逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong nhiều ngày liên tiếp Chúa hiện ra gặp những người từng theo Ngài từ xứ Ga-li-lê đến Giê-ru-sa-lem. Hiện nay họ còn làm chứng về Ngài cho người Ít-ra-ên.
- 新标点和合本 - 那从加利利同他上耶路撒冷的人多日看见他,这些人如今在民间是他的见证。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有许多日子,他向那些从加利利同他上耶路撒冷的人显现,这些人如今在民间成为他的见证人。
- 和合本2010(神版-简体) - 有许多日子,他向那些从加利利同他上耶路撒冷的人显现,这些人如今在民间成为他的见证人。
- 当代译本 - 之后有许多天,那些从加利利跟随祂上耶路撒冷的人都看见过祂,他们如今在百姓中都是祂的见证人。
- 圣经新译本 - 有许多日子,他向那些跟他一同从加利利上耶路撒冷的人显现,现在这些人在民众面前作了他的见证人,
- 中文标准译本 - 一连好几天,他向那些与他一起从加利利上到耶路撒冷的人显现;这些人如今在民间做了他的见证人,
- 现代标点和合本 - 那从加利利同他上耶路撒冷的人多日看见他,这些人如今在民间是他的见证。
- 和合本(拼音版) - 那从加利利同他上耶路撒冷的人多日看见他,这些人如今在民间是他的见证。
- New International Version - and for many days he was seen by those who had traveled with him from Galilee to Jerusalem. They are now his witnesses to our people.
- New International Reader's Version - For many days he was seen by those who had traveled with him from Galilee to Jerusalem. Now they are telling our people about Jesus.
- English Standard Version - and for many days he appeared to those who had come up with him from Galilee to Jerusalem, who are now his witnesses to the people.
- New Living Translation - And over a period of many days he appeared to those who had gone with him from Galilee to Jerusalem. They are now his witnesses to the people of Israel.
- Christian Standard Bible - and he appeared for many days to those who came up with him from Galilee to Jerusalem, who are now his witnesses to the people.
- New American Standard Bible - and for many days He appeared to those who came up with Him from Galilee to Jerusalem, the very ones who are now His witnesses to the people.
- New King James Version - He was seen for many days by those who came up with Him from Galilee to Jerusalem, who are His witnesses to the people.
- Amplified Bible - and for many days (forty) He appeared to those who came up with Him from Galilee to Jerusalem, the very ones who are now His witnesses to the people.
- American Standard Version - and he was seen for many days of them that came up with him from Galilee to Jerusalem, who are now his witnesses unto the people.
- King James Version - And he was seen many days of them which came up with him from Galilee to Jerusalem, who are his witnesses unto the people.
- New English Translation - and for many days he appeared to those who had accompanied him from Galilee to Jerusalem. These are now his witnesses to the people.
- World English Bible - and he was seen for many days by those who came up with him from Galilee to Jerusalem, who are his witnesses to the people.
- 新標點和合本 - 那從加利利同他上耶路撒冷的人多日看見他,這些人如今在民間是他的見證。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有許多日子,他向那些從加利利同他上耶路撒冷的人顯現,這些人如今在民間成為他的見證人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 有許多日子,他向那些從加利利同他上耶路撒冷的人顯現,這些人如今在民間成為他的見證人。
- 當代譯本 - 之後有許多天,那些從加利利跟隨祂上耶路撒冷的人都看見過祂,他們如今在百姓中都是祂的見證人。
- 聖經新譯本 - 有許多日子,他向那些跟他一同從加利利上耶路撒冷的人顯現,現在這些人在民眾面前作了他的見證人,
- 呂振中譯本 - 他許多日子向那從 加利利 同他上 耶路撒冷 的人顯現;這些人如今就是他對人民的見證。
- 中文標準譯本 - 一連好幾天,他向那些與他一起從加利利上到耶路撒冷的人顯現;這些人如今在民間做了他的見證人,
- 現代標點和合本 - 那從加利利同他上耶路撒冷的人多日看見他,這些人如今在民間是他的見證。
- 文理和合譯本 - 自加利利、同上耶路撒冷者、多日見之、今為其證於民、
- 文理委辦譯本 - 有自加利利同上耶路撒冷者、屢見之、可為證於民、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自 迦利利 偕之上 耶路撒冷 者、歷多日見之、今彼在民間為之作證、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡自 加利利 隨赴 耶路撒冷 者、見之多日今為其證於人。
- Nueva Versión Internacional - Durante muchos días lo vieron los que habían subido con él de Galilea a Jerusalén, y ellos son ahora sus testigos ante el pueblo.
- 현대인의 성경 - 그 후 여러 날 동안 예수님은 갈릴리에서 예루살렘까지 자기와 동행했던 사람들에게 나타나셨는데 바로 그들이 지금 이 백성들에게 그분을 증거하고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - и еще много дней те, кто пришел вместе с Ним из Галилеи в Иерусалим, видели Его. Они сейчас – Его свидетели перед народом.
- Восточный перевод - и ещё много дней те, кто пришёл вместе с Ним из Галилеи в Иерусалим, видели Его. Они сейчас – Его свидетели перед народом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и ещё много дней те, кто пришёл вместе с Ним из Галилеи в Иерусалим, видели Его. Они сейчас – Его свидетели перед народом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и ещё много дней те, кто пришёл вместе с Ним из Галилеи в Иерусалим, видели Его. Они сейчас – Его свидетели перед народом.
- La Bible du Semeur 2015 - Pendant de nombreux jours, Jésus s’est montré à ceux qui étaient montés avec lui de la Galilée jusqu’à Jérusalem et qui sont maintenant ses témoins devant le peuple.
- リビングバイブル - イエスは幾日もの間、ガリラヤからエルサレムまでずっと行動を共にした人たちに、たびたび姿を現されました。復活のイエスにお会いした人たちは、人々にこのことを証言し続けてきたのです。
- Nestle Aland 28 - ὃς ὤφθη ἐπὶ ἡμέρας πλείους τοῖς συναναβᾶσιν αὐτῷ ἀπὸ τῆς Γαλιλαίας εἰς Ἰερουσαλήμ, οἵτινες [νῦν] εἰσιν μάρτυρες αὐτοῦ πρὸς τὸν λαόν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὃς ὤφθη ἐπὶ ἡμέρας πλείους τοῖς συναναβᾶσιν αὐτῷ ἀπὸ τῆς Γαλιλαίας εἰς Ἰερουσαλήμ, οἵτινες νῦν εἰσιν μάρτυρες αὐτοῦ πρὸς τὸν λαόν.
- Nova Versão Internacional - e, por muitos dias, foi visto por aqueles que tinham ido com ele da Galileia para Jerusalém. Estes agora são testemunhas de Jesus para o povo.
- Hoffnung für alle - Danach ist Jesus noch viele Tage seinen Jüngern erschienen, die mit ihm von Galiläa nach Jerusalem gekommen waren. Sie sind jetzt vor dem Volk Israel die Zeugen für seine Auferstehung.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และบรรดาผู้ที่ได้ตามเสด็จพระองค์จากแคว้นกาลิลีมายังกรุงเยรูซาเล็มได้เห็นพระองค์เป็นเวลาหลายวัน บัดนี้พวกเขาเป็นพยานเรื่องพระองค์แก่ประชาชนของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กลุ่มชนที่เดินทางไปกับพระองค์จากแคว้นกาลิลีถึงเมืองเยรูซาเล็ม ได้เห็นพระองค์เป็นเวลาหลายวัน และขณะนี้ต่างก็เป็นบรรดาพยานของพระองค์แก่ชนชาติของเรา
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:39 - Chúng tôi đã chứng kiến tất cả những việc Ngài làm trong nước Ít-ra-ên và tại Giê-ru-sa-lem. Người Do Thái đã giết Ngài trên cây thập tự,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:32 - Chúng tôi là nhân chứng biết rõ việc ấy và Chúa Thánh Linh mà Đức Chúa Trời ban cho những người vâng lời Ngài cũng làm chứng với chúng tôi.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
- Mác 16:12 - Sau đó, Chúa lấy hình dạng khác hiện ra cho hai môn đệ đang trên đường về quê.
- Mác 16:13 - Hai người ấy liền quay lại Giê-ru-sa-lem thuật cho các môn đệ khác, nhưng cũng chẳng ai tin.
- Mác 16:14 - Về sau, Chúa hiện ra cho mười một sứ đồ giữa một bữa ăn. Ngài quở trách họ đã hoài nghi, cứng lòng không tin lời những người gặp Ngài sống lại.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:15 - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
- Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
- Hê-bơ-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời cũng đã xác nhận sứ điệp bằng những dấu lạ, phép lạ và việc quyền năng, cùng ban các ân tứ Thánh Linh cho mỗi người tùy theo ý muốn Ngài.
- Giăng 21:1 - Sau đó, Chúa Giê-xu đến gặp các môn đệ lần nữa tại bờ Biển Ga-li-lê. Chuyện xảy ra thế này.
- Giăng 21:2 - Có nhiều môn đệ có mặt tại đó—Si-môn Phi-e-rơ, Thô-ma (cũng gọi là Song Sinh), Na-tha-na-ên quê làng Ca-na, xứ Ga-li-lê, hai con trai của Xê-bê-đê, và hai môn đệ nữa.
- Giăng 21:3 - Si-môn Phi-e-rơ nói: “Tôi sẽ đi đánh cá!” Mọi người đều tán thành: “Chúng tôi cùng đi với anh!” Họ xuống thuyền thả lưới suốt đêm nhưng chẳng được con cá nào.
- Giăng 21:4 - Đến rạng đông, Chúa Giê-xu đứng trên bờ, nhưng các môn đệ không nhận ra Ngài là ai.
- Giăng 21:5 - Ngài gọi lớn: “Có bắt được cá không, các con?” Họ đáp: “Thưa không!”
- Giăng 21:6 - Ngài phán: “Hãy thả lưới bên phải mạn thuyền thì sẽ được!” Họ vâng lời nên được rất nhiều cá, không thể kéo lưới vào thuyền.
- Giăng 21:7 - Môn đệ Chúa Giê-xu yêu nói với Phi-e-rơ: “Đó là Chúa!” Khi Si-môn Phi-e-rơ nghe đó là Chúa, ông liền khoác áo (vì ông cởi áo lúc làm việc), nhảy ùm xuống nước lội vào bờ.
- Giăng 21:8 - Các môn đệ khác chèo thuyền vào, kéo theo mẻ lưới đầy cá, vì chỉ cách bờ độ 90 mét.
- Giăng 21:9 - Khi lên bờ, các môn đệ thấy có sẵn bánh mì và một đám lửa, trên lửa có cá đang nướng.
- Giăng 21:10 - Chúa Giê-xu phán: “Hãy đem cá các con mới bắt lại đây!”
- Giăng 21:11 - Si-môn Phi-e-rơ kéo lưới vào bờ. Lưới đầy cá lớn, đếm được 153 con, cá nhiều thế mà lưới vẫn không đứt.
- Giăng 21:12 - Chúa Giê-xu phán: “Hãy lại đây ăn sáng!” Không một môn đệ nào dám hỏi: “Ngài là ai?” Vì họ biết chắc chắn đó là Chúa.
- Giăng 21:13 - Chúa Giê-xu lấy bánh và cá trao cho các môn đệ.
- Giăng 21:14 - Đây là lần thứ ba Chúa Giê-xu hiện ra với các môn đệ từ khi Ngài sống lại.
- Giăng 15:27 - Các con cũng sẽ làm chứng về Ta vì các con đã ở với Ta từ ban đầu.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:41 - Ngài không hiện ra cho mọi người, nhưng cho chúng tôi là người Đức Chúa Trời đã chọn làm nhân chứng, những người được ăn uống với Ngài sau khi Ngài sống lại.
- Lu-ca 24:36 - Lúc họ đang nói, thình lình Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Ngài nói: “Bình an cho các con.”
- Lu-ca 24:37 - Ai nấy đều khiếp sợ, tưởng thấy thần linh.
- Lu-ca 24:38 - Chúa hỏi: “Sao các con sợ? Sao vẫn còn nghi ngờ?
- Lu-ca 24:39 - Hãy xem tay chân Ta! Chính Ta đây! Hãy sờ Ta xem, vì thần linh đâu có thân thể như Ta!”
- Lu-ca 24:40 - Ngài vừa nói vừa đưa tay chân cho họ xem.
- Lu-ca 24:41 - Trong lúc họ bỡ ngỡ vì quá ngạc nhiên và vui mừng, Chúa liền hỏi: “Các con có gì ăn không?”
- Lu-ca 24:42 - Họ dâng lên Ngài một miếng cá nướng.
- Giăng 20:19 - Ngay tối hôm ấy, các môn đệ họp mặt với nhau, cửa phòng đóng thật chặt, vì họ sợ các lãnh đạo Do Thái. Thình lình, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ! Chúa phán: “Bình an cho các con.”
- Giăng 20:20 - Nói xong, Chúa đưa sườn và tay cho họ xem. Được gặp Chúa, các môn đệ vô cùng mừng rỡ!
- Giăng 20:21 - Chúa Giê-xu phán tiếp: “Bình an cho các con. Cha đã sai Ta cách nào, Ta cũng sai các con cách ấy.”
- Giăng 20:22 - Rồi Chúa hà hơi trên các môn đệ và phán: “Hãy tiếp nhận Chúa Thánh Linh.
- Giăng 20:23 - Các con tha tội cho ai, người ấy sẽ được tha tội. Các con buộc tội cho ai, người ấy sẽ bị buộc tội.”
- Giăng 20:24 - Một trong mười hai môn đệ, có Thô-ma (biệt danh là Song Sinh), không có mặt lúc Chúa Giê-xu đến.
- Giăng 20:25 - Các môn đệ kia báo tin: “Chúng tôi mới gặp Chúa!” Nhưng Thô-ma đáp: “Tôi không tin trừ khi chính mắt tôi thấy dấu đinh trên bàn tay Chúa, tay tôi sờ vết thương, và đặt tay tôi vào sườn Ngài!”
- Giăng 20:26 - Tám ngày sau, các môn đệ lại họp trong nhà ấy, lần này Thô-ma cũng có mặt. Cửa ngõ đều đóng chặt, bất thình lình, như lần trước, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Chúa phán: “Bình an cho các con.”
- Giăng 20:27 - Chúa phán riêng với Thô-ma: “Hãy đặt ngón tay con vào đây và nhìn bàn tay Ta. Hãy đặt bàn tay con vào sườn Ta. Đừng hoài nghi nữa. Hãy tin!”
- Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
- Giăng 20:29 - Chúa Giê-xu phán với ông: “Con tin vì con thấy Ta. Phước cho những người chưa thấy mà tin Ta!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:22 - từ lúc Giăng bắt đầu làm báp-tem cho đến ngày Chúa về trời. Phải cử một người hiệp với chúng ta làm chứng cho mọi người biết Chúa Giê-xu đã sống lại.”
- 1 Cô-rinh-tô 15:5 - Chúa hiện ra cho Phi-e-rơ, rồi cho Nhóm Mười Hai.
- 1 Cô-rinh-tô 15:6 - Ngài lại hiện ra cho hơn 500 anh chị em xem thấy cùng một lúc, phần đông vẫn còn sống, nhưng một vài người đã qua đời.
- 1 Cô-rinh-tô 15:7 - Sau đó Chúa hiện ra cho Gia-cơ, rồi cho tất cả các sứ đồ.
- Ma-thi-ơ 28:16 - Mười một sứ đồ đến xứ Ga-li-lê, lên ngọn núi Chúa Giê-xu đã hẹn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:11 - Họ hỏi: “Này các anh Ga-li-lê, các anh đứng ngóng lên trời làm chi? Chúa Giê-xu vừa được tiếp đón về trời cũng sẽ trở lại y như cách Ngài lên trời!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:3 - Chúa nêu nhiều bằng cớ vững chắc chứng tỏ Ngài đang sống sau khi chịu đóng đinh. Suốt bốn mươi ngày, Chúa cho các sứ đồ gặp Ngài nhiều lần để dạy họ về Nước của Đức Chúa Trời.
- Lu-ca 24:48 - Các con đã chứng kiến các việc đó.