Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ nhờ Ba-na-ba và Sau-lơ đem tặng phẩm về trao cho các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem.
  • 新标点和合本 - 他们就这样行,把捐项托巴拿巴和扫罗送到众长老那里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们就这样做了,托巴拿巴和扫罗的手送到众长老那里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们就这样做了,托巴拿巴和扫罗的手送到众长老那里。
  • 当代译本 - 他们捐完后,委托巴拿巴和扫罗将款项送交当地教会的长老。
  • 圣经新译本 - 他们就这样行了,由巴拿巴和扫罗经手送到长老们那里。
  • 中文标准译本 - 他们就这么做了,由巴拿巴和扫罗经手,把所捐献的送到长老们那里。
  • 现代标点和合本 - 他们就这样行,把捐项托巴拿巴和扫罗送到众长老那里。
  • 和合本(拼音版) - 他们就这样行,把捐项托巴拿巴和扫罗送到众长老那里。
  • New International Version - This they did, sending their gift to the elders by Barnabas and Saul.
  • New International Reader's Version - They sent their gift to the elders through Barnabas and Saul.
  • English Standard Version - And they did so, sending it to the elders by the hand of Barnabas and Saul.
  • New Living Translation - This they did, entrusting their gifts to Barnabas and Saul to take to the elders of the church in Jerusalem.
  • Christian Standard Bible - They did this, sending it to the elders by means of Barnabas and Saul.
  • New American Standard Bible - And they did this, sending it with Barnabas and Saul to the elders.
  • New King James Version - This they also did, and sent it to the elders by the hands of Barnabas and Saul.
  • Amplified Bible - And this they did, sending the contribution to the elders by Barnabas and Saul.
  • American Standard Version - which also they did, sending it to the elders by the hand of Barnabas and Saul.
  • King James Version - Which also they did, and sent it to the elders by the hands of Barnabas and Saul.
  • New English Translation - They did so, sending their financial aid to the elders by Barnabas and Saul.
  • World English Bible - which they also did, sending it to the elders by the hands of Barnabas and Saul.
  • 新標點和合本 - 他們就這樣行,把捐項託巴拿巴和掃羅送到眾長老那裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們就這樣做了,託巴拿巴和掃羅的手送到眾長老那裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們就這樣做了,託巴拿巴和掃羅的手送到眾長老那裏。
  • 當代譯本 - 他們捐完後,委託巴拿巴和掃羅將款項送交當地教會的長老。
  • 聖經新譯本 - 他們就這樣行了,由巴拿巴和掃羅經手送到長老們那裡。
  • 呂振中譯本 - 這件事他們真地實行了,由 巴拿巴 掃羅 經手,送到長老那裏。
  • 中文標準譯本 - 他們就這麼做了,由巴拿巴和掃羅經手,把所捐獻的送到長老們那裡。
  • 現代標點和合本 - 他們就這樣行,把捐項託巴拿巴和掃羅送到眾長老那裡。
  • 文理和合譯本 - 於是託巴拿巴 掃羅之手、寄諸長老焉、
  • 文理委辦譯本 - 藉巴拿巴 掃羅齋其貲至長老焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂如此行、以所捐之貲、託 巴拿巴 掃羅 齎諸長老、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 乃託 巴拿巴 及 掃羅 齎送諸長老。
  • Nueva Versión Internacional - Así lo hicieron, mandando su ofrenda a los ancianos por medio de Bernabé y de Saulo.
  • 현대인의 성경 - 헌금을 모아 바나바와 사울 편으로 예루살렘 교회 장로들에게 보냈다.
  • Новый Русский Перевод - Так они и сделали, послав Варнаву и Савла доставить собранные деньги и вручить их старейшинам.
  • Восточный перевод - Так они и сделали, послав Варнаву и Шаула доставить собранные деньги и вручить их старейшинам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так они и сделали, послав Варнаву и Шаула доставить собранные деньги и вручить их старейшинам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так они и сделали, послав Варнаву и Шаула доставить собранные деньги и вручить их старейшинам.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est ce qu’ils firent : ils envoyèrent leurs dons aux responsables de l’Eglise par l’intermédiaire de Barnabas et de Saul .
  • リビングバイブル - そう決まると、さっそく実行に移し、救援物資をバルナバとパウロに託して、エルサレム教会の長老たちのもとへ届けました。
  • Nestle Aland 28 - ὃ καὶ ἐποίησαν ἀποστείλαντες πρὸς τοὺς πρεσβυτέρους διὰ χειρὸς Βαρναβᾶ καὶ Σαύλου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὃ καὶ ἐποίησαν, ἀποστείλαντες πρὸς τοὺς πρεσβυτέρους διὰ χειρὸς Βαρναβᾶ καὶ Σαύλου.
  • Nova Versão Internacional - E o fizeram, enviando suas ofertas aos presbíteros pelas mãos de Barnabé e Saulo.
  • Hoffnung für alle - und das Geld wurde dann von Barnabas und Saulus den Leitern der Gemeinde in Jerusalem überbracht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทำตามนั้นโดยฝากความช่วยเหลือของพวกเขาให้บารนาบัสกับเซาโลนำมาให้เหล่าผู้ปกครองคริสตจักร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จึง​ส่ง​เงิน​บริจาค​ไป​กับ​บาร์นาบัส​และ​เซาโล​เพื่อ​ให้​แก่​พวก​ผู้​ปกครอง
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:23 - Họ mang theo bức thư nội dung như sau: “Các sứ đồ, trưởng lão và anh em tín hữu tại Giê-ru-sa-lem. Thân gửi anh em tín hữu Dân Ngoại tại An-ti-ốt, Sy-ri và Si-li-si.
  • 1 Ti-mô-thê 5:19 - Đừng nhận đơn tố cáo trưởng lão khi chưa có hai hoặc ba người làm chứng.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:17 - Chẳng những nghe tôi khuyến khích, chính Tích cũng hăng hái tình nguyện đến thăm anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:18 - Chúng tôi cử một thân hữu cùng đi với Tích, anh này được các Hội Thánh khen ngợi về việc truyền giảng Phúc Âm.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:19 - Anh được các Hội Thánh chọn làm đại biểu tham gia các cuộc quyên trợ chúng tôi tổ chức tại Giê-ru-sa-lem để tôn vinh Chúa và bày tỏ nhiệt tâm của chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:20 - Như thế chúng tôi tránh được mọi nghi ngờ, chỉ trích về số tiền quyên trợ to lớn họ ủy thác cho chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:21 - Chúng tôi làm mọi việc cách liêm khiết, chẳng những trước mặt Chúa, nhưng trước mặt người ta nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:18 - Hôm sau, Phao-lô hướng dẫn chúng tôi đến thăm Gia-cơ, gặp đông đủ các nhà lãnh đạo Hội Thánh Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:2 - Sau cuộc tranh luận sôi nổi, mọi người quyết định cử Phao-lô và Ba-na-ba cùng đi với mấy người trong nhóm ấy lên Giê-ru-sa-lem trình bày vấn đề cho các sứ đồ và trưởng lão.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:3 - Lúc đến Cô-rinh-tô tôi sẽ phái những người được anh chị em lựa chọn cầm thư uỷ nhiệm và mang tặng phẩm của anh chị em lên Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:4 - Nếu thấy cần tôi phải đi, thì những người ấy sẽ cùng đi với tôi.
  • 1 Phi-e-rơ 5:1 - Bây giờ, tôi có đôi lời nhắn nhủ các trưởng lão trong Hội Thánh. Tôi cũng là một trưởng lão như anh em. Tôi là nhân chứng vê sự Chúa Cứu Thế chết trên cây thập tự. Khi nào Ngài trở lại, tôi cũng sẽ hưởng vinh quang với Ngài. Tôi nài khuyên anh chị em:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:6 - Các sứ đồ và trưởng lão họp lại để cứu xét việc ấy.
  • 1 Ti-mô-thê 5:17 - Con hãy hết lòng tôn kính các trưởng lão khéo lãnh đạo Hội Thánh, đặc biệt là những người đã dày công truyền giáo và giáo huấn.
  • Tích 1:5 - Ta nhờ con ở lại Cơ-rết để thu xếp cho xong các việc còn dở dang, và bổ nhiệm người lãnh đạo Hội Thánh tại các thành phố theo lời ta dặn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:4 - Đoàn truyền giáo đến thành phố nào cũng bảo các tín hữu phải vâng giữ quyết nghị của các sứ đồ và các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem.
  • Gia-cơ 5:14 - Có ai đau yếu? Hãy mời các trưởng lão trong Hội Thánh đến nhân danh Chúa xức dầu cầu nguyện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:17 - Nhưng khi chúng tôi đến Mi-lê, Phao-lô nhắn tin sang Ê-phê-sô mời các trưởng lão của Hội Thánh đến gặp ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:4 - Tới Giê-ru-sa-lem, họ được Hội Thánh, các sứ đồ, và trưởng lão tiếp đón. Phao-lô và Ba-na-ba trình báo mọi việc Chúa đã cùng làm với mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:25 - Sau khi hoàn thành công tác, Ba-na-ba và Sau-lơ rời Giê-ru-sa-lem về An-ti-ốt, đem theo Giăng, biệt danh là Mác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:23 - Phao-lô và Ba-na-ba tuyển chọn một số trưởng lão ở mỗi Hội Thánh, rồi kiêng ăn, cầu nguyện, và ủy thác họ cho Chúa, là Đấng họ đã tin.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ nhờ Ba-na-ba và Sau-lơ đem tặng phẩm về trao cho các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem.
  • 新标点和合本 - 他们就这样行,把捐项托巴拿巴和扫罗送到众长老那里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们就这样做了,托巴拿巴和扫罗的手送到众长老那里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们就这样做了,托巴拿巴和扫罗的手送到众长老那里。
  • 当代译本 - 他们捐完后,委托巴拿巴和扫罗将款项送交当地教会的长老。
  • 圣经新译本 - 他们就这样行了,由巴拿巴和扫罗经手送到长老们那里。
  • 中文标准译本 - 他们就这么做了,由巴拿巴和扫罗经手,把所捐献的送到长老们那里。
  • 现代标点和合本 - 他们就这样行,把捐项托巴拿巴和扫罗送到众长老那里。
  • 和合本(拼音版) - 他们就这样行,把捐项托巴拿巴和扫罗送到众长老那里。
  • New International Version - This they did, sending their gift to the elders by Barnabas and Saul.
  • New International Reader's Version - They sent their gift to the elders through Barnabas and Saul.
  • English Standard Version - And they did so, sending it to the elders by the hand of Barnabas and Saul.
  • New Living Translation - This they did, entrusting their gifts to Barnabas and Saul to take to the elders of the church in Jerusalem.
  • Christian Standard Bible - They did this, sending it to the elders by means of Barnabas and Saul.
  • New American Standard Bible - And they did this, sending it with Barnabas and Saul to the elders.
  • New King James Version - This they also did, and sent it to the elders by the hands of Barnabas and Saul.
  • Amplified Bible - And this they did, sending the contribution to the elders by Barnabas and Saul.
  • American Standard Version - which also they did, sending it to the elders by the hand of Barnabas and Saul.
  • King James Version - Which also they did, and sent it to the elders by the hands of Barnabas and Saul.
  • New English Translation - They did so, sending their financial aid to the elders by Barnabas and Saul.
  • World English Bible - which they also did, sending it to the elders by the hands of Barnabas and Saul.
  • 新標點和合本 - 他們就這樣行,把捐項託巴拿巴和掃羅送到眾長老那裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們就這樣做了,託巴拿巴和掃羅的手送到眾長老那裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們就這樣做了,託巴拿巴和掃羅的手送到眾長老那裏。
  • 當代譯本 - 他們捐完後,委託巴拿巴和掃羅將款項送交當地教會的長老。
  • 聖經新譯本 - 他們就這樣行了,由巴拿巴和掃羅經手送到長老們那裡。
  • 呂振中譯本 - 這件事他們真地實行了,由 巴拿巴 掃羅 經手,送到長老那裏。
  • 中文標準譯本 - 他們就這麼做了,由巴拿巴和掃羅經手,把所捐獻的送到長老們那裡。
  • 現代標點和合本 - 他們就這樣行,把捐項託巴拿巴和掃羅送到眾長老那裡。
  • 文理和合譯本 - 於是託巴拿巴 掃羅之手、寄諸長老焉、
  • 文理委辦譯本 - 藉巴拿巴 掃羅齋其貲至長老焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂如此行、以所捐之貲、託 巴拿巴 掃羅 齎諸長老、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 乃託 巴拿巴 及 掃羅 齎送諸長老。
  • Nueva Versión Internacional - Así lo hicieron, mandando su ofrenda a los ancianos por medio de Bernabé y de Saulo.
  • 현대인의 성경 - 헌금을 모아 바나바와 사울 편으로 예루살렘 교회 장로들에게 보냈다.
  • Новый Русский Перевод - Так они и сделали, послав Варнаву и Савла доставить собранные деньги и вручить их старейшинам.
  • Восточный перевод - Так они и сделали, послав Варнаву и Шаула доставить собранные деньги и вручить их старейшинам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так они и сделали, послав Варнаву и Шаула доставить собранные деньги и вручить их старейшинам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так они и сделали, послав Варнаву и Шаула доставить собранные деньги и вручить их старейшинам.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est ce qu’ils firent : ils envoyèrent leurs dons aux responsables de l’Eglise par l’intermédiaire de Barnabas et de Saul .
  • リビングバイブル - そう決まると、さっそく実行に移し、救援物資をバルナバとパウロに託して、エルサレム教会の長老たちのもとへ届けました。
  • Nestle Aland 28 - ὃ καὶ ἐποίησαν ἀποστείλαντες πρὸς τοὺς πρεσβυτέρους διὰ χειρὸς Βαρναβᾶ καὶ Σαύλου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὃ καὶ ἐποίησαν, ἀποστείλαντες πρὸς τοὺς πρεσβυτέρους διὰ χειρὸς Βαρναβᾶ καὶ Σαύλου.
  • Nova Versão Internacional - E o fizeram, enviando suas ofertas aos presbíteros pelas mãos de Barnabé e Saulo.
  • Hoffnung für alle - und das Geld wurde dann von Barnabas und Saulus den Leitern der Gemeinde in Jerusalem überbracht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทำตามนั้นโดยฝากความช่วยเหลือของพวกเขาให้บารนาบัสกับเซาโลนำมาให้เหล่าผู้ปกครองคริสตจักร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จึง​ส่ง​เงิน​บริจาค​ไป​กับ​บาร์นาบัส​และ​เซาโล​เพื่อ​ให้​แก่​พวก​ผู้​ปกครอง
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:23 - Họ mang theo bức thư nội dung như sau: “Các sứ đồ, trưởng lão và anh em tín hữu tại Giê-ru-sa-lem. Thân gửi anh em tín hữu Dân Ngoại tại An-ti-ốt, Sy-ri và Si-li-si.
  • 1 Ti-mô-thê 5:19 - Đừng nhận đơn tố cáo trưởng lão khi chưa có hai hoặc ba người làm chứng.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:17 - Chẳng những nghe tôi khuyến khích, chính Tích cũng hăng hái tình nguyện đến thăm anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:18 - Chúng tôi cử một thân hữu cùng đi với Tích, anh này được các Hội Thánh khen ngợi về việc truyền giảng Phúc Âm.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:19 - Anh được các Hội Thánh chọn làm đại biểu tham gia các cuộc quyên trợ chúng tôi tổ chức tại Giê-ru-sa-lem để tôn vinh Chúa và bày tỏ nhiệt tâm của chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:20 - Như thế chúng tôi tránh được mọi nghi ngờ, chỉ trích về số tiền quyên trợ to lớn họ ủy thác cho chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:21 - Chúng tôi làm mọi việc cách liêm khiết, chẳng những trước mặt Chúa, nhưng trước mặt người ta nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:18 - Hôm sau, Phao-lô hướng dẫn chúng tôi đến thăm Gia-cơ, gặp đông đủ các nhà lãnh đạo Hội Thánh Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:2 - Sau cuộc tranh luận sôi nổi, mọi người quyết định cử Phao-lô và Ba-na-ba cùng đi với mấy người trong nhóm ấy lên Giê-ru-sa-lem trình bày vấn đề cho các sứ đồ và trưởng lão.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:3 - Lúc đến Cô-rinh-tô tôi sẽ phái những người được anh chị em lựa chọn cầm thư uỷ nhiệm và mang tặng phẩm của anh chị em lên Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:4 - Nếu thấy cần tôi phải đi, thì những người ấy sẽ cùng đi với tôi.
  • 1 Phi-e-rơ 5:1 - Bây giờ, tôi có đôi lời nhắn nhủ các trưởng lão trong Hội Thánh. Tôi cũng là một trưởng lão như anh em. Tôi là nhân chứng vê sự Chúa Cứu Thế chết trên cây thập tự. Khi nào Ngài trở lại, tôi cũng sẽ hưởng vinh quang với Ngài. Tôi nài khuyên anh chị em:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:6 - Các sứ đồ và trưởng lão họp lại để cứu xét việc ấy.
  • 1 Ti-mô-thê 5:17 - Con hãy hết lòng tôn kính các trưởng lão khéo lãnh đạo Hội Thánh, đặc biệt là những người đã dày công truyền giáo và giáo huấn.
  • Tích 1:5 - Ta nhờ con ở lại Cơ-rết để thu xếp cho xong các việc còn dở dang, và bổ nhiệm người lãnh đạo Hội Thánh tại các thành phố theo lời ta dặn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:4 - Đoàn truyền giáo đến thành phố nào cũng bảo các tín hữu phải vâng giữ quyết nghị của các sứ đồ và các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem.
  • Gia-cơ 5:14 - Có ai đau yếu? Hãy mời các trưởng lão trong Hội Thánh đến nhân danh Chúa xức dầu cầu nguyện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:17 - Nhưng khi chúng tôi đến Mi-lê, Phao-lô nhắn tin sang Ê-phê-sô mời các trưởng lão của Hội Thánh đến gặp ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:4 - Tới Giê-ru-sa-lem, họ được Hội Thánh, các sứ đồ, và trưởng lão tiếp đón. Phao-lô và Ba-na-ba trình báo mọi việc Chúa đã cùng làm với mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:25 - Sau khi hoàn thành công tác, Ba-na-ba và Sau-lơ rời Giê-ru-sa-lem về An-ti-ốt, đem theo Giăng, biệt danh là Mác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:23 - Phao-lô và Ba-na-ba tuyển chọn một số trưởng lão ở mỗi Hội Thánh, rồi kiêng ăn, cầu nguyện, và ủy thác họ cho Chúa, là Đấng họ đã tin.
圣经
资源
计划
奉献