逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là lời chân thật: Nếu chúng ta chịu chết với Chúa, sẽ được sống với Ngài.
- 新标点和合本 - 有可信的话说: “我们若与基督同死,也必与他同活;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这话是可信的: 我们若与基督同死,也必与他同活;
- 和合本2010(神版-简体) - 这话是可信的: 我们若与基督同死,也必与他同活;
- 当代译本 - 有真实可信的话说: “我们若与基督同死, 就必与祂同活。
- 圣经新译本 - “我们若与基督同死,就必与他同活;
- 中文标准译本 - 以下的话是信实的: 我们如果与基督一同死了,就将与他一同活着;
- 现代标点和合本 - 有可信的话说: 我们若与基督同死,也必与他同活;
- 和合本(拼音版) - 有可信的话说: “我们若与基督同死,也必与他同活;
- New International Version - Here is a trustworthy saying: If we died with him, we will also live with him;
- New International Reader's Version - Here is a saying you can trust. If we died with him, we will also live with him.
- English Standard Version - The saying is trustworthy, for: If we have died with him, we will also live with him;
- New Living Translation - This is a trustworthy saying: If we die with him, we will also live with him.
- Christian Standard Bible - This saying is trustworthy: For if we died with him, we will also live with him;
- New American Standard Bible - The statement is trustworthy: For if we died with Him, we will also live with Him;
- New King James Version - This is a faithful saying: For if we died with Him, We shall also live with Him.
- Amplified Bible - This is a faithful and trustworthy saying: If we died with Him, we will also live with Him;
- American Standard Version - Faithful is the saying: For if we died with him, we shall also live with him:
- King James Version - It is a faithful saying: For if we be dead with him, we shall also live with him:
- New English Translation - This saying is trustworthy: If we died with him, we will also live with him.
- World English Bible - This saying is trustworthy: “For if we died with him, we will also live with him.
- 新標點和合本 - 有可信的話說: 我們若與基督同死,也必與他同活;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這話是可信的: 我們若與基督同死,也必與他同活;
- 和合本2010(神版-繁體) - 這話是可信的: 我們若與基督同死,也必與他同活;
- 當代譯本 - 有真實可信的話說: 「我們若與基督同死, 就必與祂同活。
- 聖經新譯本 - “我們若與基督同死,就必與他同活;
- 呂振中譯本 - 以下這 話是可信可靠的:『我們若 和他 同死,也必 和他 同活;
- 中文標準譯本 - 以下的話是信實的: 我們如果與基督一同死了,就將與他一同活著;
- 現代標點和合本 - 有可信的話說: 我們若與基督同死,也必與他同活;
- 文理和合譯本 - 我儕若與之同死、亦將與之同生、誠哉是言、
- 文理委辦譯本 - 有一言可信者、若同死、必同生、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有一言可信者、我儕若與基督同死、亦必與基督同生、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 建言有之: 『人若共其死、亦必共其生。
- Nueva Versión Internacional - Este mensaje es digno de crédito: Si morimos con él, también viviremos con él;
- 현대인의 성경 - 여기에 믿을 만한 말이 있습니다: 우리가 주님과 함께 죽으면 그분과 함께 살 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Верны слова: Если мы умерли с Ним, то с Ним и жить будем.
- Восточный перевод - Верны слова: Если мы умерли с Ним, то с Ним и жить будем.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Верны слова: Если мы умерли с Ним, то с Ним и жить будем.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Верны слова: Если мы умерли с Ним, то с Ним и жить будем.
- La Bible du Semeur 2015 - Car ces paroles sont certaines : Si nous mourons avec lui , avec lui nous revivrons,
- リビングバイブル - 私は次の真理を知っているので、慰められます。すなわち、キリストのために苦しみを受けて死ぬ時が、天で、キリストと共に生きる時の始まりを意味するということです。
- Nestle Aland 28 - πιστὸς ὁ λόγος· εἰ γὰρ συναπεθάνομεν, καὶ συζήσομεν·
- unfoldingWord® Greek New Testament - πιστὸς ὁ λόγος: εἰ γὰρ συναπεθάνομεν, καὶ συνζήσομεν;
- Nova Versão Internacional - Esta palavra é digna de confiança: Se morremos com ele, com ele também viveremos;
- Hoffnung für alle - Das steht unumstößlich fest: Sind wir mit Christus gestorben, werden wir auch mit ihm leben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่เป็นคำกล่าวที่เชื่อถือได้คือ ถ้าเราตายกับพระองค์ เราก็จะมีชีวิตกับพระองค์ด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้อความนี้เป็นที่ไว้ใจได้คือ ถ้าเราตายกับพระองค์ เราก็จะมีชีวิตอยู่กับพระองค์ด้วย
交叉引用
- Giăng 14:19 - Không bao lâu nữa người đời chẳng còn thấy Ta, nhưng các con sẽ thấy Ta, vì Ta sống thì các con cũng sẽ sống.
- 2 Cô-rinh-tô 4:10 - Thân này hằng mang sự chết của Chúa Giê-xu để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác mình.
- 2 Cô-rinh-tô 13:4 - Thân thể yếu đuối của Chúa đã bị đóng đinh trên cây thập tự, nhưng Ngài đang sống với quyền lực vạn năng của Đức Chúa Trời. Thân thể chúng tôi vốn yếu đuối như thân thể Ngài khi trước, nhưng nay chúng tôi sống mạnh mẽ như Ngài và dùng quyền năng Đức Chúa Trời để đối xử với anh chị em.
- Tích 3:8 - Đó là những lời chân thật ta muốn con nhấn mạnh để những người tin Chúa chăm làm việc thiện. Những điều ấy vừa chính đáng vừa hữu ích cho mọi người.
- Ga-la-ti 2:19 - Vì bởi luật pháp, tôi đã chết đối với luật pháp để sống cho Đức Chúa Trời.
- Ga-la-ti 2:20 - Tôi đã bị đóng đinh vào cây thập tự với Chúa Cứu Thế; hiện nay tôi sống không phải là tôi sống nữa, nhưng Chúa Cứu Thế sống trong tôi. Những ngày còn sống trong thể xác, tôi sống do niềm tin vào Con Đức Chúa Trời. Ngài đã yêu thương tôi và dâng hiến mạng sống Ngài vì tôi.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:17 - Sau đó chúng ta, những người còn sống trên mặt đất, sẽ cùng với họ được cất lên trong đám mây, để nghênh đón Chúa giữa không gian. Như thế, chúng ta sẽ ở với Ngài mãi mãi.
- 1 Ti-mô-thê 3:1 - Đây là lời trung thực: Muốn lãnh đạo Hội Thánh là một ước mơ cao quý.
- Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
- Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:10 - Chúa đã chết thay cho chúng ta để chúng ta sống với Ngài mãi mãi, dù chúng ta còn sống hay đã qua đời trong ngày Chúa trở lại.
- Rô-ma 6:5 - Đã liên hiệp với Chúa trong sự chết, chúng ta cũng liên hiệp với Ngài trong sự sống lại.
- 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
- Rô-ma 6:8 - Đã cùng chết với Chúa Cứu Thế, chắc chắn chúng ta sẽ cùng sống với Ngài.