Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu chúng ta chịu đựng mọi thử thách, sẽ được cai trị với Chúa. Nếu chúng ta chối Chúa, Ngài cũng sẽ chối chúng ta.
  • 新标点和合本 - 我们若能忍耐,也必和他一同作王。 我们若不认他,他也必不认我们;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们若忍耐到底,也必和他一同作王。 我们若不认他,他也必不认我们;
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们若忍耐到底,也必和他一同作王。 我们若不认他,他也必不认我们;
  • 当代译本 - 我们若忍耐到底, 就必与祂一同做王。 我们若不承认祂, 祂也必不承认我们。
  • 圣经新译本 - 我们若能坚忍,就必与他一同作王; 我们若不认他,他必不认我们;
  • 中文标准译本 - 我们如果忍耐,就将与他一同做王; 我们如果不认他,他也将不认我们。
  • 现代标点和合本 - 我们若能忍耐,也必和他一同做王; 我们若不认他,他也必不认我们;
  • 和合本(拼音版) - 我们若能忍耐,也必和他一同作王; 我们若不认他,他也必不认我们。
  • New International Version - if we endure, we will also reign with him. If we disown him, he will also disown us;
  • New International Reader's Version - If we don’t give up, we will also rule with him. If we say we don’t know him, he will also say he doesn’t know us.
  • English Standard Version - if we endure, we will also reign with him; if we deny him, he also will deny us;
  • New Living Translation - If we endure hardship, we will reign with him. If we deny him, he will deny us.
  • Christian Standard Bible - if we endure, we will also reign with him; if we deny him, he will also deny us;
  • New American Standard Bible - If we endure, we will also reign with Him; If we deny Him, He will also deny us;
  • New King James Version - If we endure, We shall also reign with Him. If we deny Him, He also will deny us.
  • Amplified Bible - If we endure, we will also reign with Him; If we deny Him, He will also deny us;
  • American Standard Version - if we endure, we shall also reign with him: if we shall deny him, he also will deny us:
  • King James Version - If we suffer, we shall also reign with him: if we deny him, he also will deny us:
  • New English Translation - If we endure, we will also reign with him. If we deny him, he will also deny us.
  • World English Bible - If we endure, we will also reign with him. If we deny him, he also will deny us.
  • 新標點和合本 - 我們若能忍耐,也必和他一同作王。 我們若不認他,他也必不認我們;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們若忍耐到底,也必和他一同作王。 我們若不認他,他也必不認我們;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們若忍耐到底,也必和他一同作王。 我們若不認他,他也必不認我們;
  • 當代譯本 - 我們若忍耐到底, 就必與祂一同作王。 我們若不承認祂, 祂也必不承認我們。
  • 聖經新譯本 - 我們若能堅忍,就必與他一同作王; 我們若不認他,他必不認我們;
  • 呂振中譯本 - 我們若堅忍到底,也必 和他 同掌王權; 我們若否認 他 ,他也必否認我們;
  • 中文標準譯本 - 我們如果忍耐,就將與他一同做王; 我們如果不認他,他也將不認我們。
  • 現代標點和合本 - 我們若能忍耐,也必和他一同做王; 我們若不認他,他也必不認我們;
  • 文理和合譯本 - 若恆忍亦必與之同王、若不識之、彼亦不識我、
  • 文理委辦譯本 - 若同忍難、必同乘權、我若拒主、主必拒我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若同受難、亦必同王、我若不認彼、彼必不認我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人若共其辱、亦當共其榮。 人若不認主、主亦無從認。
  • Nueva Versión Internacional - si resistimos, también reinaremos con él. Si lo negamos, también él nos negará;
  • 현대인의 성경 - 우리가 참고 견디면 그분과 함께 다스릴 것이며 그분을 모른다고 딱 잡아떼면 그분도 우리를 모른다고 외면하실 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Если терпим с Ним, то с Ним будем и царствовать. Если мы откажемся от Него, то и Он откажется от нас.
  • Восточный перевод - Если терпим с Ним, то с Ним будем и царствовать. Если мы откажемся от Него, то и Он откажется от нас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если терпим с Ним, то с Ним будем и царствовать. Если мы откажемся от Него, то и Он откажется от нас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если терпим с Ним, то с Ним будем и царствовать. Если мы откажемся от Него, то и Он откажется от нас.
  • La Bible du Semeur 2015 - et si nous persévérons, avec lui nous régnerons. Mais si nous le renions, lui aussi nous reniera.
  • リビングバイブル - もしも、主に仕える現状をつらいと思うことがあれば、いつの日か必ず主と共に王座につき、共に治めるようになることを思い起こして励みなさい。もし、私たちが苦しみに耐えかねて、キリストを拒むようなことがあれば、キリストも、私たちを拒まれるに違いありません。
  • Nestle Aland 28 - εἰ ὑπομένομεν, καὶ συμβασιλεύσομεν· εἰ ἀρνησόμεθα, κἀκεῖνος ἀρνήσεται ἡμᾶς·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ ὑπομένομεν, καὶ συνβασιλεύσομεν; εἰ ἀρνησόμεθα, κἀκεῖνος ἀρνήσεται ἡμᾶς;
  • Nova Versão Internacional - se perseveramos, com ele também reinaremos. Se o negamos, ele também nos negará;
  • Hoffnung für alle - Leiden wir hier mit ihm, werden wir auch mit ihm herrschen. Wenn wir nicht zu ihm stehen, wird auch er nicht zu uns stehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าเราอดทน เราก็จะได้ครองร่วมกับพระองค์ด้วย ถ้าเราปฏิเสธพระองค์ พระองค์ก็จะทรงปฏิเสธเราด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เรา​สู้​ทน เรา​ก็​จะ​ครอง​ราชย์​กับ​พระ​องค์​ด้วย ถ้า​เรา​ไม่​ยอม​รับ​พระ​องค์ พระ​องค์​ก็​จะ​ไม่​ยอม​รับ​เรา​เช่น​กัน
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 26:75 - Phi-e-rơ sực nhớ lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.” Rồi ông bước ra ngoài, khóc lóc đắng cay.
  • Khải Huyền 1:6 - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
  • Ma-thi-ơ 19:28 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con: Đến lúc Con Người ngồi trên ngai vinh quang, các con là môn đệ Ta cũng sẽ ngồi trên mười hai ngai để xét xử mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
  • Ma-thi-ơ 19:29 - Người nào bỏ nhà cửa, anh chị em, chị em, cha mẹ, vợ con và tài sản mình để theo Ta, sẽ nhận lại gấp trăm lần, và sẽ hưởng sự sống vĩnh cửu.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:4 - Chúng tôi vui mừng kể lại cho Hội Thánh của Đức Chúa Trời về lòng nhẫn nại và đức tin anh chị em giữa mọi cảnh bức hại và gian khổ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Đây là một bằng chứng điển hình về nguyên tắc hành động ngay thẳng công minh của Đức Chúa Trời, vì Ngài dùng gian khổ, đau đớn đào luyện anh chị em thành những công dân xứng đáng của Vương Quốc Ngài.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Đồng thời, Chúa cũng hình phạt công minh những người bức hại anh chị em.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • Châm Ngôn 30:9 - Nếu giàu có dư dật, con sẽ khước từ Chúa và hỏi: “Chúa Hằng Hữu là ai?” Nếu nghèo khổ, con sẽ trộm cắp, làm ô nhơ Danh Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 26:35 - Phi-e-rơ thưa: “Dù phải chết với Thầy, con cũng sẽ không bao giờ chối Thầy!” Các môn đệ khác cũng đều quả quyết như thế.
  • Phi-líp 1:28 - Dù bọn thù nghịch làm gì đi nữa, anh chị em vẫn anh dũng kiên trì. Đó chính là điềm báo hiệu họ sẽ bị hư vong còn anh chị em được cứu rỗi.
  • Mác 10:33 - “Lên đến Giê-ru-sa-lem, Con Người sẽ bị phản bội, bắt nộp cho các thầy trưởng tế và thầy dạy luật, họ sẽ lên án xử tử Người, rồi giao nộp Người cho người La Mã.
  • Khải Huyền 2:13 - Ta biết nơi con ở là ngai của Sa-tan. Tuy nhiên, con đã giữ vững đức tin, không chối bỏ Danh Ta, ngay cả lúc An-ty-ba, nhân chứng trung thành của Ta, bị giết tại Bẹt-găm, là nơi Sa-tan ở.
  • Khải Huyền 1:9 - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
  • Khải Huyền 3:8 - Ta biết công việc con. Dù năng lực kém cỏi, con đã vâng giữ lời Ta, không chối bỏ danh Ta. Ta đã mở rộng trước mặt con một cái cửa chẳng ai có quyền đóng lại.
  • 1 Giăng 2:22 - Ai là kẻ nói dối? Đó là kẻ nói Giê-xu không phải là Chúa Cứu Thế. Nó chống nghịch Chúa vì nó không tin Chúa Cha và Chúa Con.
  • 1 Giăng 2:23 - Người nào không tin Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, cũng không thể nào được Chúa Cha nhận làm con. Nhưng ai có Chúa Cứu Thế thì cũng được làm con Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:13 - Trái lại, hãy vui mừng, vì nhờ thử thách anh chị em được chia sẻ sự đau khổ với Chúa Cứu Thế, để rồi đến khi Ngài trở lại, anh chị em sẽ vui mừng tột bực, đồng hưởng vinh quang với Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 4:15 - Đừng chịu khổ như kẻ giết người, trộm cắp, gây rối, hay quấy phá việc người khác.
  • 1 Phi-e-rơ 4:16 - Nhưng nếu chịu khổ vì trở nên Cơ Đốc nhân thì chẳng có gì phải hổ thẹn. Hãy tạ ơn Đức Chúa Trời vì mình được mang Danh Chúa.
  • Giu-đe 1:4 - Tôi nói vậy, vì có vài phần tử vô đạo trà trộn vào hàng ngũ anh chị em tuyên bố rằng sau khi tin Chúa, chúng ta muốn làm gì cũng được, không còn sợ Đức Chúa Trời phán xét nữa. Số phận bọn người đó đã được định đoạt từ lâu rồi, vì họ từ bỏ Đấng Chủ tể duy nhất là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Mác 8:38 - Ai hổ thẹn về Ta và về Đạo Ta trong thời đại tội lỗi, thông dâm này, Con Người cũng sẽ hổ thẹn về họ khi Ta trở lại trong vinh quang của Cha Ta với các thiên sứ thánh.”
  • Lu-ca 9:26 - Ai hổ thẹn về Ta và Đạo Ta, Con Người cũng sẽ hổ thẹn về họ khi Ta trở lại trong vinh quang của Ta, của Cha, và các thiên sứ thánh.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Lu-ca 12:9 - Còn ai công khai chối bỏ Ta, Ta cũng sẽ chối bỏ họ trước mặt các thiên sứ của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 20:6 - Những người được dự phần trong cuộc sống lại thứ nhất thật hạnh phước và thánh thiện biết bao! Vì sự chết thứ hai chẳng có quyền gì trên họ, nhưng họ được làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế, cùng Ngài cai trị một nghìn năm.
  • Khải Huyền 20:4 - Tôi thấy có nhiều ngai, những người ngồi trên ngai được ủy quyền xét xử. Tôi cũng thấy linh hồn những người bị chém giết vì làm chứng cho Chúa Giê-xu và truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời, những người không chịu thờ lạy con thú và tượng nó, không chịu ghi dấu hiệu nó trên trán và trên tay. Họ sống lại và cai trị thế giới suốt một nghìn năm với Chúa Cứu Thế.
  • Ma-thi-ơ 10:33 - Còn ai công khai chối bỏ Ta, Ta cũng chối bỏ họ trước mặt Cha Ta trên trời.
  • Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu chúng ta chịu đựng mọi thử thách, sẽ được cai trị với Chúa. Nếu chúng ta chối Chúa, Ngài cũng sẽ chối chúng ta.
  • 新标点和合本 - 我们若能忍耐,也必和他一同作王。 我们若不认他,他也必不认我们;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们若忍耐到底,也必和他一同作王。 我们若不认他,他也必不认我们;
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们若忍耐到底,也必和他一同作王。 我们若不认他,他也必不认我们;
  • 当代译本 - 我们若忍耐到底, 就必与祂一同做王。 我们若不承认祂, 祂也必不承认我们。
  • 圣经新译本 - 我们若能坚忍,就必与他一同作王; 我们若不认他,他必不认我们;
  • 中文标准译本 - 我们如果忍耐,就将与他一同做王; 我们如果不认他,他也将不认我们。
  • 现代标点和合本 - 我们若能忍耐,也必和他一同做王; 我们若不认他,他也必不认我们;
  • 和合本(拼音版) - 我们若能忍耐,也必和他一同作王; 我们若不认他,他也必不认我们。
  • New International Version - if we endure, we will also reign with him. If we disown him, he will also disown us;
  • New International Reader's Version - If we don’t give up, we will also rule with him. If we say we don’t know him, he will also say he doesn’t know us.
  • English Standard Version - if we endure, we will also reign with him; if we deny him, he also will deny us;
  • New Living Translation - If we endure hardship, we will reign with him. If we deny him, he will deny us.
  • Christian Standard Bible - if we endure, we will also reign with him; if we deny him, he will also deny us;
  • New American Standard Bible - If we endure, we will also reign with Him; If we deny Him, He will also deny us;
  • New King James Version - If we endure, We shall also reign with Him. If we deny Him, He also will deny us.
  • Amplified Bible - If we endure, we will also reign with Him; If we deny Him, He will also deny us;
  • American Standard Version - if we endure, we shall also reign with him: if we shall deny him, he also will deny us:
  • King James Version - If we suffer, we shall also reign with him: if we deny him, he also will deny us:
  • New English Translation - If we endure, we will also reign with him. If we deny him, he will also deny us.
  • World English Bible - If we endure, we will also reign with him. If we deny him, he also will deny us.
  • 新標點和合本 - 我們若能忍耐,也必和他一同作王。 我們若不認他,他也必不認我們;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們若忍耐到底,也必和他一同作王。 我們若不認他,他也必不認我們;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們若忍耐到底,也必和他一同作王。 我們若不認他,他也必不認我們;
  • 當代譯本 - 我們若忍耐到底, 就必與祂一同作王。 我們若不承認祂, 祂也必不承認我們。
  • 聖經新譯本 - 我們若能堅忍,就必與他一同作王; 我們若不認他,他必不認我們;
  • 呂振中譯本 - 我們若堅忍到底,也必 和他 同掌王權; 我們若否認 他 ,他也必否認我們;
  • 中文標準譯本 - 我們如果忍耐,就將與他一同做王; 我們如果不認他,他也將不認我們。
  • 現代標點和合本 - 我們若能忍耐,也必和他一同做王; 我們若不認他,他也必不認我們;
  • 文理和合譯本 - 若恆忍亦必與之同王、若不識之、彼亦不識我、
  • 文理委辦譯本 - 若同忍難、必同乘權、我若拒主、主必拒我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若同受難、亦必同王、我若不認彼、彼必不認我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人若共其辱、亦當共其榮。 人若不認主、主亦無從認。
  • Nueva Versión Internacional - si resistimos, también reinaremos con él. Si lo negamos, también él nos negará;
  • 현대인의 성경 - 우리가 참고 견디면 그분과 함께 다스릴 것이며 그분을 모른다고 딱 잡아떼면 그분도 우리를 모른다고 외면하실 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Если терпим с Ним, то с Ним будем и царствовать. Если мы откажемся от Него, то и Он откажется от нас.
  • Восточный перевод - Если терпим с Ним, то с Ним будем и царствовать. Если мы откажемся от Него, то и Он откажется от нас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если терпим с Ним, то с Ним будем и царствовать. Если мы откажемся от Него, то и Он откажется от нас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если терпим с Ним, то с Ним будем и царствовать. Если мы откажемся от Него, то и Он откажется от нас.
  • La Bible du Semeur 2015 - et si nous persévérons, avec lui nous régnerons. Mais si nous le renions, lui aussi nous reniera.
  • リビングバイブル - もしも、主に仕える現状をつらいと思うことがあれば、いつの日か必ず主と共に王座につき、共に治めるようになることを思い起こして励みなさい。もし、私たちが苦しみに耐えかねて、キリストを拒むようなことがあれば、キリストも、私たちを拒まれるに違いありません。
  • Nestle Aland 28 - εἰ ὑπομένομεν, καὶ συμβασιλεύσομεν· εἰ ἀρνησόμεθα, κἀκεῖνος ἀρνήσεται ἡμᾶς·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ ὑπομένομεν, καὶ συνβασιλεύσομεν; εἰ ἀρνησόμεθα, κἀκεῖνος ἀρνήσεται ἡμᾶς;
  • Nova Versão Internacional - se perseveramos, com ele também reinaremos. Se o negamos, ele também nos negará;
  • Hoffnung für alle - Leiden wir hier mit ihm, werden wir auch mit ihm herrschen. Wenn wir nicht zu ihm stehen, wird auch er nicht zu uns stehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าเราอดทน เราก็จะได้ครองร่วมกับพระองค์ด้วย ถ้าเราปฏิเสธพระองค์ พระองค์ก็จะทรงปฏิเสธเราด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เรา​สู้​ทน เรา​ก็​จะ​ครอง​ราชย์​กับ​พระ​องค์​ด้วย ถ้า​เรา​ไม่​ยอม​รับ​พระ​องค์ พระ​องค์​ก็​จะ​ไม่​ยอม​รับ​เรา​เช่น​กัน
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 26:75 - Phi-e-rơ sực nhớ lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.” Rồi ông bước ra ngoài, khóc lóc đắng cay.
  • Khải Huyền 1:6 - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
  • Ma-thi-ơ 19:28 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con: Đến lúc Con Người ngồi trên ngai vinh quang, các con là môn đệ Ta cũng sẽ ngồi trên mười hai ngai để xét xử mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
  • Ma-thi-ơ 19:29 - Người nào bỏ nhà cửa, anh chị em, chị em, cha mẹ, vợ con và tài sản mình để theo Ta, sẽ nhận lại gấp trăm lần, và sẽ hưởng sự sống vĩnh cửu.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:4 - Chúng tôi vui mừng kể lại cho Hội Thánh của Đức Chúa Trời về lòng nhẫn nại và đức tin anh chị em giữa mọi cảnh bức hại và gian khổ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Đây là một bằng chứng điển hình về nguyên tắc hành động ngay thẳng công minh của Đức Chúa Trời, vì Ngài dùng gian khổ, đau đớn đào luyện anh chị em thành những công dân xứng đáng của Vương Quốc Ngài.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Đồng thời, Chúa cũng hình phạt công minh những người bức hại anh chị em.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • Châm Ngôn 30:9 - Nếu giàu có dư dật, con sẽ khước từ Chúa và hỏi: “Chúa Hằng Hữu là ai?” Nếu nghèo khổ, con sẽ trộm cắp, làm ô nhơ Danh Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 26:35 - Phi-e-rơ thưa: “Dù phải chết với Thầy, con cũng sẽ không bao giờ chối Thầy!” Các môn đệ khác cũng đều quả quyết như thế.
  • Phi-líp 1:28 - Dù bọn thù nghịch làm gì đi nữa, anh chị em vẫn anh dũng kiên trì. Đó chính là điềm báo hiệu họ sẽ bị hư vong còn anh chị em được cứu rỗi.
  • Mác 10:33 - “Lên đến Giê-ru-sa-lem, Con Người sẽ bị phản bội, bắt nộp cho các thầy trưởng tế và thầy dạy luật, họ sẽ lên án xử tử Người, rồi giao nộp Người cho người La Mã.
  • Khải Huyền 2:13 - Ta biết nơi con ở là ngai của Sa-tan. Tuy nhiên, con đã giữ vững đức tin, không chối bỏ Danh Ta, ngay cả lúc An-ty-ba, nhân chứng trung thành của Ta, bị giết tại Bẹt-găm, là nơi Sa-tan ở.
  • Khải Huyền 1:9 - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
  • Khải Huyền 3:8 - Ta biết công việc con. Dù năng lực kém cỏi, con đã vâng giữ lời Ta, không chối bỏ danh Ta. Ta đã mở rộng trước mặt con một cái cửa chẳng ai có quyền đóng lại.
  • 1 Giăng 2:22 - Ai là kẻ nói dối? Đó là kẻ nói Giê-xu không phải là Chúa Cứu Thế. Nó chống nghịch Chúa vì nó không tin Chúa Cha và Chúa Con.
  • 1 Giăng 2:23 - Người nào không tin Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, cũng không thể nào được Chúa Cha nhận làm con. Nhưng ai có Chúa Cứu Thế thì cũng được làm con Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:13 - Trái lại, hãy vui mừng, vì nhờ thử thách anh chị em được chia sẻ sự đau khổ với Chúa Cứu Thế, để rồi đến khi Ngài trở lại, anh chị em sẽ vui mừng tột bực, đồng hưởng vinh quang với Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 4:15 - Đừng chịu khổ như kẻ giết người, trộm cắp, gây rối, hay quấy phá việc người khác.
  • 1 Phi-e-rơ 4:16 - Nhưng nếu chịu khổ vì trở nên Cơ Đốc nhân thì chẳng có gì phải hổ thẹn. Hãy tạ ơn Đức Chúa Trời vì mình được mang Danh Chúa.
  • Giu-đe 1:4 - Tôi nói vậy, vì có vài phần tử vô đạo trà trộn vào hàng ngũ anh chị em tuyên bố rằng sau khi tin Chúa, chúng ta muốn làm gì cũng được, không còn sợ Đức Chúa Trời phán xét nữa. Số phận bọn người đó đã được định đoạt từ lâu rồi, vì họ từ bỏ Đấng Chủ tể duy nhất là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Mác 8:38 - Ai hổ thẹn về Ta và về Đạo Ta trong thời đại tội lỗi, thông dâm này, Con Người cũng sẽ hổ thẹn về họ khi Ta trở lại trong vinh quang của Cha Ta với các thiên sứ thánh.”
  • Lu-ca 9:26 - Ai hổ thẹn về Ta và Đạo Ta, Con Người cũng sẽ hổ thẹn về họ khi Ta trở lại trong vinh quang của Ta, của Cha, và các thiên sứ thánh.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Lu-ca 12:9 - Còn ai công khai chối bỏ Ta, Ta cũng sẽ chối bỏ họ trước mặt các thiên sứ của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 20:6 - Những người được dự phần trong cuộc sống lại thứ nhất thật hạnh phước và thánh thiện biết bao! Vì sự chết thứ hai chẳng có quyền gì trên họ, nhưng họ được làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế, cùng Ngài cai trị một nghìn năm.
  • Khải Huyền 20:4 - Tôi thấy có nhiều ngai, những người ngồi trên ngai được ủy quyền xét xử. Tôi cũng thấy linh hồn những người bị chém giết vì làm chứng cho Chúa Giê-xu và truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời, những người không chịu thờ lạy con thú và tượng nó, không chịu ghi dấu hiệu nó trên trán và trên tay. Họ sống lại và cai trị thế giới suốt một nghìn năm với Chúa Cứu Thế.
  • Ma-thi-ơ 10:33 - Còn ai công khai chối bỏ Ta, Ta cũng chối bỏ họ trước mặt Cha Ta trên trời.
  • Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
圣经
资源
计划
奉献