Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại!
  • 新标点和合本 - 神却叫他从死里复活。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝却使他从死人中复活。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神却使他从死人中复活。
  • 当代译本 - 但上帝却使祂从死里复活。
  • 圣经新译本 - 但 神却使他从死人中复活了。
  • 中文标准译本 - 但是神使他从死人中复活了!
  • 现代标点和合本 - 神却叫他从死里复活。
  • 和合本(拼音版) - 上帝却叫他从死里复活。
  • New International Version - But God raised him from the dead,
  • New International Reader's Version - But God raised him from the dead.
  • English Standard Version - But God raised him from the dead,
  • New Living Translation - But God raised him from the dead!
  • Christian Standard Bible - But God raised him from the dead,
  • New American Standard Bible - But God raised Him from the dead;
  • New King James Version - But God raised Him from the dead.
  • Amplified Bible - But God raised Him from the dead;
  • American Standard Version - But God raised him from the dead:
  • King James Version - But God raised him from the dead:
  • New English Translation - But God raised him from the dead,
  • World English Bible - But God raised him from the dead,
  • 新標點和合本 - 神卻叫他從死裏復活。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝卻使他從死人中復活。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神卻使他從死人中復活。
  • 當代譯本 - 但上帝卻使祂從死裡復活。
  • 聖經新譯本 - 但 神卻使他從死人中復活了。
  • 呂振中譯本 - 上帝卻叫他從死人中活了起來。
  • 中文標準譯本 - 但是神使他從死人中復活了!
  • 現代標點和合本 - 神卻叫他從死裡復活。
  • 文理和合譯本 - 而上帝自死起之、
  • 文理委辦譯本 - 惟上帝甦之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟天主使其由死復活、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主則起之於死、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Dios lo levantó de entre los muertos.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 죽은 사람들 가운데서 그분을 다시 살리셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Но Бог воскресил Его из мертвых,
  • Восточный перевод - Но Всевышний воскресил Его из мёртвых,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Аллах воскресил Его из мёртвых,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Всевышний воскресил Его из мёртвых,
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Dieu l’a ressuscité.
  • リビングバイブル - しかし神様は、このイエスを復活させてくださったのです。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ θεὸς ἤγειρεν αὐτὸν ἐκ νεκρῶν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ Θεὸς ἤγειρεν αὐτὸν ἐκ νεκρῶν;
  • Nova Versão Internacional - Mas Deus o ressuscitou dos mortos,
  • Hoffnung für alle - Aber Gott hat ihn von den Toten auferweckt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระเจ้าทรงให้พระองค์เป็นขึ้นจากตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​เจ้า​ให้​พระ​องค์​ฟื้น​คืน​ชีวิต​จาก​ความ​ตาย
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:30 - Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng tôi đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết sau khi các ông đã giết Ngài trên cây thập tự.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:31 - Đức Chúa Trời đã đưa Ngài lên địa vị tột đỉnh, tôn Ngài làm Lãnh Tụ và Chúa Cứu Thế. Nhờ đó người Ít-ra-ên có cơ hội ăn năn và được tha tội.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:15 - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
  • Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:13 - Đó là do Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp—Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta—Đấng đã làm vinh quang Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Ngài. Đây là Chúa Giê-xu mà anh chị em đã bắt giải nạp cho Phi-lát và ngoan cố chống đối khi Phi-lát định thả Ngài.
  • Giăng 2:19 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ phá Đền Thờ này đi, trong ba ngày Ta sẽ xây lại.”
  • Giăng 10:17 - Cha yêu mến Ta vì Ta hy sinh tính mạng và Ta được lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:40 - nhưng đến ngày thứ ba, Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại và hiện ra cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn làm nhân chứng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:31 - Vì Đức Chúa Trời đã ấn định ngày xét xử cả nhân loại cách công minh, do Người mà Ngài tuyển chọn. Đức Chúa Trời đã xác nhận uy quyền của Người bằng cách cho Người sống lại.”
  • Ma-thi-ơ 28:6 - Nhưng Chúa không ở đây đâu, Ngài sống lại rồi đúng như lời Ngài nói. Hãy đến xem chỗ Chúa đã nằm
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:24 - Nhưng Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại, giải thoát Ngài khỏi nỗi thống khổ của sự chết, vì âm phủ không có quyền giam giữ Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại!
  • 新标点和合本 - 神却叫他从死里复活。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝却使他从死人中复活。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神却使他从死人中复活。
  • 当代译本 - 但上帝却使祂从死里复活。
  • 圣经新译本 - 但 神却使他从死人中复活了。
  • 中文标准译本 - 但是神使他从死人中复活了!
  • 现代标点和合本 - 神却叫他从死里复活。
  • 和合本(拼音版) - 上帝却叫他从死里复活。
  • New International Version - But God raised him from the dead,
  • New International Reader's Version - But God raised him from the dead.
  • English Standard Version - But God raised him from the dead,
  • New Living Translation - But God raised him from the dead!
  • Christian Standard Bible - But God raised him from the dead,
  • New American Standard Bible - But God raised Him from the dead;
  • New King James Version - But God raised Him from the dead.
  • Amplified Bible - But God raised Him from the dead;
  • American Standard Version - But God raised him from the dead:
  • King James Version - But God raised him from the dead:
  • New English Translation - But God raised him from the dead,
  • World English Bible - But God raised him from the dead,
  • 新標點和合本 - 神卻叫他從死裏復活。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝卻使他從死人中復活。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神卻使他從死人中復活。
  • 當代譯本 - 但上帝卻使祂從死裡復活。
  • 聖經新譯本 - 但 神卻使他從死人中復活了。
  • 呂振中譯本 - 上帝卻叫他從死人中活了起來。
  • 中文標準譯本 - 但是神使他從死人中復活了!
  • 現代標點和合本 - 神卻叫他從死裡復活。
  • 文理和合譯本 - 而上帝自死起之、
  • 文理委辦譯本 - 惟上帝甦之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟天主使其由死復活、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主則起之於死、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Dios lo levantó de entre los muertos.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 죽은 사람들 가운데서 그분을 다시 살리셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Но Бог воскресил Его из мертвых,
  • Восточный перевод - Но Всевышний воскресил Его из мёртвых,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Аллах воскресил Его из мёртвых,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Всевышний воскресил Его из мёртвых,
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Dieu l’a ressuscité.
  • リビングバイブル - しかし神様は、このイエスを復活させてくださったのです。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ θεὸς ἤγειρεν αὐτὸν ἐκ νεκρῶν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ Θεὸς ἤγειρεν αὐτὸν ἐκ νεκρῶν;
  • Nova Versão Internacional - Mas Deus o ressuscitou dos mortos,
  • Hoffnung für alle - Aber Gott hat ihn von den Toten auferweckt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระเจ้าทรงให้พระองค์เป็นขึ้นจากตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​เจ้า​ให้​พระ​องค์​ฟื้น​คืน​ชีวิต​จาก​ความ​ตาย
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:30 - Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng tôi đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết sau khi các ông đã giết Ngài trên cây thập tự.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:31 - Đức Chúa Trời đã đưa Ngài lên địa vị tột đỉnh, tôn Ngài làm Lãnh Tụ và Chúa Cứu Thế. Nhờ đó người Ít-ra-ên có cơ hội ăn năn và được tha tội.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:15 - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
  • Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:13 - Đó là do Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp—Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta—Đấng đã làm vinh quang Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Ngài. Đây là Chúa Giê-xu mà anh chị em đã bắt giải nạp cho Phi-lát và ngoan cố chống đối khi Phi-lát định thả Ngài.
  • Giăng 2:19 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ phá Đền Thờ này đi, trong ba ngày Ta sẽ xây lại.”
  • Giăng 10:17 - Cha yêu mến Ta vì Ta hy sinh tính mạng và Ta được lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:40 - nhưng đến ngày thứ ba, Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại và hiện ra cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn làm nhân chứng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:31 - Vì Đức Chúa Trời đã ấn định ngày xét xử cả nhân loại cách công minh, do Người mà Ngài tuyển chọn. Đức Chúa Trời đã xác nhận uy quyền của Người bằng cách cho Người sống lại.”
  • Ma-thi-ơ 28:6 - Nhưng Chúa không ở đây đâu, Ngài sống lại rồi đúng như lời Ngài nói. Hãy đến xem chỗ Chúa đã nằm
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:24 - Nhưng Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại, giải thoát Ngài khỏi nỗi thống khổ của sự chết, vì âm phủ không có quyền giam giữ Ngài.
圣经
资源
计划
奉献