Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:48 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, ông làm báp-tem cho họ nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu. Sau đó họ mời ông ở lại thêm vài ngày.
  • 新标点和合本 - 就吩咐奉耶稣基督的名给他们施洗。他们又请彼得住了几天。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他就吩咐奉耶稣基督的名给他们施洗。于是他们请彼得住了几天。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他就吩咐奉耶稣基督的名给他们施洗。于是他们请彼得住了几天。
  • 当代译本 - 彼得吩咐他们奉耶稣基督的名受洗。之后,他们又请彼得住了几天。
  • 圣经新译本 - 就吩咐他们奉耶稣基督的名受洗。后来,他们请彼得住了几天。
  • 中文标准译本 - 他就吩咐他们奉耶稣基督 的名受洗 ;然后他们请求彼得在那里多住几天。
  • 现代标点和合本 - 就吩咐奉耶稣基督的名给他们施洗。他们又请彼得住了几天。
  • 和合本(拼音版) - 就吩咐奉耶稣基督的名给他们施洗。他们又请彼得住了几天。
  • New International Version - So he ordered that they be baptized in the name of Jesus Christ. Then they asked Peter to stay with them for a few days.
  • New International Reader's Version - So he ordered that they be baptized in the name of Jesus Christ. Then they asked Peter to stay with them for a few days.
  • English Standard Version - And he commanded them to be baptized in the name of Jesus Christ. Then they asked him to remain for some days.
  • New Living Translation - So he gave orders for them to be baptized in the name of Jesus Christ. Afterward Cornelius asked him to stay with them for several days.
  • Christian Standard Bible - He commanded them to be baptized in the name of Jesus Christ. Then they asked him to stay for a few days.
  • New American Standard Bible - And he ordered them to be baptized in the name of Jesus Christ. Then they asked him to stay on for a few days.
  • New King James Version - And he commanded them to be baptized in the name of the Lord. Then they asked him to stay a few days.
  • Amplified Bible - And he ordered that they be baptized in the name of Jesus Christ. Then they asked him to stay there for a few days.
  • American Standard Version - And he commanded them to be baptized in the name of Jesus Christ. Then prayed they him to tarry certain days.
  • King James Version - And he commanded them to be baptized in the name of the Lord. Then prayed they him to tarry certain days.
  • New English Translation - So he gave orders to have them baptized in the name of Jesus Christ. Then they asked him to stay for several days.
  • World English Bible - He commanded them to be baptized in the name of Jesus Christ. Then they asked him to stay some days.
  • 新標點和合本 - 就吩咐奉耶穌基督的名給他們施洗。他們又請彼得住了幾天。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他就吩咐奉耶穌基督的名給他們施洗。於是他們請彼得住了幾天。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他就吩咐奉耶穌基督的名給他們施洗。於是他們請彼得住了幾天。
  • 當代譯本 - 彼得吩咐他們奉耶穌基督的名受洗。之後,他們又請彼得住了幾天。
  • 聖經新譯本 - 就吩咐他們奉耶穌基督的名受洗。後來,他們請彼得住了幾天。
  • 呂振中譯本 - 就吩咐他們要在耶穌基督名內受洗。他們便請求 彼得 多住幾天。
  • 中文標準譯本 - 他就吩咐他們奉耶穌基督 的名受洗 ;然後他們請求彼得在那裡多住幾天。
  • 現代標點和合本 - 就吩咐奉耶穌基督的名給他們施洗。他們又請彼得住了幾天。
  • 文理和合譯本 - 遂命以耶穌基督名洗之、眾請彼得居數日焉、
  • 文理委辦譯本 - 遂命以主名施洗、眾請彼得居數日、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂命因主名 有原文抄本作因主耶穌基督名 施之洗禮、眾請 彼得 居數日、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 即奉耶穌基督之名、領受洗禮、眾復請 伯鐸祿 逗留數日。
  • Nueva Versión Internacional - Y mandó que fueran bautizados en el nombre de Jesucristo. Entonces le pidieron que se quedara con ellos algunos días.
  • 현대인의 성경 - 그들에게 예수 그리스도의 이름으로 세례를 받으라고 명령하였다. 그 후에 그들은 베드로에게 며칠만 더 머물러 달라고 간청하였다.
  • Новый Русский Перевод - И он велел им принять крещение во имя Иисуса Христа. Потом хозяева попросили Петра остаться с ними еще на несколько дней.
  • Восточный перевод - И он велел им пройти обряд погружения в воду в знак единения с Исой Масихом. Потом хозяева попросили Петира остаться с ними ещё на несколько дней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И он велел им пройти обряд погружения в воду в знак единения с Исой аль-Масихом. Потом хозяева попросили Петира остаться с ними ещё на несколько дней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И он велел им пройти обряд погружения в воду в знак единения с Исо Масехом. Потом хозяева попросили Петруса остаться с ними ещё на несколько дней.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et il donna ordre de les baptiser au nom de Jésus-Christ. Ensuite, ils le prièrent de rester encore quelques jours avec eux.
  • リビングバイブル - ペテロは、キリスト・イエスの名によって、バプテスマを授けました。コルネリオはペテロに、数日間、泊まってほしいと頼みました。
  • Nestle Aland 28 - προσέταξεν δὲ αὐτοὺς ἐν τῷ ὀνόματι Ἰησοῦ Χριστοῦ βαπτισθῆναι. τότε ἠρώτησαν αὐτὸν ἐπιμεῖναι ἡμέρας τινάς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - προσέταξεν δὲ αὐτοὺς ἐν τῷ ὀνόματι Ἰησοῦ Χριστοῦ βαπτισθῆναι. τότε ἠρώτησαν αὐτὸν ἐπιμεῖναι ἡμέρας τινάς.
  • Nova Versão Internacional - Então ordenou que fossem batizados em nome de Jesus Cristo. Depois pediram a Pedro que ficasse com eles alguns dias.
  • Hoffnung für alle - Und er ließ alle auf den Namen von Jesus Christus taufen. Danach baten sie Petrus, er möge noch einige Tage bei ihnen bleiben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นเปโตรจึงสั่งให้คนเหล่านั้นรับบัพติศมาในพระนามของพระเยซูคริสต์ จากนั้นพวกเขาเชิญเปโตรให้พักอยู่ด้วยสองสามวัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​ก็​สั่ง​ให้​พวก​เขา​รับ​บัพติศมา​ใน​พระ​นาม​ของ​พระ​เยซู​คริสต์ ครั้น​แล้ว​คน​เหล่า​นั้น​ขอ​ให้​เปโตร​อยู่​ด้วย​กัน​กับ​เขา​อีก​สอง​สาม​วัน
交叉引用
  • Giăng 4:40 - Gặp Chúa bên bờ giếng, họ nài xin Chúa ở lại với họ. Vậy, Chúa lưu lại hai ngày,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:15 - Cả gia đình bà đều chịu báp-tem. Bà mời chúng tôi về nhà: “Nếu các ông thấy tôi có lòng tin Chúa, xin kính mời các ông ở lại nhà tôi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:5 - Họ liền chịu báp-tem nhân danh Chúa Giê-xu.
  • Giăng 4:2 - (thật ra Chúa Giê-xu không làm báp-tem cho họ—các môn đệ Ngài đã làm báp-tem).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:12 - Nhưng bấy giờ dân chúng tin nhận sứ điệp Phi-líp giảng về Phúc Âm Nước Đức Chúa Trời và Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu. Nhiều người, cả nam lẫn nữ đều chịu báp-tem.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:13 - Chúa Cứu Thế đã bị chia ra từng mảnh sao? Phao-lô đã chịu đóng đinh trên cây thập tự vì anh chị em sao? Hay anh chị em nhân danh Phao-lô chịu báp-tem sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 1:14 - Tôi tạ ơn Chúa vì trừ Cơ-rít-bu và Gai-út, tôi không làm báp-tem cho ai trong anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:15 - Như thế, không ai có thể nói anh chị em nhân danh tôi mà chịu báp-tem.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:16 - Tôi cũng làm báp-tem cho gia đình Sê-pha-na, ngoài ra tôi không làm báp-tem cho ai nữa.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:17 - Vì Chúa Cứu Thế đã sai tôi đi truyền giảng Phúc Âm, chứ không phải đi làm báp-tem. Khi giảng Phúc Âm, tôi không dùng tài diễn thuyết triết học; nếu ỷ lại tri thức tài năng là chưa biết hiệu năng của Đấng hy sinh trên cây thập tự.
  • Ga-la-ti 3:27 - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:16 - Chúa Thánh Linh chưa giáng trên những người vừa tin, họ chỉ mới chịu báp-tem nhân danh Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, ông làm báp-tem cho họ nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu. Sau đó họ mời ông ở lại thêm vài ngày.
  • 新标点和合本 - 就吩咐奉耶稣基督的名给他们施洗。他们又请彼得住了几天。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他就吩咐奉耶稣基督的名给他们施洗。于是他们请彼得住了几天。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他就吩咐奉耶稣基督的名给他们施洗。于是他们请彼得住了几天。
  • 当代译本 - 彼得吩咐他们奉耶稣基督的名受洗。之后,他们又请彼得住了几天。
  • 圣经新译本 - 就吩咐他们奉耶稣基督的名受洗。后来,他们请彼得住了几天。
  • 中文标准译本 - 他就吩咐他们奉耶稣基督 的名受洗 ;然后他们请求彼得在那里多住几天。
  • 现代标点和合本 - 就吩咐奉耶稣基督的名给他们施洗。他们又请彼得住了几天。
  • 和合本(拼音版) - 就吩咐奉耶稣基督的名给他们施洗。他们又请彼得住了几天。
  • New International Version - So he ordered that they be baptized in the name of Jesus Christ. Then they asked Peter to stay with them for a few days.
  • New International Reader's Version - So he ordered that they be baptized in the name of Jesus Christ. Then they asked Peter to stay with them for a few days.
  • English Standard Version - And he commanded them to be baptized in the name of Jesus Christ. Then they asked him to remain for some days.
  • New Living Translation - So he gave orders for them to be baptized in the name of Jesus Christ. Afterward Cornelius asked him to stay with them for several days.
  • Christian Standard Bible - He commanded them to be baptized in the name of Jesus Christ. Then they asked him to stay for a few days.
  • New American Standard Bible - And he ordered them to be baptized in the name of Jesus Christ. Then they asked him to stay on for a few days.
  • New King James Version - And he commanded them to be baptized in the name of the Lord. Then they asked him to stay a few days.
  • Amplified Bible - And he ordered that they be baptized in the name of Jesus Christ. Then they asked him to stay there for a few days.
  • American Standard Version - And he commanded them to be baptized in the name of Jesus Christ. Then prayed they him to tarry certain days.
  • King James Version - And he commanded them to be baptized in the name of the Lord. Then prayed they him to tarry certain days.
  • New English Translation - So he gave orders to have them baptized in the name of Jesus Christ. Then they asked him to stay for several days.
  • World English Bible - He commanded them to be baptized in the name of Jesus Christ. Then they asked him to stay some days.
  • 新標點和合本 - 就吩咐奉耶穌基督的名給他們施洗。他們又請彼得住了幾天。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他就吩咐奉耶穌基督的名給他們施洗。於是他們請彼得住了幾天。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他就吩咐奉耶穌基督的名給他們施洗。於是他們請彼得住了幾天。
  • 當代譯本 - 彼得吩咐他們奉耶穌基督的名受洗。之後,他們又請彼得住了幾天。
  • 聖經新譯本 - 就吩咐他們奉耶穌基督的名受洗。後來,他們請彼得住了幾天。
  • 呂振中譯本 - 就吩咐他們要在耶穌基督名內受洗。他們便請求 彼得 多住幾天。
  • 中文標準譯本 - 他就吩咐他們奉耶穌基督 的名受洗 ;然後他們請求彼得在那裡多住幾天。
  • 現代標點和合本 - 就吩咐奉耶穌基督的名給他們施洗。他們又請彼得住了幾天。
  • 文理和合譯本 - 遂命以耶穌基督名洗之、眾請彼得居數日焉、
  • 文理委辦譯本 - 遂命以主名施洗、眾請彼得居數日、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂命因主名 有原文抄本作因主耶穌基督名 施之洗禮、眾請 彼得 居數日、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 即奉耶穌基督之名、領受洗禮、眾復請 伯鐸祿 逗留數日。
  • Nueva Versión Internacional - Y mandó que fueran bautizados en el nombre de Jesucristo. Entonces le pidieron que se quedara con ellos algunos días.
  • 현대인의 성경 - 그들에게 예수 그리스도의 이름으로 세례를 받으라고 명령하였다. 그 후에 그들은 베드로에게 며칠만 더 머물러 달라고 간청하였다.
  • Новый Русский Перевод - И он велел им принять крещение во имя Иисуса Христа. Потом хозяева попросили Петра остаться с ними еще на несколько дней.
  • Восточный перевод - И он велел им пройти обряд погружения в воду в знак единения с Исой Масихом. Потом хозяева попросили Петира остаться с ними ещё на несколько дней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И он велел им пройти обряд погружения в воду в знак единения с Исой аль-Масихом. Потом хозяева попросили Петира остаться с ними ещё на несколько дней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И он велел им пройти обряд погружения в воду в знак единения с Исо Масехом. Потом хозяева попросили Петруса остаться с ними ещё на несколько дней.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et il donna ordre de les baptiser au nom de Jésus-Christ. Ensuite, ils le prièrent de rester encore quelques jours avec eux.
  • リビングバイブル - ペテロは、キリスト・イエスの名によって、バプテスマを授けました。コルネリオはペテロに、数日間、泊まってほしいと頼みました。
  • Nestle Aland 28 - προσέταξεν δὲ αὐτοὺς ἐν τῷ ὀνόματι Ἰησοῦ Χριστοῦ βαπτισθῆναι. τότε ἠρώτησαν αὐτὸν ἐπιμεῖναι ἡμέρας τινάς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - προσέταξεν δὲ αὐτοὺς ἐν τῷ ὀνόματι Ἰησοῦ Χριστοῦ βαπτισθῆναι. τότε ἠρώτησαν αὐτὸν ἐπιμεῖναι ἡμέρας τινάς.
  • Nova Versão Internacional - Então ordenou que fossem batizados em nome de Jesus Cristo. Depois pediram a Pedro que ficasse com eles alguns dias.
  • Hoffnung für alle - Und er ließ alle auf den Namen von Jesus Christus taufen. Danach baten sie Petrus, er möge noch einige Tage bei ihnen bleiben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นเปโตรจึงสั่งให้คนเหล่านั้นรับบัพติศมาในพระนามของพระเยซูคริสต์ จากนั้นพวกเขาเชิญเปโตรให้พักอยู่ด้วยสองสามวัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​ก็​สั่ง​ให้​พวก​เขา​รับ​บัพติศมา​ใน​พระ​นาม​ของ​พระ​เยซู​คริสต์ ครั้น​แล้ว​คน​เหล่า​นั้น​ขอ​ให้​เปโตร​อยู่​ด้วย​กัน​กับ​เขา​อีก​สอง​สาม​วัน
  • Giăng 4:40 - Gặp Chúa bên bờ giếng, họ nài xin Chúa ở lại với họ. Vậy, Chúa lưu lại hai ngày,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:15 - Cả gia đình bà đều chịu báp-tem. Bà mời chúng tôi về nhà: “Nếu các ông thấy tôi có lòng tin Chúa, xin kính mời các ông ở lại nhà tôi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:5 - Họ liền chịu báp-tem nhân danh Chúa Giê-xu.
  • Giăng 4:2 - (thật ra Chúa Giê-xu không làm báp-tem cho họ—các môn đệ Ngài đã làm báp-tem).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:12 - Nhưng bấy giờ dân chúng tin nhận sứ điệp Phi-líp giảng về Phúc Âm Nước Đức Chúa Trời và Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu. Nhiều người, cả nam lẫn nữ đều chịu báp-tem.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:13 - Chúa Cứu Thế đã bị chia ra từng mảnh sao? Phao-lô đã chịu đóng đinh trên cây thập tự vì anh chị em sao? Hay anh chị em nhân danh Phao-lô chịu báp-tem sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 1:14 - Tôi tạ ơn Chúa vì trừ Cơ-rít-bu và Gai-út, tôi không làm báp-tem cho ai trong anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:15 - Như thế, không ai có thể nói anh chị em nhân danh tôi mà chịu báp-tem.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:16 - Tôi cũng làm báp-tem cho gia đình Sê-pha-na, ngoài ra tôi không làm báp-tem cho ai nữa.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:17 - Vì Chúa Cứu Thế đã sai tôi đi truyền giảng Phúc Âm, chứ không phải đi làm báp-tem. Khi giảng Phúc Âm, tôi không dùng tài diễn thuyết triết học; nếu ỷ lại tri thức tài năng là chưa biết hiệu năng của Đấng hy sinh trên cây thập tự.
  • Ga-la-ti 3:27 - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:16 - Chúa Thánh Linh chưa giáng trên những người vừa tin, họ chỉ mới chịu báp-tem nhân danh Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
圣经
资源
计划
奉献