Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các tín hữu tại An-ti-ốt quyết định mỗi người tùy theo khả năng gửi quà cứu trợ anh chị em tín hữu xứ Giu-đê.
  • 新标点和合本 - 于是门徒定意照各人的力量捐钱,送去供给住在犹太的弟兄。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是门徒决定,照各人的力量捐钱,送去供给住在犹太的弟兄。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是门徒决定,照各人的力量捐钱,送去供给住在犹太的弟兄。
  • 当代译本 - 门徒决定各尽所能,捐款救济住在犹太境内的弟兄姊妹。
  • 圣经新译本 - 于是门徒决定按着各人的力量捐款,好送给住在犹太的弟兄。
  • 中文标准译本 - 于是门徒们决定,每个人照着自己的能力来捐献 ,好送到住在犹太的弟兄们那里。
  • 现代标点和合本 - 于是门徒定意照各人的力量捐钱,送去供给住在犹太的弟兄。
  • 和合本(拼音版) - 于是门徒定意照各人的力量捐钱,送去供给住在犹太的弟兄。
  • New International Version - The disciples, as each one was able, decided to provide help for the brothers and sisters living in Judea.
  • New International Reader's Version - The believers decided to provide help for the brothers and sisters living in Judea. All of them helped as much as they could.
  • English Standard Version - So the disciples determined, every one according to his ability, to send relief to the brothers living in Judea.
  • New Living Translation - So the believers in Antioch decided to send relief to the brothers and sisters in Judea, everyone giving as much as they could.
  • Christian Standard Bible - Each of the disciples, according to his ability, determined to send relief to the brothers and sisters who lived in Judea.
  • New American Standard Bible - And to the extent that any of the disciples had means, each of them determined to send a contribution for the relief of the brothers and sisters living in Judea.
  • New King James Version - Then the disciples, each according to his ability, determined to send relief to the brethren dwelling in Judea.
  • Amplified Bible - So the disciples decided to send a contribution, each according to his individual ability, to the believers who lived in Judea.
  • American Standard Version - And the disciples, every man according to his ability, determined to send relief unto the brethren that dwelt in Judæa:
  • King James Version - Then the disciples, every man according to his ability, determined to send relief unto the brethren which dwelt in Judaea:
  • New English Translation - So the disciples, each in accordance with his financial ability, decided to send relief to the brothers living in Judea.
  • World English Bible - As any of the disciples had plenty, each determined to send relief to the brothers who lived in Judea;
  • 新標點和合本 - 於是門徒定意照各人的力量捐錢,送去供給住在猶太的弟兄。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是門徒決定,照各人的力量捐錢,送去供給住在猶太的弟兄。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是門徒決定,照各人的力量捐錢,送去供給住在猶太的弟兄。
  • 當代譯本 - 門徒決定各盡所能,捐款救濟住在猶太境內的弟兄姊妹。
  • 聖經新譯本 - 於是門徒決定按著各人的力量捐款,好送給住在猶太的弟兄。
  • 呂振中譯本 - 於是門徒中、按着優裕的程度、各人規定作賑的款項,送給住在 猶太 的弟兄。
  • 中文標準譯本 - 於是門徒們決定,每個人照著自己的能力來捐獻 ,好送到住在猶太的弟兄們那裡。
  • 現代標點和合本 - 於是門徒定意照各人的力量捐錢,送去供給住在猶太的弟兄。
  • 文理和合譯本 - 門徒定意各量其力、施濟猶太之兄弟、
  • 文理委辦譯本 - 於是、門徒立意、各量其所餘、移以濟在猶太之兄弟、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是門徒立意、各量其力捐貲、以賙濟在 猶太 之兄弟、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於是門徒各盡所能、捐貲以濟 猶太 之兄弟、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces decidieron que cada uno de los discípulos, según los recursos de cada cual, enviaría ayuda a los hermanos que vivían en Judea.
  • 현대인의 성경 - 그 곳 신자들은 각자 힘 닿는 대로 유대에 사는 형제들을 돕기로 결정하고
  • Новый Русский Перевод - Поэтому ученики решили послать помощь братьям, живущим в Иудее, каждый по своим возможностям.
  • Восточный перевод - Поэтому ученики решили послать помощь братьям, живущим в Иудее, каждый по своим возможностям.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому ученики решили послать помощь братьям, живущим в Иудее, каждый по своим возможностям.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому ученики решили послать помощь братьям, живущим в Иудее, каждый по своим возможностям.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les disciples d’Antioche décidèrent alors de donner, chacun selon ses moyens, et d’envoyer des secours aux frères qui habitaient la Judée.
  • リビングバイブル - そこでアンテオケのクリスチャンは、協議の結果、ユダヤのクリスチャンのために、できる限りの援助をすることにしました。
  • Nestle Aland 28 - τῶν δὲ μαθητῶν, καθὼς εὐπορεῖτό τις, ὥρισαν ἕκαστος αὐτῶν εἰς διακονίαν πέμψαι τοῖς κατοικοῦσιν ἐν τῇ Ἰουδαίᾳ ἀδελφοῖς·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τῶν δὲ μαθητῶν καθὼς εὐπορεῖτό τις, ὥρισαν ἕκαστος αὐτῶν εἰς διακονίαν, πέμψαι τοῖς κατοικοῦσιν ἐν τῇ Ἰουδαίᾳ ἀδελφοῖς;
  • Nova Versão Internacional - Os discípulos, cada um segundo as suas possibilidades, decidiram providenciar ajuda para os irmãos que viviam na Judeia.
  • Hoffnung für alle - Deshalb beschloss die Gemeinde in Antiochia, ihren Brüdern und Schwestern in Judäa zu helfen. Jeder in der Gemeinde sollte so viel geben, wie er konnte,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหล่าสาวกจึงตัดสินใจว่าจะร่วมกันช่วยเหลือพวกพี่น้องที่อยู่ในแคว้นยูเดียตามกำลังของแต่ละคน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​สาวก​ได้​ตัดสิน​ใจ​ให้​ความ​ช่วยเหลือ​แก่​พี่​น้อง​ที่​อาศัย​อยู่​ใน​แคว้น​ยูเดีย​ตาม​ความ​สามารถ​ของ​แต่​ละ​คน
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 4:9 - Hãy hoan hỉ tiếp đãi nhau, đừng phàn nàn.
  • 1 Phi-e-rơ 4:10 - Đức Chúa Trời đã ban cho mỗi người chúng ta một khả năng riêng, hãy dùng để giúp đỡ nhau, như người quản nhiệm biết sử dụng ơn phước muôn màu muôn vẻ của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:11 - Nếu anh chị em truyền bá Phúc Âm, hãy giảng đúng lời Đức Chúa Trời. Nếu anh chị em phục vụ Hội Thánh, hãy sử dụng tất cả năng lực Đức Chúa Trời ban cho mình. Trong bất cứ việc gì, hãy làm sao cho Đức Chúa Trời được tôn vinh qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng đáng được vinh quang, quyền năng đời đời vô cùng! A-men.
  • Truyền Đạo 11:1 - Hãy rải bánh con trên mặt nước, rồi sau này, con sẽ thu lại.
  • Truyền Đạo 11:2 - Khi bố thí, nên phân phát rộng rãi cho nhiều người, vì biết đâu sẽ có ngày mình gặp tai nạn.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:1 - Về việc lạc quyên giúp đỡ các tín hữu, xin anh chị em thực hiện theo phương cách tôi đã dặn bảo các Hội Thánh xứ Ga-la-ti.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:2 - Anh chị em nên dành một phần lợi tức theo khả năng Chúa cho từng người và quyên góp đều đặn mỗi Chúa nhật, đừng đợi nước tới trôn mới nhảy.
  • Rô-ma 15:25 - Nhưng trước khi tôi đến, tôi phải lên Giê-ru-sa-lem để trao tặng phẩm cho các tín hữu.
  • Rô-ma 15:26 - Vì Hội Thánh ở Ma-xê-đoan và A-chai đã vui lòng quyên góp để giúp các tín hữu túng thiếu tại Giê-ru-sa-lem.
  • Rô-ma 15:27 - Họ vui vẻ làm việc này vì tự biết mình thật sự mắc nợ. Từ khi Dân Ngoại được tín hữu Giê-ru-sa-lem chia sẻ phước hạnh tâm linh, họ tự thấy có bổn phận chia sớt lại của cải vật chất.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:1 - Các sứ đồ và anh em tín hữu xứ Giu-đê nghe tin Dân Ngoại cũng đã tiếp nhận Đạo của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:4 - Họ nài nỉ chúng tôi cho họ dự phần giúp đỡ các tín hữu tại Giê-ru-sa-lem.
  • Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
  • Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:26 - Ông tìm được Sau-lơ và đưa về An-ti-ốt. Suốt một năm, hai ông nhóm họp với Hội Thánh và huấn luyện rất nhiều người. (Tại An-ti-ốt, lần đầu tiên tín hữu được gọi là Cơ Đốc nhân.)
  • Ga-la-ti 2:10 - Họ chỉ nhắc chúng tôi cứu tế người nghèo khổ là điều chính tôi cũng đã hăng hái thực thi.
  • Nê-hê-mi 5:8 - Tôi nói: “Chúng ta đã từng cố gắng chuộc lại những người Giu-đa bị bán làm nô lệ cho người ngoại quốc. Thế mà bây giờ các ông lại đi mua bán anh em mình. Các ông còn muốn bán họ giữa vòng chúng ta sao?” Họ im lặng, không trả lời gì được cả.
  • E-xơ-ra 2:69 - Số tài vật dâng hiến gồm 500 ký vàng, 3 tấn bạc, và 100 bộ lễ phục cho các thầy tế lễ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:34 - Không một tín hữu nào túng thiếu vì nhiều người bán nhà cửa, ruộng đất
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:44 - Tất cả các tín hữu đều sát cánh nhau và góp tài sản làm của chung.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:45 - Họ bán của cải, sản nghiệp, rồi chia cho nhau theo nhu cầu mỗi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:1 - Về việc cứu trợ các tín hữu, thiết tưởng tôi không cần đề cập nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:2 - Tôi biết anh chị em sốt sắng giúp đỡ, như tôi từng khoe với các tín hữu Ma-xê-đoan rằng người Hy Lạp đã sẵn sàng từ năm trước, và nhiệt tâm của họ đã khích lệ nhiều Hội Thánh.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:5 - hay khiếm nhã. Tình yêu không vị kỷ, không mau giận, không chấp trách.
  • Lu-ca 12:29 - Cũng đừng bận tâm lo nghĩ về cơm ăn áo mặc,
  • Lu-ca 12:30 - là những điều dân ngoại đạo mãi lo tìm kiếm, vì Cha các con thừa biết nhu cầu của các con.
  • Lu-ca 12:31 - Trái lại, phải tìm kiếm Nước của Đức Chúa Trời, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
  • Lu-ca 12:33 - Các con hãy bán tài sản cứu trợ người nghèo. Hãy sắm cho mình túi không hư, tích trữ tài sản không hao mòn trên trời. Vì trên đó không bị trộm cắp, cũng không có mối mọt làm hư hại.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:12 - Ai muốn giúp đỡ, đừng ngại ít hay nhiều. Hãy đóng góp vật gì mình có, chứ đừng lo điều mình không có.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:13 - Tôi không có ý để người nhận lãnh ngồi chơi hưởng thụ, trong khi anh chị em phải đóng góp nặng nề.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:14 - Nhưng tôi muốn có sự đồng đều. Bây giờ phần thặng dư của anh chị em đem bù qua phần thiếu hụt của họ, để sau này, khi họ có dư sẽ bù lại phần thiếu hụt của anh chị em.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các tín hữu tại An-ti-ốt quyết định mỗi người tùy theo khả năng gửi quà cứu trợ anh chị em tín hữu xứ Giu-đê.
  • 新标点和合本 - 于是门徒定意照各人的力量捐钱,送去供给住在犹太的弟兄。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是门徒决定,照各人的力量捐钱,送去供给住在犹太的弟兄。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是门徒决定,照各人的力量捐钱,送去供给住在犹太的弟兄。
  • 当代译本 - 门徒决定各尽所能,捐款救济住在犹太境内的弟兄姊妹。
  • 圣经新译本 - 于是门徒决定按着各人的力量捐款,好送给住在犹太的弟兄。
  • 中文标准译本 - 于是门徒们决定,每个人照着自己的能力来捐献 ,好送到住在犹太的弟兄们那里。
  • 现代标点和合本 - 于是门徒定意照各人的力量捐钱,送去供给住在犹太的弟兄。
  • 和合本(拼音版) - 于是门徒定意照各人的力量捐钱,送去供给住在犹太的弟兄。
  • New International Version - The disciples, as each one was able, decided to provide help for the brothers and sisters living in Judea.
  • New International Reader's Version - The believers decided to provide help for the brothers and sisters living in Judea. All of them helped as much as they could.
  • English Standard Version - So the disciples determined, every one according to his ability, to send relief to the brothers living in Judea.
  • New Living Translation - So the believers in Antioch decided to send relief to the brothers and sisters in Judea, everyone giving as much as they could.
  • Christian Standard Bible - Each of the disciples, according to his ability, determined to send relief to the brothers and sisters who lived in Judea.
  • New American Standard Bible - And to the extent that any of the disciples had means, each of them determined to send a contribution for the relief of the brothers and sisters living in Judea.
  • New King James Version - Then the disciples, each according to his ability, determined to send relief to the brethren dwelling in Judea.
  • Amplified Bible - So the disciples decided to send a contribution, each according to his individual ability, to the believers who lived in Judea.
  • American Standard Version - And the disciples, every man according to his ability, determined to send relief unto the brethren that dwelt in Judæa:
  • King James Version - Then the disciples, every man according to his ability, determined to send relief unto the brethren which dwelt in Judaea:
  • New English Translation - So the disciples, each in accordance with his financial ability, decided to send relief to the brothers living in Judea.
  • World English Bible - As any of the disciples had plenty, each determined to send relief to the brothers who lived in Judea;
  • 新標點和合本 - 於是門徒定意照各人的力量捐錢,送去供給住在猶太的弟兄。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是門徒決定,照各人的力量捐錢,送去供給住在猶太的弟兄。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是門徒決定,照各人的力量捐錢,送去供給住在猶太的弟兄。
  • 當代譯本 - 門徒決定各盡所能,捐款救濟住在猶太境內的弟兄姊妹。
  • 聖經新譯本 - 於是門徒決定按著各人的力量捐款,好送給住在猶太的弟兄。
  • 呂振中譯本 - 於是門徒中、按着優裕的程度、各人規定作賑的款項,送給住在 猶太 的弟兄。
  • 中文標準譯本 - 於是門徒們決定,每個人照著自己的能力來捐獻 ,好送到住在猶太的弟兄們那裡。
  • 現代標點和合本 - 於是門徒定意照各人的力量捐錢,送去供給住在猶太的弟兄。
  • 文理和合譯本 - 門徒定意各量其力、施濟猶太之兄弟、
  • 文理委辦譯本 - 於是、門徒立意、各量其所餘、移以濟在猶太之兄弟、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是門徒立意、各量其力捐貲、以賙濟在 猶太 之兄弟、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於是門徒各盡所能、捐貲以濟 猶太 之兄弟、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces decidieron que cada uno de los discípulos, según los recursos de cada cual, enviaría ayuda a los hermanos que vivían en Judea.
  • 현대인의 성경 - 그 곳 신자들은 각자 힘 닿는 대로 유대에 사는 형제들을 돕기로 결정하고
  • Новый Русский Перевод - Поэтому ученики решили послать помощь братьям, живущим в Иудее, каждый по своим возможностям.
  • Восточный перевод - Поэтому ученики решили послать помощь братьям, живущим в Иудее, каждый по своим возможностям.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому ученики решили послать помощь братьям, живущим в Иудее, каждый по своим возможностям.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому ученики решили послать помощь братьям, живущим в Иудее, каждый по своим возможностям.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les disciples d’Antioche décidèrent alors de donner, chacun selon ses moyens, et d’envoyer des secours aux frères qui habitaient la Judée.
  • リビングバイブル - そこでアンテオケのクリスチャンは、協議の結果、ユダヤのクリスチャンのために、できる限りの援助をすることにしました。
  • Nestle Aland 28 - τῶν δὲ μαθητῶν, καθὼς εὐπορεῖτό τις, ὥρισαν ἕκαστος αὐτῶν εἰς διακονίαν πέμψαι τοῖς κατοικοῦσιν ἐν τῇ Ἰουδαίᾳ ἀδελφοῖς·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τῶν δὲ μαθητῶν καθὼς εὐπορεῖτό τις, ὥρισαν ἕκαστος αὐτῶν εἰς διακονίαν, πέμψαι τοῖς κατοικοῦσιν ἐν τῇ Ἰουδαίᾳ ἀδελφοῖς;
  • Nova Versão Internacional - Os discípulos, cada um segundo as suas possibilidades, decidiram providenciar ajuda para os irmãos que viviam na Judeia.
  • Hoffnung für alle - Deshalb beschloss die Gemeinde in Antiochia, ihren Brüdern und Schwestern in Judäa zu helfen. Jeder in der Gemeinde sollte so viel geben, wie er konnte,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหล่าสาวกจึงตัดสินใจว่าจะร่วมกันช่วยเหลือพวกพี่น้องที่อยู่ในแคว้นยูเดียตามกำลังของแต่ละคน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​สาวก​ได้​ตัดสิน​ใจ​ให้​ความ​ช่วยเหลือ​แก่​พี่​น้อง​ที่​อาศัย​อยู่​ใน​แคว้น​ยูเดีย​ตาม​ความ​สามารถ​ของ​แต่​ละ​คน
  • 1 Phi-e-rơ 4:9 - Hãy hoan hỉ tiếp đãi nhau, đừng phàn nàn.
  • 1 Phi-e-rơ 4:10 - Đức Chúa Trời đã ban cho mỗi người chúng ta một khả năng riêng, hãy dùng để giúp đỡ nhau, như người quản nhiệm biết sử dụng ơn phước muôn màu muôn vẻ của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:11 - Nếu anh chị em truyền bá Phúc Âm, hãy giảng đúng lời Đức Chúa Trời. Nếu anh chị em phục vụ Hội Thánh, hãy sử dụng tất cả năng lực Đức Chúa Trời ban cho mình. Trong bất cứ việc gì, hãy làm sao cho Đức Chúa Trời được tôn vinh qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng đáng được vinh quang, quyền năng đời đời vô cùng! A-men.
  • Truyền Đạo 11:1 - Hãy rải bánh con trên mặt nước, rồi sau này, con sẽ thu lại.
  • Truyền Đạo 11:2 - Khi bố thí, nên phân phát rộng rãi cho nhiều người, vì biết đâu sẽ có ngày mình gặp tai nạn.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:1 - Về việc lạc quyên giúp đỡ các tín hữu, xin anh chị em thực hiện theo phương cách tôi đã dặn bảo các Hội Thánh xứ Ga-la-ti.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:2 - Anh chị em nên dành một phần lợi tức theo khả năng Chúa cho từng người và quyên góp đều đặn mỗi Chúa nhật, đừng đợi nước tới trôn mới nhảy.
  • Rô-ma 15:25 - Nhưng trước khi tôi đến, tôi phải lên Giê-ru-sa-lem để trao tặng phẩm cho các tín hữu.
  • Rô-ma 15:26 - Vì Hội Thánh ở Ma-xê-đoan và A-chai đã vui lòng quyên góp để giúp các tín hữu túng thiếu tại Giê-ru-sa-lem.
  • Rô-ma 15:27 - Họ vui vẻ làm việc này vì tự biết mình thật sự mắc nợ. Từ khi Dân Ngoại được tín hữu Giê-ru-sa-lem chia sẻ phước hạnh tâm linh, họ tự thấy có bổn phận chia sớt lại của cải vật chất.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:1 - Các sứ đồ và anh em tín hữu xứ Giu-đê nghe tin Dân Ngoại cũng đã tiếp nhận Đạo của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:4 - Họ nài nỉ chúng tôi cho họ dự phần giúp đỡ các tín hữu tại Giê-ru-sa-lem.
  • Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
  • Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:26 - Ông tìm được Sau-lơ và đưa về An-ti-ốt. Suốt một năm, hai ông nhóm họp với Hội Thánh và huấn luyện rất nhiều người. (Tại An-ti-ốt, lần đầu tiên tín hữu được gọi là Cơ Đốc nhân.)
  • Ga-la-ti 2:10 - Họ chỉ nhắc chúng tôi cứu tế người nghèo khổ là điều chính tôi cũng đã hăng hái thực thi.
  • Nê-hê-mi 5:8 - Tôi nói: “Chúng ta đã từng cố gắng chuộc lại những người Giu-đa bị bán làm nô lệ cho người ngoại quốc. Thế mà bây giờ các ông lại đi mua bán anh em mình. Các ông còn muốn bán họ giữa vòng chúng ta sao?” Họ im lặng, không trả lời gì được cả.
  • E-xơ-ra 2:69 - Số tài vật dâng hiến gồm 500 ký vàng, 3 tấn bạc, và 100 bộ lễ phục cho các thầy tế lễ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:34 - Không một tín hữu nào túng thiếu vì nhiều người bán nhà cửa, ruộng đất
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:44 - Tất cả các tín hữu đều sát cánh nhau và góp tài sản làm của chung.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:45 - Họ bán của cải, sản nghiệp, rồi chia cho nhau theo nhu cầu mỗi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:1 - Về việc cứu trợ các tín hữu, thiết tưởng tôi không cần đề cập nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:2 - Tôi biết anh chị em sốt sắng giúp đỡ, như tôi từng khoe với các tín hữu Ma-xê-đoan rằng người Hy Lạp đã sẵn sàng từ năm trước, và nhiệt tâm của họ đã khích lệ nhiều Hội Thánh.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:5 - hay khiếm nhã. Tình yêu không vị kỷ, không mau giận, không chấp trách.
  • Lu-ca 12:29 - Cũng đừng bận tâm lo nghĩ về cơm ăn áo mặc,
  • Lu-ca 12:30 - là những điều dân ngoại đạo mãi lo tìm kiếm, vì Cha các con thừa biết nhu cầu của các con.
  • Lu-ca 12:31 - Trái lại, phải tìm kiếm Nước của Đức Chúa Trời, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
  • Lu-ca 12:33 - Các con hãy bán tài sản cứu trợ người nghèo. Hãy sắm cho mình túi không hư, tích trữ tài sản không hao mòn trên trời. Vì trên đó không bị trộm cắp, cũng không có mối mọt làm hư hại.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:12 - Ai muốn giúp đỡ, đừng ngại ít hay nhiều. Hãy đóng góp vật gì mình có, chứ đừng lo điều mình không có.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:13 - Tôi không có ý để người nhận lãnh ngồi chơi hưởng thụ, trong khi anh chị em phải đóng góp nặng nề.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:14 - Nhưng tôi muốn có sự đồng đều. Bây giờ phần thặng dư của anh chị em đem bù qua phần thiếu hụt của họ, để sau này, khi họ có dư sẽ bù lại phần thiếu hụt của anh chị em.
圣经
资源
计划
奉献