Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy tránh những lời phàm tục, làm con người xa cách Chúa,
  • 新标点和合本 - 但要远避世俗的虚谈,因为这等人必进到更不敬虔的地步。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要远避世俗的空谈,因为这等空谈会使人进到更不敬虔的地步。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要远避世俗的空谈,因为这等空谈会使人进到更不敬虔的地步。
  • 当代译本 - 要远避一切世俗的空谈,因为好空谈的人只会越来越不敬虔。
  • 圣经新译本 - 总要远避世俗的空谈,因为这些必会引人进到更不敬虔的地步。
  • 中文标准译本 - 至于那些不敬神的空谈,你们要避免,因为说这些话的人 将导致更多不敬神的事;
  • 现代标点和合本 - 但要远避世俗的虚谈,因为这等人必进到更不敬虔的地步。
  • 和合本(拼音版) - 但要远避世俗的虚谈,因为这等人必进到更不敬虔的地步。
  • New International Version - Avoid godless chatter, because those who indulge in it will become more and more ungodly.
  • New International Reader's Version - Stay away from godless chatter. Those who take part in it will become more and more ungodly.
  • English Standard Version - But avoid irreverent babble, for it will lead people into more and more ungodliness,
  • New Living Translation - Avoid worthless, foolish talk that only leads to more godless behavior.
  • Christian Standard Bible - Avoid irreverent and empty speech, since those who engage in it will produce even more godlessness,
  • New American Standard Bible - But avoid worldly and empty chatter, for it will lead to further ungodliness,
  • New King James Version - But shun profane and idle babblings, for they will increase to more ungodliness.
  • Amplified Bible - But avoid all irreverent babble and godless chatter [with its profane, empty words], for it will lead to further ungodliness,
  • American Standard Version - But shun profane babblings: for they will proceed further in ungodliness,
  • King James Version - But shun profane and vain babblings: for they will increase unto more ungodliness.
  • New English Translation - But avoid profane chatter, because those occupied with it will stray further and further into ungodliness,
  • World English Bible - But shun empty chatter, for it will go further in ungodliness,
  • 新標點和合本 - 但要遠避世俗的虛談,因為這等人必進到更不敬虔的地步。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要遠避世俗的空談,因為這等空談會使人進到更不敬虔的地步。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要遠避世俗的空談,因為這等空談會使人進到更不敬虔的地步。
  • 當代譯本 - 要遠避一切世俗的空談,因為好空談的人只會越來越不敬虔。
  • 聖經新譯本 - 總要遠避世俗的空談,因為這些必會引人進到更不敬虔的地步。
  • 呂振中譯本 - 至於凡俗的空談,你總要遠避着;因為那些 空談的人 必進到更不敬虔的地步;
  • 中文標準譯本 - 至於那些不敬神的空談,你們要避免,因為說這些話的人 將導致更多不敬神的事;
  • 現代標點和合本 - 但要遠避世俗的虛談,因為這等人必進到更不敬虔的地步。
  • 文理和合譯本 - 惟遠不經之虛談、因若人將益進於不虔、
  • 文理委辦譯本 - 當棄諸妄論浮詞、因浸久弊必叢滋、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟當棄妄論虛詞、因此使不虔之事愈增、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一切不經之論、無謂之辯、當避之若浼。其言不經者。其行亦必日趨腐化
  • Nueva Versión Internacional - Evita las palabrerías profanas, porque los que se dan a ellas se alejan cada vez más de la vida piadosa,
  • 현대인의 성경 - 그대는 하나님을 모독하는 헛된 말을 피하시오. 이런 것을 일삼는 사람들은 점점 하나님에게서 멀어져 갑니다.
  • Новый Русский Перевод - Избегай безбожных и пустых разговоров, потому что те, кто этим занимается, отдаляются все дальше и дальше от Бога.
  • Восточный перевод - Избегай безбожных и пустых разговоров, потому что те, кто этим занимается, отдаляются всё дальше и дальше от Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Избегай безбожных и пустых разговоров, потому что те, кто этим занимается, отдаляются всё дальше и дальше от Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Избегай безбожных и пустых разговоров, потому что те, кто этим занимается, отдаляются всё дальше и дальше от Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Evite les discours creux et contraires à la foi. Ceux qui s’y adonnent s’éloigneront toujours plus de Dieu.
  • リビングバイブル - 人々を憎しみの渦に巻き込むような、俗悪で無益な議論を避けなさい。
  • Nestle Aland 28 - τὰς δὲ βεβήλους κενοφωνίας περιΐστασο· ἐπὶ πλεῖον γὰρ προκόψουσιν ἀσεβείας
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τὰς δὲ βεβήλους κενοφωνίας περιΐστασο, ἐπὶ πλεῖον γὰρ προκόψουσιν ἀσεβείας,
  • Nova Versão Internacional - Evite as conversas inúteis e profanas, pois os que se dão a isso prosseguem cada vez mais para a impiedade.
  • Hoffnung für alle - Beteilige dich nicht an dem heillosen, leeren Geschwätz gewisser Leute. Sie entfernen sich dadurch nur immer weiter von Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงหลีกห่างจากการพูดจาไร้สาระไม่ยำเกรงพระเจ้าซึ่งจะนำผู้ที่หมกมุ่นให้ยิ่งต่ำทรามลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เลี่ยง​จาก​การ​พูด​ที่​ไร้​คุณธรรม เพราะ​คน​ที่​ยิ่ง​พูด​ก็​จะ​ยิ่ง​กลาย​เป็น​คน​ไร้​คุณธรรม​มาก​ขึ้น
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 15:33 - Đừng để bị người ta mê hoặc, vì giao hảo với người xấu, anh chị em sẽ mất hết tính tốt.
  • 1 Ti-mô-thê 4:7 - Đừng phí thì giờ tranh luận về chuyện phàm tục, hoang đường, nhưng phải luyện tập lòng tin kính.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:6 - Thế mà anh chị em vẫn khoe khoang không biết xấu hổ! Anh chị em không biết một ít men làm cả đống bột dậy lên sao?
  • Hê-bơ-rơ 12:15 - Hãy đề cao cảnh giác để khỏi trật phần ơn phước của Đức Chúa Trời. Đừng để điều cay đắng đâm rễ trong anh chị em, gây trở ngại và làm hoen ố nhiều người.
  • 2 Ti-mô-thê 3:13 - Còn những người gian ác, giả mạo càng thêm xấu xa, lừa gạt người rồi bị người lừa gạt.
  • Tích 1:14 - Đừng lưu ý đến những chuyện hoang đường của người Do Thái và các điều răn dạy của những người đã khước từ chân lý.
  • Khải Huyền 13:3 - Một trong bảy đầu của con thú hình như bị tử thương, nhưng vết thương được chữa lành. Cả thế giới đều kinh ngạc và theo con thú.
  • 2 Phi-e-rơ 2:2 - Nhiều người sẽ theo tà thuyết ấy, sống bừa bãi phóng túng, làm cho Chúa Cứu Thế và Đạo Ngài bị chê cười.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • Tích 1:11 - Cần phải ngăn chặn họ vì họ chỉ vì tiền tài mà dạy dỗ những điều sai lạc, khiến nhiều gia đình lìa bỏ chân lý Đức Chúa Trời.
  • 2 Ti-mô-thê 2:14 - Con nhắc nhở tín hữu những điều ấy, khuyên răn họ trước mặt Chúa. Đừng cải vã những chuyện vụn vặt, đã vô ích lại có hại cho người nghe.
  • Khải Huyền 13:14 - Trước mắt con thú thứ nhất, nó được quyền làm phép lạ ấy để lừa gạt mọi người trên mặt đất. Nó bảo người ta phải tạc tượng con thú đã bị gươm đâm và được lành.
  • Ô-sê 12:1 - Dân tộc Ép-ra-im ăn gió; họ cứ đuổi theo gió đông suốt cả ngày. Ngày càng lừa dối và bạo tàn; họ kết liên minh vơi A-sy-ri, trong khi đem dầu ô-liu để đổi lấy sự tiếp trợ từ Ai Cập.
  • E-xơ-ra 10:10 - Thầy Tế lễ E-xơ-ra đứng lên tuyên bố với mọi người: “Anh em có tội vì cưới vợ ngoại giáo. Tội này làm gia tăng tội lỗi của Ít-ra-ên.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7 - Quyền lực vô đạo đã hoạt động rồi, nhưng đến khi nào Đấng ngăn cản ra đi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Bấy giờ, người vô luật pháp xuất hiện nhưng Chúa Giê-xu sẽ trở lại, dùng hơi thở từ miệng Ngài thiêu hủy nó, và vinh quang Ngài sẽ tiêu diệt nó.
  • 1 Ti-mô-thê 6:20 - Ti-mô-thê con, hãy giữ những điều Chúa đã ủy thác cho con, tránh những lời phàm tục và những cuộc tranh luận về lý thuyết mạo xưng là “tri thức.”
  • Tích 3:9 - Con nên tránh xa những cuộc tranh luận dại dột, những tranh chấp thần học, những cải vã về luật pháp Do Thái, vì những điều đó vô ích và tai hại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy tránh những lời phàm tục, làm con người xa cách Chúa,
  • 新标点和合本 - 但要远避世俗的虚谈,因为这等人必进到更不敬虔的地步。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要远避世俗的空谈,因为这等空谈会使人进到更不敬虔的地步。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要远避世俗的空谈,因为这等空谈会使人进到更不敬虔的地步。
  • 当代译本 - 要远避一切世俗的空谈,因为好空谈的人只会越来越不敬虔。
  • 圣经新译本 - 总要远避世俗的空谈,因为这些必会引人进到更不敬虔的地步。
  • 中文标准译本 - 至于那些不敬神的空谈,你们要避免,因为说这些话的人 将导致更多不敬神的事;
  • 现代标点和合本 - 但要远避世俗的虚谈,因为这等人必进到更不敬虔的地步。
  • 和合本(拼音版) - 但要远避世俗的虚谈,因为这等人必进到更不敬虔的地步。
  • New International Version - Avoid godless chatter, because those who indulge in it will become more and more ungodly.
  • New International Reader's Version - Stay away from godless chatter. Those who take part in it will become more and more ungodly.
  • English Standard Version - But avoid irreverent babble, for it will lead people into more and more ungodliness,
  • New Living Translation - Avoid worthless, foolish talk that only leads to more godless behavior.
  • Christian Standard Bible - Avoid irreverent and empty speech, since those who engage in it will produce even more godlessness,
  • New American Standard Bible - But avoid worldly and empty chatter, for it will lead to further ungodliness,
  • New King James Version - But shun profane and idle babblings, for they will increase to more ungodliness.
  • Amplified Bible - But avoid all irreverent babble and godless chatter [with its profane, empty words], for it will lead to further ungodliness,
  • American Standard Version - But shun profane babblings: for they will proceed further in ungodliness,
  • King James Version - But shun profane and vain babblings: for they will increase unto more ungodliness.
  • New English Translation - But avoid profane chatter, because those occupied with it will stray further and further into ungodliness,
  • World English Bible - But shun empty chatter, for it will go further in ungodliness,
  • 新標點和合本 - 但要遠避世俗的虛談,因為這等人必進到更不敬虔的地步。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要遠避世俗的空談,因為這等空談會使人進到更不敬虔的地步。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要遠避世俗的空談,因為這等空談會使人進到更不敬虔的地步。
  • 當代譯本 - 要遠避一切世俗的空談,因為好空談的人只會越來越不敬虔。
  • 聖經新譯本 - 總要遠避世俗的空談,因為這些必會引人進到更不敬虔的地步。
  • 呂振中譯本 - 至於凡俗的空談,你總要遠避着;因為那些 空談的人 必進到更不敬虔的地步;
  • 中文標準譯本 - 至於那些不敬神的空談,你們要避免,因為說這些話的人 將導致更多不敬神的事;
  • 現代標點和合本 - 但要遠避世俗的虛談,因為這等人必進到更不敬虔的地步。
  • 文理和合譯本 - 惟遠不經之虛談、因若人將益進於不虔、
  • 文理委辦譯本 - 當棄諸妄論浮詞、因浸久弊必叢滋、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟當棄妄論虛詞、因此使不虔之事愈增、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一切不經之論、無謂之辯、當避之若浼。其言不經者。其行亦必日趨腐化
  • Nueva Versión Internacional - Evita las palabrerías profanas, porque los que se dan a ellas se alejan cada vez más de la vida piadosa,
  • 현대인의 성경 - 그대는 하나님을 모독하는 헛된 말을 피하시오. 이런 것을 일삼는 사람들은 점점 하나님에게서 멀어져 갑니다.
  • Новый Русский Перевод - Избегай безбожных и пустых разговоров, потому что те, кто этим занимается, отдаляются все дальше и дальше от Бога.
  • Восточный перевод - Избегай безбожных и пустых разговоров, потому что те, кто этим занимается, отдаляются всё дальше и дальше от Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Избегай безбожных и пустых разговоров, потому что те, кто этим занимается, отдаляются всё дальше и дальше от Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Избегай безбожных и пустых разговоров, потому что те, кто этим занимается, отдаляются всё дальше и дальше от Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Evite les discours creux et contraires à la foi. Ceux qui s’y adonnent s’éloigneront toujours plus de Dieu.
  • リビングバイブル - 人々を憎しみの渦に巻き込むような、俗悪で無益な議論を避けなさい。
  • Nestle Aland 28 - τὰς δὲ βεβήλους κενοφωνίας περιΐστασο· ἐπὶ πλεῖον γὰρ προκόψουσιν ἀσεβείας
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τὰς δὲ βεβήλους κενοφωνίας περιΐστασο, ἐπὶ πλεῖον γὰρ προκόψουσιν ἀσεβείας,
  • Nova Versão Internacional - Evite as conversas inúteis e profanas, pois os que se dão a isso prosseguem cada vez mais para a impiedade.
  • Hoffnung für alle - Beteilige dich nicht an dem heillosen, leeren Geschwätz gewisser Leute. Sie entfernen sich dadurch nur immer weiter von Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงหลีกห่างจากการพูดจาไร้สาระไม่ยำเกรงพระเจ้าซึ่งจะนำผู้ที่หมกมุ่นให้ยิ่งต่ำทรามลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เลี่ยง​จาก​การ​พูด​ที่​ไร้​คุณธรรม เพราะ​คน​ที่​ยิ่ง​พูด​ก็​จะ​ยิ่ง​กลาย​เป็น​คน​ไร้​คุณธรรม​มาก​ขึ้น
  • 1 Cô-rinh-tô 15:33 - Đừng để bị người ta mê hoặc, vì giao hảo với người xấu, anh chị em sẽ mất hết tính tốt.
  • 1 Ti-mô-thê 4:7 - Đừng phí thì giờ tranh luận về chuyện phàm tục, hoang đường, nhưng phải luyện tập lòng tin kính.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:6 - Thế mà anh chị em vẫn khoe khoang không biết xấu hổ! Anh chị em không biết một ít men làm cả đống bột dậy lên sao?
  • Hê-bơ-rơ 12:15 - Hãy đề cao cảnh giác để khỏi trật phần ơn phước của Đức Chúa Trời. Đừng để điều cay đắng đâm rễ trong anh chị em, gây trở ngại và làm hoen ố nhiều người.
  • 2 Ti-mô-thê 3:13 - Còn những người gian ác, giả mạo càng thêm xấu xa, lừa gạt người rồi bị người lừa gạt.
  • Tích 1:14 - Đừng lưu ý đến những chuyện hoang đường của người Do Thái và các điều răn dạy của những người đã khước từ chân lý.
  • Khải Huyền 13:3 - Một trong bảy đầu của con thú hình như bị tử thương, nhưng vết thương được chữa lành. Cả thế giới đều kinh ngạc và theo con thú.
  • 2 Phi-e-rơ 2:2 - Nhiều người sẽ theo tà thuyết ấy, sống bừa bãi phóng túng, làm cho Chúa Cứu Thế và Đạo Ngài bị chê cười.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • Tích 1:11 - Cần phải ngăn chặn họ vì họ chỉ vì tiền tài mà dạy dỗ những điều sai lạc, khiến nhiều gia đình lìa bỏ chân lý Đức Chúa Trời.
  • 2 Ti-mô-thê 2:14 - Con nhắc nhở tín hữu những điều ấy, khuyên răn họ trước mặt Chúa. Đừng cải vã những chuyện vụn vặt, đã vô ích lại có hại cho người nghe.
  • Khải Huyền 13:14 - Trước mắt con thú thứ nhất, nó được quyền làm phép lạ ấy để lừa gạt mọi người trên mặt đất. Nó bảo người ta phải tạc tượng con thú đã bị gươm đâm và được lành.
  • Ô-sê 12:1 - Dân tộc Ép-ra-im ăn gió; họ cứ đuổi theo gió đông suốt cả ngày. Ngày càng lừa dối và bạo tàn; họ kết liên minh vơi A-sy-ri, trong khi đem dầu ô-liu để đổi lấy sự tiếp trợ từ Ai Cập.
  • E-xơ-ra 10:10 - Thầy Tế lễ E-xơ-ra đứng lên tuyên bố với mọi người: “Anh em có tội vì cưới vợ ngoại giáo. Tội này làm gia tăng tội lỗi của Ít-ra-ên.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7 - Quyền lực vô đạo đã hoạt động rồi, nhưng đến khi nào Đấng ngăn cản ra đi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Bấy giờ, người vô luật pháp xuất hiện nhưng Chúa Giê-xu sẽ trở lại, dùng hơi thở từ miệng Ngài thiêu hủy nó, và vinh quang Ngài sẽ tiêu diệt nó.
  • 1 Ti-mô-thê 6:20 - Ti-mô-thê con, hãy giữ những điều Chúa đã ủy thác cho con, tránh những lời phàm tục và những cuộc tranh luận về lý thuyết mạo xưng là “tri thức.”
  • Tích 3:9 - Con nên tránh xa những cuộc tranh luận dại dột, những tranh chấp thần học, những cải vã về luật pháp Do Thái, vì những điều đó vô ích và tai hại.
圣经
资源
计划
奉献