Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:47 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ai có thể từ chối làm báp-tem bằng nước cho những người này? Vì họ đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh cũng như chúng ta.”
  • 新标点和合本 - 于是彼得说:“这些人既受了圣灵,与我们一样,谁能禁止用水给他们施洗呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “这些人既受了圣灵,跟我们一样,谁能阻止用水给他们施洗呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - “这些人既受了圣灵,跟我们一样,谁能阻止用水给他们施洗呢?”
  • 当代译本 - “既然这些人已经和我们一样领受了圣灵,谁能阻止他们接受洗礼呢?”
  • 圣经新译本 - “这些人既然领受了圣灵,跟我们一样,谁能禁止他们受水的洗礼呢?”
  • 中文标准译本 - “这些人就像我们一样也领受了圣灵,到底谁能阻止用水给他们施洗 呢?”
  • 现代标点和合本 - 于是彼得说:“这些人既受了圣灵,与我们一样,谁能禁止用水给他们施洗呢?”
  • 和合本(拼音版) - 于是彼得说:“这些人既受了圣灵,与我们一样,谁能禁止用水给他们施洗呢?”
  • New International Version - “Surely no one can stand in the way of their being baptized with water. They have received the Holy Spirit just as we have.”
  • New International Reader's Version - “Surely no one can keep these people from being baptized with water. They have received the Holy Spirit just as we have.”
  • English Standard Version - “Can anyone withhold water for baptizing these people, who have received the Holy Spirit just as we have?”
  • New Living Translation - “Can anyone object to their being baptized, now that they have received the Holy Spirit just as we did?”
  • Christian Standard Bible - “Can anyone withhold water and prevent these people from being baptized, who have received the Holy Spirit just as we have?”
  • New American Standard Bible - “Surely no one can refuse the water for these to be baptized, who have received the Holy Spirit just as we did, can he?”
  • New King James Version - “Can anyone forbid water, that these should not be baptized who have received the Holy Spirit just as we have?”
  • Amplified Bible - “Can anyone refuse water for these people to be baptized, since they have received the Holy Spirit just as we did?”
  • American Standard Version - Can any man forbid the water, that these should not be baptized, who have received the Holy Spirit as well as we?
  • King James Version - Can any man forbid water, that these should not be baptized, which have received the Holy Ghost as well as we?
  • New English Translation - “No one can withhold the water for these people to be baptized, who have received the Holy Spirit just as we did, can he?”
  • World English Bible - “Can anyone forbid these people from being baptized with water? They have received the Holy Spirit just like us.”
  • 新標點和合本 - 於是彼得說:「這些人既受了聖靈,與我們一樣,誰能禁止用水給他們施洗呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「這些人既受了聖靈,跟我們一樣,誰能阻止用水給他們施洗呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「這些人既受了聖靈,跟我們一樣,誰能阻止用水給他們施洗呢?」
  • 當代譯本 - 「既然這些人已經和我們一樣領受了聖靈,誰能阻止他們接受洗禮呢?」
  • 聖經新譯本 - “這些人既然領受了聖靈,跟我們一樣,誰能禁止他們受水的洗禮呢?”
  • 呂振中譯本 - 於是 彼得 應時說:『這些人既受了聖靈跟我們一樣,誰能攔阻他們不受水的洗禮呢?』
  • 中文標準譯本 - 「這些人就像我們一樣也領受了聖靈,到底誰能阻止用水給他們施洗 呢?」
  • 現代標點和合本 - 於是彼得說:「這些人既受了聖靈,與我們一樣,誰能禁止用水給他們施洗呢?」
  • 文理和合譯本 - 彼得曰、斯人既受聖神如我儕然、以水與之施洗、孰能禁之、
  • 文理委辦譯本 - 彼得曰、此人既受聖神、如我儕然、以水施洗、孰能禦之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 曰、此人既受聖神、如我儕然、則以水施之洗禮、孰能禁之乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於是 伯鐸祿 曰:『彼等既領聖神、與吾儕無異、孰能禁水而不為施洗耶?』
  • Nueva Versión Internacional - —¿Acaso puede alguien negar el agua para que sean bautizados estos que han recibido el Espíritu Santo lo mismo que nosotros?
  • 현대인의 성경 - “이 사람들이 우리처럼 성령을 받았으니 물로 세례 주는 것을 누가 막을 수 있겠습니까?” 하고
  • Новый Русский Перевод - – Может ли кто-нибудь помешать быть крещенными водой этим людям, которые получили Духа Святого так же, как и мы?
  • Восточный перевод - – Может ли кто-нибудь помешать этим людям, которые получили Святого Духа так же, как и мы, пройти обряд погружения в воду?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Может ли кто-нибудь помешать этим людям, которые получили Святого Духа так же, как и мы, пройти обряд погружения в воду?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Может ли кто-нибудь помешать этим людям, которые получили Святого Духа так же, как и мы, пройти обряд погружения в воду?
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Pierre demanda : Peut-on refuser de baptiser dans l’eau ceux qui ont reçu l’Esprit Saint aussi bien que nous ?
  • Nestle Aland 28 - μήτι τὸ ὕδωρ δύναται κωλῦσαί τις τοῦ μὴ βαπτισθῆναι τούτους, οἵτινες τὸ πνεῦμα τὸ ἅγιον ἔλαβον ὡς καὶ ἡμεῖς;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μήτι τὸ ὕδωρ δύναται κωλῦσαί τις τοῦ μὴ βαπτισθῆναι τούτους, οἵτινες τὸ Πνεῦμα τὸ Ἅγιον ἔλαβον, ὡς καὶ ἡμεῖς?
  • Nova Versão Internacional - “Pode alguém negar a água, impedindo que estes sejam batizados? Eles receberam o Espírito Santo como nós!”
  • Hoffnung für alle - »Wer könnte ihnen jetzt noch die Taufe verweigern, wo sie genau wie wir den Heiligen Geist empfangen haben?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ใครจะห้ามคนเหล่านี้ไม่ให้รับบัพติศมาด้วยน้ำ? พวกเขาได้รับพระวิญญาณบริสุทธิ์เช่นเดียวกับเราแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “มี​ใคร​บ้าง​ไหม​ที่​อาจ​จะ​ห้าม​ผู้​คน​เหล่า​นี้​ไม่​ให้​รับ​บัพติศมา​ด้วย​น้ำ พวก​เขา​ได้​รับ​พระ​วิญญาณ​บริสุทธิ์​เหมือน​กับ​พวก​เรา​แล้ว”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:4 - Tất cả đều đầy dẫy Chúa Thánh Linh, và bắt đầu nói ngôn ngữ do Chúa Thánh Linh ban cho.
  • Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
  • Sáng Thế Ký 17:24 - Lúc chịu cắt bì, Áp-ra-ham đã chín mươi chín tuổi;
  • Sáng Thế Ký 17:25 - còn Ích-ma-ên mới mười ba.
  • Sáng Thế Ký 17:26 - Áp-ra-ham và Ích-ma-ên chịu cắt bì cùng trong một ngày,
  • Rô-ma 4:11 - Lễ cắt bì là dấu hiệu chứng tỏ ông được kể là công chính nhờ đức tin từ khi chưa chịu cắt bì. Do đó, ông trở thành tổ phụ của mọi người không chịu cắt bì, nhưng được Đức Chúa Trời kể là công chính bởi đức tin.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:12 - Nhưng bấy giờ dân chúng tin nhận sứ điệp Phi-líp giảng về Phúc Âm Nước Đức Chúa Trời và Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu. Nhiều người, cả nam lẫn nữ đều chịu báp-tem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:8 - Đức Chúa Trời là Đấng biết rõ lòng người, đã minh xác việc Ngài tiếp nhận Dân Ngoại bằng cách ban Chúa Thánh Linh cho họ cũng như cho chúng ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:9 - Chúa không phân biệt họ với chúng ta vì Ngài cũng tẩy sạch lòng họ một khi họ tin nhận Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:15 - Khi tôi bắt đầu giảng, Chúa Thánh Linh liền giáng trên họ như Ngài đã giáng trên chúng ta lúc đầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:16 - Tôi nhớ lại lời Chúa dạy: ‘Giăng làm báp-tem bằng nước, nhưng các con sẽ nhận báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:17 - Vậy nếu Đức Chúa Trời ban ân tứ cho Dân Ngoại như Ngài đã ban cho chúng ta là người tin Chúa Cứu Thế Giê-xu, thì tôi là ai mà dám ngăn cản Đức Chúa Trời?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:36 - Dọc đường, đi ngang chỗ có nước, thái giám hỏi: “Sẵn nước đây! Có gì ngăn trở tôi chịu báp-tem không?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ai có thể từ chối làm báp-tem bằng nước cho những người này? Vì họ đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh cũng như chúng ta.”
  • 新标点和合本 - 于是彼得说:“这些人既受了圣灵,与我们一样,谁能禁止用水给他们施洗呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “这些人既受了圣灵,跟我们一样,谁能阻止用水给他们施洗呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - “这些人既受了圣灵,跟我们一样,谁能阻止用水给他们施洗呢?”
  • 当代译本 - “既然这些人已经和我们一样领受了圣灵,谁能阻止他们接受洗礼呢?”
  • 圣经新译本 - “这些人既然领受了圣灵,跟我们一样,谁能禁止他们受水的洗礼呢?”
  • 中文标准译本 - “这些人就像我们一样也领受了圣灵,到底谁能阻止用水给他们施洗 呢?”
  • 现代标点和合本 - 于是彼得说:“这些人既受了圣灵,与我们一样,谁能禁止用水给他们施洗呢?”
  • 和合本(拼音版) - 于是彼得说:“这些人既受了圣灵,与我们一样,谁能禁止用水给他们施洗呢?”
  • New International Version - “Surely no one can stand in the way of their being baptized with water. They have received the Holy Spirit just as we have.”
  • New International Reader's Version - “Surely no one can keep these people from being baptized with water. They have received the Holy Spirit just as we have.”
  • English Standard Version - “Can anyone withhold water for baptizing these people, who have received the Holy Spirit just as we have?”
  • New Living Translation - “Can anyone object to their being baptized, now that they have received the Holy Spirit just as we did?”
  • Christian Standard Bible - “Can anyone withhold water and prevent these people from being baptized, who have received the Holy Spirit just as we have?”
  • New American Standard Bible - “Surely no one can refuse the water for these to be baptized, who have received the Holy Spirit just as we did, can he?”
  • New King James Version - “Can anyone forbid water, that these should not be baptized who have received the Holy Spirit just as we have?”
  • Amplified Bible - “Can anyone refuse water for these people to be baptized, since they have received the Holy Spirit just as we did?”
  • American Standard Version - Can any man forbid the water, that these should not be baptized, who have received the Holy Spirit as well as we?
  • King James Version - Can any man forbid water, that these should not be baptized, which have received the Holy Ghost as well as we?
  • New English Translation - “No one can withhold the water for these people to be baptized, who have received the Holy Spirit just as we did, can he?”
  • World English Bible - “Can anyone forbid these people from being baptized with water? They have received the Holy Spirit just like us.”
  • 新標點和合本 - 於是彼得說:「這些人既受了聖靈,與我們一樣,誰能禁止用水給他們施洗呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「這些人既受了聖靈,跟我們一樣,誰能阻止用水給他們施洗呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「這些人既受了聖靈,跟我們一樣,誰能阻止用水給他們施洗呢?」
  • 當代譯本 - 「既然這些人已經和我們一樣領受了聖靈,誰能阻止他們接受洗禮呢?」
  • 聖經新譯本 - “這些人既然領受了聖靈,跟我們一樣,誰能禁止他們受水的洗禮呢?”
  • 呂振中譯本 - 於是 彼得 應時說:『這些人既受了聖靈跟我們一樣,誰能攔阻他們不受水的洗禮呢?』
  • 中文標準譯本 - 「這些人就像我們一樣也領受了聖靈,到底誰能阻止用水給他們施洗 呢?」
  • 現代標點和合本 - 於是彼得說:「這些人既受了聖靈,與我們一樣,誰能禁止用水給他們施洗呢?」
  • 文理和合譯本 - 彼得曰、斯人既受聖神如我儕然、以水與之施洗、孰能禁之、
  • 文理委辦譯本 - 彼得曰、此人既受聖神、如我儕然、以水施洗、孰能禦之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 曰、此人既受聖神、如我儕然、則以水施之洗禮、孰能禁之乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於是 伯鐸祿 曰:『彼等既領聖神、與吾儕無異、孰能禁水而不為施洗耶?』
  • Nueva Versión Internacional - —¿Acaso puede alguien negar el agua para que sean bautizados estos que han recibido el Espíritu Santo lo mismo que nosotros?
  • 현대인의 성경 - “이 사람들이 우리처럼 성령을 받았으니 물로 세례 주는 것을 누가 막을 수 있겠습니까?” 하고
  • Новый Русский Перевод - – Может ли кто-нибудь помешать быть крещенными водой этим людям, которые получили Духа Святого так же, как и мы?
  • Восточный перевод - – Может ли кто-нибудь помешать этим людям, которые получили Святого Духа так же, как и мы, пройти обряд погружения в воду?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Может ли кто-нибудь помешать этим людям, которые получили Святого Духа так же, как и мы, пройти обряд погружения в воду?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Может ли кто-нибудь помешать этим людям, которые получили Святого Духа так же, как и мы, пройти обряд погружения в воду?
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Pierre demanda : Peut-on refuser de baptiser dans l’eau ceux qui ont reçu l’Esprit Saint aussi bien que nous ?
  • Nestle Aland 28 - μήτι τὸ ὕδωρ δύναται κωλῦσαί τις τοῦ μὴ βαπτισθῆναι τούτους, οἵτινες τὸ πνεῦμα τὸ ἅγιον ἔλαβον ὡς καὶ ἡμεῖς;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μήτι τὸ ὕδωρ δύναται κωλῦσαί τις τοῦ μὴ βαπτισθῆναι τούτους, οἵτινες τὸ Πνεῦμα τὸ Ἅγιον ἔλαβον, ὡς καὶ ἡμεῖς?
  • Nova Versão Internacional - “Pode alguém negar a água, impedindo que estes sejam batizados? Eles receberam o Espírito Santo como nós!”
  • Hoffnung für alle - »Wer könnte ihnen jetzt noch die Taufe verweigern, wo sie genau wie wir den Heiligen Geist empfangen haben?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ใครจะห้ามคนเหล่านี้ไม่ให้รับบัพติศมาด้วยน้ำ? พวกเขาได้รับพระวิญญาณบริสุทธิ์เช่นเดียวกับเราแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “มี​ใคร​บ้าง​ไหม​ที่​อาจ​จะ​ห้าม​ผู้​คน​เหล่า​นี้​ไม่​ให้​รับ​บัพติศมา​ด้วย​น้ำ พวก​เขา​ได้​รับ​พระ​วิญญาณ​บริสุทธิ์​เหมือน​กับ​พวก​เรา​แล้ว”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:4 - Tất cả đều đầy dẫy Chúa Thánh Linh, và bắt đầu nói ngôn ngữ do Chúa Thánh Linh ban cho.
  • Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
  • Sáng Thế Ký 17:24 - Lúc chịu cắt bì, Áp-ra-ham đã chín mươi chín tuổi;
  • Sáng Thế Ký 17:25 - còn Ích-ma-ên mới mười ba.
  • Sáng Thế Ký 17:26 - Áp-ra-ham và Ích-ma-ên chịu cắt bì cùng trong một ngày,
  • Rô-ma 4:11 - Lễ cắt bì là dấu hiệu chứng tỏ ông được kể là công chính nhờ đức tin từ khi chưa chịu cắt bì. Do đó, ông trở thành tổ phụ của mọi người không chịu cắt bì, nhưng được Đức Chúa Trời kể là công chính bởi đức tin.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:12 - Nhưng bấy giờ dân chúng tin nhận sứ điệp Phi-líp giảng về Phúc Âm Nước Đức Chúa Trời và Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu. Nhiều người, cả nam lẫn nữ đều chịu báp-tem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:8 - Đức Chúa Trời là Đấng biết rõ lòng người, đã minh xác việc Ngài tiếp nhận Dân Ngoại bằng cách ban Chúa Thánh Linh cho họ cũng như cho chúng ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:9 - Chúa không phân biệt họ với chúng ta vì Ngài cũng tẩy sạch lòng họ một khi họ tin nhận Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:15 - Khi tôi bắt đầu giảng, Chúa Thánh Linh liền giáng trên họ như Ngài đã giáng trên chúng ta lúc đầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:16 - Tôi nhớ lại lời Chúa dạy: ‘Giăng làm báp-tem bằng nước, nhưng các con sẽ nhận báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:17 - Vậy nếu Đức Chúa Trời ban ân tứ cho Dân Ngoại như Ngài đã ban cho chúng ta là người tin Chúa Cứu Thế Giê-xu, thì tôi là ai mà dám ngăn cản Đức Chúa Trời?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:36 - Dọc đường, đi ngang chỗ có nước, thái giám hỏi: “Sẵn nước đây! Có gì ngăn trở tôi chịu báp-tem không?”
圣经
资源
计划
奉献