦人的光, 叫你施行救恩,直到地极。’ ”
  • New International Version - For this is what the Lord has commanded us: “ ‘I have made you a light for the Gentiles, that you may bring salvation to the ends of the earth.’ ”
  • New International Reader's Version - This is what the Lord has commanded us to do. He said, “ ‘I have made you a light for the Gentiles. You will bring salvation to the whole earth.’ ” ( Isaiah 49:6 )
  • English Standard Version - For so the Lord has commanded us, saying, “‘I have made you a light for the Gentiles, that you may bring salvation to the ends of the earth.’”
  • New Living Translation - For the Lord gave us this command when he said, ‘I have made you a light to the Gentiles, to bring salvation to the farthest corners of the earth.’ ”
  • Christian Standard Bible - For this is what the Lord has commanded us: I have made you a light for the Gentiles to bring salvation to the ends of the earth.”
  • New American Standard Bible - For so the Lord has commanded us, ‘I have appointed You as a light to the Gentiles, That You may bring salvation to the end of the earth.’ ”
  • New King James Version - For so the Lord has commanded us: ‘I have set you as a light to the Gentiles, That you should be for salvation to the ends of the earth.’ ”
  • Amplified Bible - For that is what the Lord has commanded us, saying, ‘I have placed You as a light for the Gentiles, So that You may bring [the message of eternal] salvation to the end of the earth.’ ”
  • American Standard Version - For so hath the Lord commanded us, saying, I have set thee for a light of the Gentiles, That thou shouldest be for salvation unto the uttermost part of the earth.
  • King James Version - For so hath the Lord commanded us, saying, I have set thee to be a light of the Gentiles, that thou shouldest be for salvation unto the ends of the earth.
  • New English Translation - For this is what the Lord has commanded us: ‘I have appointed you to be a light for the Gentiles, to bring salvation to the ends of the earth.’”
  • World English Bible - For so has the Lord commanded us, saying, ‘I have set you as a light for the Gentiles, that you should bring salvation to the uttermost parts of the earth.’”
  • 新標點和合本 - 因為主曾這樣吩咐我們說: 我已經立你作外邦人的光, 叫你施行救恩,直到地極。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為主曾這樣吩咐我們: 『我已經立你作萬邦之光, 使你施行我的救恩,直到地極。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為主曾這樣吩咐我們: 『我已經立你作萬邦之光, 使你施行我的救恩,直到地極。』」
  • 當代譯本 - 因為主這樣吩咐我們, 「『我已使你成為外族人的光, 好把救恩帶到地極。』 」
  • 聖經新譯本 - 因為主曾這樣吩咐我們說: ‘我已立你作外族人的光, 使你把救恩帶到地極去。’”
  • 呂振中譯本 - 因為主曾這樣囑咐我們說: 「我立了你做外國人的光, 使你做救星直到地極。」』
  • 中文標準譯本 - 因為主是這樣吩咐我們的: 『我已經指派你為外邦人的光, 使你把救恩帶到地極。』 」
  • 現代標點和合本 - 因為主曾這樣吩咐我們說: 『我已經立你做外邦人的光, 叫你施行救恩,直到地極。』」
  • 文理和合譯本 - 蓋主如是命我儕云、我已立爾為異邦之光、俾爾為濟救、至於地極、
  • 文理委辦譯本 - 主命基督云、我立爾為異邦人之光、俾爾為救主、至於地極矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因主如是命我儕、 經載天主語基督云、 我立爾為異邦人之光、使爾施救至於地極、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主嘗示曰:「我立爾為萬國光、普施救恩於寰宇。」』
  • Nueva Versión Internacional - Así nos lo ha mandado el Señor: »“Te he puesto por luz para las naciones, a fin de que lleves mi salvación hasta los confines de la tierra”».
  • 현대인의 성경 - 주께서도 우리에게 ‘내가 너를 이방 민족의 빛이 되게 하여 온 세상에 구원을 베풀도록 하였다’ 라고 하셨습니다.”
  • Новый Русский Перевод - как и повелел нам Господь. Он сказал: «Я сделал тебя светом для язычников, чтобы через тебя спасение достигло концов земли» .
  • Восточный перевод - как и повелел нам Вечный. Он сказал: «Я сделал Тебя светом для других народов, чтобы через Тебя спасение достигло концов земли» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - как и повелел нам Вечный. Он сказал: «Я сделал Тебя светом для других народов, чтобы через Тебя спасение достигло концов земли» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - как и повелел нам Вечный. Он сказал: «Я сделал Тебя светом для других народов, чтобы через Тебя спасение достигло концов земли» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Car le Seigneur a bien défini notre mission lorsqu’il a dit : Je t’ai établi pour que tu sois ╵la lumière des autres peuples, et pour que tu portes le salut ╵jusqu’aux extrémités de la terre .
  • リビングバイブル - 主が、『わたしはあなたを外国人の光とした。地の果てからも、人々を救いに導くためである』と命じておられるから。」
  • Nestle Aland 28 - οὕτως γὰρ ἐντέταλται ἡμῖν ὁ κύριος· τέθεικά σε εἰς φῶς ἐθνῶν τοῦ εἶναί σε εἰς σωτηρίαν ἕως ἐσχάτου τῆς γῆς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὕτως γὰρ ἐντέταλται ἡμῖν ὁ Κύριος, τέθεικά σε εἰς φῶς ἐθνῶν, τοῦ εἶναί σε εἰς σωτηρίαν ἕως ἐσχάτου τῆς γῆς.
  • Nova Versão Internacional - Pois assim o Senhor nos ordenou: “ ‘Eu fiz de você luz para os gentios, para que você leve a salvação até aos confins da terra’ ”.
  • Hoffnung für alle - Denn der Herr hat uns befohlen: ›Ich habe dich zum Licht für alle Völker gemacht, damit du der ganzen Welt die Rettung bringst.‹ «
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าได้ทรงบัญชาเราไว้ว่า “ ‘เราได้ทำให้เจ้าเป็นแสงสว่างสำหรับชนต่างชาติ เพื่อเจ้าจะนำความรอดไปจนถึงสุดปลายแผ่นดินโลก’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​สั่ง​พวก​เรา​ไว้​ว่า ‘เรา​ได้​ทำ​ให้​เจ้า​เป็น​แสง​สว่าง​แก่​บรรดา​คนนอก เพื่อ​เจ้า​จะ​ได้​นำ​ความ​รอด​พ้น​ไป​ยัง​ทุก​มุม​โลก’”
  • Giê-rê-mi 16:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là sức mạnh và đồn lũy con, là nơi con ẩn náu trong ngày hoạn nạn! Các dân tộc khắp các nước sẽ quay về với Chúa và nhìn nhận: “Tổ phụ chúng con đã để lại cho chúng con cơ nghiệp hư không, vì họ đã thờ lạy các thần giả dối.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:15 - Nhưng Chúa phán: “Con cứ đi, Ta đã lựa chọn người này để truyền bá Danh Ta cho Dân Ngoại, cho các vua cũng như cho người Ít-ra-ên.
  • Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:23 - rằng Đấng Mết-si-a phải chịu chết, nhưng Ngài sẽ là người sống lại đầu tiên, để đem ánh sáng của Đức Chúa Trời cho người Do Thái và tất cả Dân Ngoại.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:14 - Phi-e-rơ vừa kể lại lúc Chúa mới thăm viếng các Dân Ngoại lần đầu, Ngài đã cứu vớt một số người để làm rạng Danh Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:15 - Việc ấy phù hợp với lời Chúa trong sách tiên tri:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:16 - ‘Sau đó, Ta sẽ quay lại, dựng trại Đa-vít đã sụp đổ. Ta sẽ tu bổ những chỗ đổ nát và xây dựng lại,
  • Mi-ca 5:7 - Lúc ấy, dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa nhiều dân tộc khác. Họ như sương móc từ Chúa Hằng Hữu, hay như mưa rơi trên cỏ, chẳng trông cậy vào loài người, cũng chẳng mong đợi một ai.
  • Sô-phô-ni 3:9 - Lúc ấy, Ta sẽ thánh hóa môi miệng các dân tộc, để chúng kêu cầu Danh Chúa và cùng phục vụ Ngài.
  • Sô-phô-ni 3:10 - Những người thờ phượng Ta bị tản lạc bên kia các sông Ê-thi-ô-pi sẽ đem lễ vật về dâng lên Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:21 - Chúa phán: ‘Con phải lên đường! Vì Ta sẽ sai con đến các Dân Ngoại ở nơi xa!’ ”
  • Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Thi Thiên 22:28 - Vì việc thống trị là quyền Chúa Hằng Hữu. Ngài làm vua cai quản hết muôn dân.
  • Thi Thiên 22:29 - Tất cả người giàu trên thế gian ăn uống và thờ phượng. Mọi người có đời sống ngắn ngủi, thân xác sẽ chôn vào cát bụi, tất cả đều phải quỳ lạy Ngài.
  • Y-sai 59:19 - Từ phương tây, người ta sẽ kính sợ Danh Chúa Hằng Hữu; từ phương đông, họ sẽ tôn vinh Ngài. Vì Ngài sẽ đến như dòng sông chảy xiết, và hơi thở của Chúa Hằng Hữu đẩy mạnh thêm.
  • Y-sai 59:20 - “Đấng Cứu Chuộc sẽ đến Si-ôn để giải cứu những người thuộc về Gia-cốp là những ai lìa bỏ tội ác,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 52:10 - Chúa Hằng Hữu đã ra tay thánh quyền năng của Ngài trước mắt các dân tộc. Tận cùng trái đất sẽ thấy chiến thắng khải hoàn của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 67:2 - Nguyện đường lối Chúa được khai mở trên đất, và ơn cứu rỗi nhiều người biết đến.
  • Thi Thiên 67:3 - Nguyện các dân tộc ca ngợi Chúa, lạy Đức Chúa Trời. Toàn thể nhân loại tôn vinh Ngài.
  • Thi Thiên 67:4 - Nguyện các nước mừng vui ca hát, vì Chúa xét xử công bằng cho dân, và chỉ đạo mọi dân tộc trên đất.
  • Thi Thiên 67:5 - Nguyện các dân tộc ca ngợi Chúa, lạy Đức Chúa Trời. Phải, toàn thể nhân loại tôn vinh Ngài.
  • Thi Thiên 67:6 - Khi ấy, đất sẽ gia tăng hoa lợi, và Đức Chúa Trời là Đức Chúa Trời chúng con, sẽ ban phước lành.
  • Thi Thiên 67:7 - Phải, Đức Chúa Trời sẽ ban phước cho chúng con, và khắp đất loài người sẽ kính sợ Chúa.
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Mi-ca 4:2 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến! Ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến Đền Thờ Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Nơi đó Ngài sẽ dạy chúng ta về đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài.” Vì luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; và lời Ngài sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Mi-ca 4:3 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân xử các dân, và sẽ giải hòa các cường quốc xa xôi. Người ta sẽ lấy gươm rèn thành lưỡi cày, lấy giáo rèn thành lưỡi liềm. Nước này không còn tuyên chiến với nước khác, và chẳng còn ai luyện tập chiến tranh nữa.
  • Y-sai 42:9 - Tất cả lời tiên tri của Ta ngày trước đã xảy ra, và nay Ta sẽ báo trước một lần nữa. Ta sẽ cho con biết tương lai trước khi nó xảy ra.”
  • Y-sai 42:10 - Hãy hát một bài ca mới cho Chúa Hằng Hữu! Các dân tộc ở tận cùng mặt đất, hãy ca ngợi Ngài! Hãy hát mừng, tất cả ai đi biển, tất cả cư dân sống nơi miền duyên hải xa xôi.
  • Y-sai 42:11 - Hãy cùng hòa nhịp, hỡi các thành hoang mạc; hãy cất tiếng hỡi các làng mạc Kê-đa! Hỡi cư dân Sê-la hãy hát ca vui mừng; hãy reo mừng hỡi các dân cư miền núi!
  • Y-sai 42:12 - Hỡi cả trái đất hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu; hãy công bố sự ngợi tôn Ngài.
  • Thi Thiên 117:1 - Tất cả các nước, hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu! Tất cả các dân, hãy ca ngợi Ngài!
  • Thi Thiên 117:2 - Vì Ngài thiết tha yêu chúng ta mãi mãi; đức thành tín của Chúa Hằng Hữu vững chãi muôn đời. Đáng chúc tụng thay Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 98:2 - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
  • Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 72:7 - Nguyện dưới triều vua, người công chính hưng thịnh và hòa bình trường cửu như trăng sao.
  • Thi Thiên 72:8 - Vua cai trị từ biển đông đến biển tây, từ Sông Ơ-phơ-rát đến tận cùng trái đất.
  • Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
  • Thi Thiên 96:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới! Hỡi cả thế gian hãy chúc tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 96:2 - Hãy ngợi ca Chúa Hằng Hữu, chúc tụng Danh Ngài. Ngày lại ngày tường thuật ân cứu độ.
  • Y-sai 24:13 - Cư dân trên đất sẽ cùng số phận— chỉ vài người sót lại như trái ô-liu lác đác trên cây như trái nho còn sót lại sau mùa hái.
  • Y-sai 24:14 - Nhưng những ai sống sót sẽ reo mừng hát ca. Dân phương tây ngợi tôn uy nghiêm của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 24:15 - Từ phương đông, họ dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu. Dân hải đảo tôn vinh Danh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 24:16 - Chúng tôi nghe bài hát ngợi tôn từ tận cùng mặt đất, bài hát dâng vinh quang lên Đấng Công Chính! Nhưng lòng tôi nặng trĩu vì sầu khổ. Khốn nạn cho tôi, vì tôi đuối sức. Bọn lừa dối vẫn thắng thế, bọn phản trắc vẫn ở khắp nơi.
  • Y-sai 2:1 - Đây là khải tượng mà Y-sai, con trai A-mốt, đã thấy về Giu-đa và Giê-ru-sa-lem:
  • Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • A-mốt 9:12 - Ít-ra-ên sẽ được phần còn lại của Ê-đôm và tất cả các nước được gọi bằng Danh Ta.” Chúa Hằng Hữu đã phán, và Ngài sẽ thực hiện những việc ấy.
  • Xa-cha-ri 8:20 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Dân các nước và các thành phố khắp thế giới sẽ đến Giê-ru-sa-lem.
  • Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
  • Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Y-sai 42:6 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, đã gọi con vào sự công chính. Ta sẽ nắm tay con và bảo vệ con, và Ta sẽ ban con cho Ít-ra-ên, dân Ta, như giao ước giữa Ta với chúng. Con sẽ là Nguồn Sáng dìu dắt các dân tộc.
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
圣经
资源
计划
奉献