逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi lập tức sai người mời ông, nay ông đã vui lòng đến tận đây. Toàn thể chúng tôi đang nhóm họp trước mặt Đức Chúa Trời để nghe tất cả những điều Chúa đã truyền dạy ông.”
- 新标点和合本 - 所以我立时打发人去请你。你来了很好;现今我们都在 神面前,要听主所吩咐你的一切话。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以我立刻派人去请你。你来了真好。现在我们都在上帝面前,要听主 吩咐你的一切话。”
- 和合本2010(神版-简体) - 所以我立刻派人去请你。你来了真好。现在我们都在 神面前,要听主 吩咐你的一切话。”
- 当代译本 - 于是我立刻派人去请你。你能来,真是荣幸,现在我们都在上帝面前,想聆听主吩咐你传给我们的话。”
- 圣经新译本 - 所以我立刻派人去请你,现在你来了,好极了!我们都在 神面前,要听主吩咐你的一切话。”
- 中文标准译本 - 所以我就立即派人到你那里。你来了真好!现在我们都来到这里,在神的面前,聆听主 所吩咐你的一切话。”
- 现代标点和合本 - 所以我立时打发人去请你。你来了很好!现今我们都在神面前,要听主所吩咐你的一切话。”
- 和合本(拼音版) - 所以我立时打发人去请你。你来了很好,现今我们都在上帝面前,要听主所吩咐你的一切话。”
- New International Version - So I sent for you immediately, and it was good of you to come. Now we are all here in the presence of God to listen to everything the Lord has commanded you to tell us.”
- New International Reader's Version - So I sent for you right away. It was good of you to come. Now we are all here. And God is here with us. We are ready to listen to everything the Lord has commanded you to tell us.”
- English Standard Version - So I sent for you at once, and you have been kind enough to come. Now therefore we are all here in the presence of God to hear all that you have been commanded by the Lord.”
- New Living Translation - So I sent for you at once, and it was good of you to come. Now we are all here, waiting before God to hear the message the Lord has given you.”
- The Message - “So I did it—I sent for you. And you’ve been good enough to come. And now we’re all here in God’s presence, ready to listen to whatever the Master put in your heart to tell us.”
- Christian Standard Bible - So I immediately sent for you, and it was good of you to come. So now we are all in the presence of God to hear everything you have been commanded by the Lord.”
- New American Standard Bible - So I sent men to you immediately, and you have been kind enough to come. Now then, we are all here present before God to hear everything that you have been commanded by the Lord.”
- New King James Version - So I sent to you immediately, and you have done well to come. Now therefore, we are all present before God, to hear all the things commanded you by God.”
- Amplified Bible - So I sent for you at once, and you have been kind enough to come. Now then, we are all here present before God to listen to everything that you have been instructed by the Lord [to say].”
- American Standard Version - Forthwith therefore I sent to thee; and thou hast well done that thou art come. Now therefore we are all here present in the sight of God, to hear all things that have been commanded thee of the Lord.
- King James Version - Immediately therefore I sent to thee; and thou hast well done that thou art come. Now therefore are we all here present before God, to hear all things that are commanded thee of God.
- New English Translation - Therefore I sent for you at once, and you were kind enough to come. So now we are all here in the presence of God to listen to everything the Lord has commanded you to say to us.”
- World English Bible - Therefore I sent to you at once, and it was good of you to come. Now therefore we are all here present in the sight of God to hear all things that have been commanded you by God.”
- 新標點和合本 - 所以我立時打發人去請你。你來了很好;現今我們都在神面前,要聽主所吩咐你的一切話。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以我立刻派人去請你。你來了真好。現在我們都在上帝面前,要聽主 吩咐你的一切話。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以我立刻派人去請你。你來了真好。現在我們都在 神面前,要聽主 吩咐你的一切話。」
- 當代譯本 - 於是我立刻派人去請你。你能來,真是榮幸,現在我們都在上帝面前,想聆聽主吩咐你傳給我們的話。」
- 聖經新譯本 - 所以我立刻派人去請你,現在你來了,好極了!我們都在 神面前,要聽主吩咐你的一切話。”
- 呂振中譯本 - 我登時就打發人去找你;你來到了很好!如今我們都在上帝面前,要聽主所吩咐你的一切話。』
- 中文標準譯本 - 所以我就立即派人到你那裡。你來了真好!現在我們都來到這裡,在神的面前,聆聽主 所吩咐你的一切話。」
- 現代標點和合本 - 所以我立時打發人去請你。你來了很好!現今我們都在神面前,要聽主所吩咐你的一切話。」
- 文理和合譯本 - 故我即遣人詣爾、爾來善矣、今我儕咸在上帝前、以聽主凡所命爾者、○
- 文理委辦譯本 - 故我遣人請爾、爾來甚善、今我咸在上帝前、願聞上帝所命爾者、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我即遣人請爾、爾來甚善、今我儕咸在天主前、欲聞主所命爾者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因即發人邀汝;汝來甚善、今吾儕悉在上主前、顧聞主所諭汝者。』
- Nueva Versión Internacional - Así que inmediatamente mandé a llamarte, y tú has tenido la bondad de venir. Ahora estamos todos aquí, en la presencia de Dios, para escuchar todo lo que el Señor te ha encomendado que nos digas.
- 현대인의 성경 - 그래서 내가 곧 선생님께 사람을 보냈는데 이렇게 와 주셨으니 잘 하셨습니다. 우리는 지금 하나님이 선생님에게 명령하신 모든 것을 들으려고 모두 하나님 앞에 나와 있습니다.”
- Новый Русский Перевод - Я сразу послал за тобой, и хорошо, что ты пришел. Сейчас все мы здесь, перед Богом, и хотим выслушать то, что Господь повелел тебе сказать.
- Восточный перевод - Я сразу послал за тобой, и хорошо, что ты пришёл. Сейчас все мы здесь, перед Всевышним, и хотим выслушать то, что Вечный повелел тебе сказать.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сразу послал за тобой, и хорошо, что ты пришёл. Сейчас все мы здесь, перед Аллахом, и хотим выслушать то, что Вечный повелел тебе сказать.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сразу послал за тобой, и хорошо, что ты пришёл. Сейчас все мы здесь, перед Всевышним, и хотим выслушать то, что Вечный повелел тебе сказать.
- La Bible du Semeur 2015 - Par conséquent, je t’ai donc immédiatement envoyé chercher, et je te remercie d’avoir bien voulu venir. Nous voici donc maintenant tous ici devant Dieu, prêts à écouter tout ce que le Seigneur t’a chargé de nous dire.
- リビングバイブル - それで、すぐあなたを迎えにやったのですが、早々においでくださって、何とお礼を申し上げてよいやら……。私たちは今、主があなたにお命じになったすべてのことをうかがおうと、こうして神の前に出ているのです。」
- Nestle Aland 28 - ἐξαυτῆς οὖν ἔπεμψα πρὸς σέ, σύ τε καλῶς ἐποίησας παραγενόμενος. νῦν οὖν πάντες ἡμεῖς ἐνώπιον τοῦ θεοῦ πάρεσμεν ἀκοῦσαι πάντα τὰ προστεταγμένα σοι ὑπὸ τοῦ κυρίου.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐξαυτῆς οὖν ἔπεμψα πρὸς σέ, σύ τε καλῶς ἐποίησας παραγενόμενος. νῦν οὖν πάντες ἡμεῖς ἐνώπιον τοῦ Θεοῦ πάρεσμεν, ἀκοῦσαι πάντα τὰ προστεταγμένα σοι ὑπὸ τοῦ Κυρίου.
- Nova Versão Internacional - Assim, mandei buscar-te imediatamente, e foi bom que tenhas vindo. Agora estamos todos aqui na presença de Deus, para ouvir tudo que o Senhor te mandou dizer-nos”.
- Hoffnung für alle - Ich habe meine Boten sofort zu dir geschickt, und ich freue mich, dass du gekommen bist. Nun sind wir alle hier in Gottes Gegenwart versammelt und wollen hören, was du uns im Auftrag des Herrn zu sagen hast.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นข้าพเจ้าจึงส่งคนไปเชิญท่านมาทันทีและท่านก็เมตตามาแล้ว บัดนี้ข้าพเจ้าทั้งหลายอยู่พร้อมหน้ากันต่อหน้าพระเจ้าเพื่อรับฟังทุกสิ่งทุกอย่างที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชาให้ท่านกล่าวแก่เรา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้นข้าพเจ้าจึงให้คนไปตามท่านมาทันทีและก็น่ายินดีที่ท่านมา พวกเราทุกคนอยู่เบื้องหน้าพระเจ้า เพื่อที่จะฟังทุกสิ่งที่พระผู้เป็นเจ้าได้เอ่ยสั่งท่านไว้”
交叉引用
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Chúng tôi không ngớt tạ ơn Đức Chúa Trời, vì khi chúng tôi truyền giảng Phúc Âm, anh chị em tiếp nhận ngay như lời Đức Chúa Trời, không phải lời loài người. Phúc Âm chính là lời Đức Chúa Trời đã đổi mới đời sống anh chị em, khi anh chị em tin nhận.
- Ma-thi-ơ 19:30 - Tuy nhiên, nhiều người đang dẫn đầu sẽ lui lại hàng cuối, và nhiều người đang ở hàng cuối sẽ vượt lên hàng đầu!”
- Châm Ngôn 1:5 - Người khôn học hỏi châm ngôn để thêm khôn. Người hiểu biết thấy được đường đi nước bước
- Châm Ngôn 9:9 - Hướng dẫn người khôn, họ sẽ thêm khôn. Dạy bảo người ngay, họ sẽ thêm hiểu biết.
- Châm Ngôn 9:10 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là khởi đầu sự khôn ngoan. Hiểu biết Đấng Thánh, ấy cội nguồn tri thức.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:28 - Tôi xin loan báo cho các anh biết: Đạo cứu rỗi của Đức Chúa Trời đã được truyền giảng cho Dân Ngoại và họ sẽ tin nhận.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:25 - Nhưng nếu chúng tôi cứ tiếp tục nghe tiếng phán của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, chúng tôi sẽ chết. Đám lửa kia sẽ thiêu hủy chúng tôi. Tại sao chúng tôi phải chết?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:26 - Có ai là người trần như chúng tôi, đã nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời Hằng Sống phát ra từ trong đám lửa, mà vẫn còn sống hay không?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:27 - Vậy, xin ông đi nghe những gì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, dạy và truyền lại cho chúng tôi, chúng tôi xin vâng theo tất cả.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:28 - Nghe những lời họ nói, Chúa Hằng Hữu phán cùng tôi: ‘Ta nghe những điều họ trình bày với con rồi. Họ nói phải.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:29 - Nếu họ có lòng như vậy, hãy kính sợ Ta và vâng giữ các điều răn Ta, tương lai họ và con cháu họ sẽ rất tốt đẹp.
- 1 Cô-rinh-tô 3:18 - Đừng ai tự lừa dối! Ai trong anh chị em tưởng mình khôn ngoan theo đời này, hãy nhìn nhận mình khờ dại để được khôn ngoan thật.
- 1 Phi-e-rơ 2:1 - Hãy bỏ hết mọi hận thù, gian trá, giả nhân giả nghĩa, ganh tị, nói hành.
- 1 Phi-e-rơ 2:2 - Như trẻ sơ sinh, anh chị em hãy khao khát sữa thiêng liêng thuần khiết, để nhờ đó anh chị em càng tăng trưởng trong sự cứu rỗi.
- Gia-cơ 1:21 - Vậy, hãy loại bỏ mọi thứ xấu xa trong cuộc sống và khiêm cung tiếp nhận Đạo vào sâu trong lòng, là Đạo có quyền cứu rỗi linh hồn anh chị em.
- Mác 10:15 - Ta cho các con biết: Ai không tiếp nhận Đức Chúa Trời như con trẻ, sẽ không được vào Nước của Đức Chúa Trời.”
- Ma-thi-ơ 18:4 - Ai khiêm tốn hạ mình như em bé này, là người cao trọng nhất trong Nước Trời.
- 2 Sử Ký 30:12 - Khắp nước Giu-đa, tay Đức Chúa Trời khiến toàn dân đồng tâm vâng lệnh của vua và các quan viên truyền ra theo lời của Chúa Hằng Hữu.
- Châm Ngôn 25:12 - Nghe lời chỉ trích của người khôn ngoan, là giá trị hơn đeo nữ trang bằng vàng.
- Châm Ngôn 18:15 - Lòng người thận trọng đón nhận tri thức. Tai người khôn ngoan tìm kiếm hiểu biết.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:11 - Người Bê-rê có tinh thần cởi mở hơn người Tê-sa-lô-ni-ca, vui lòng nghe Đạo Chúa, hằng ngày nghiên cứu Thánh kinh để kiểm chứng lời giảng của Phao-lô và Si-la có đúng không.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:12 - Nhờ đó nhiều người Do Thái tin Chúa, cũng như nhiều phụ nữ quý phái và đàn ông Hy Lạp nữa.
- Ga-la-ti 4:14 - Mặc dù bệnh hoạn của tôi có thể làm anh chị em khó chịu, nhưng anh chị em không khước từ, ruồng rẫy tôi. Trái lại, anh chị em đã tiếp đón tôi như thiên sứ của Đức Chúa Trời, như chính Chúa Cứu Thế vậy.
- Gia-cơ 1:19 - Anh chị em nên ghi nhớ điều này. Phải nghe nhiều, nói ít, và đừng giận dữ.