逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Không phải chúng tôi không có quyền đòi anh chị em cung cấp, nhưng muốn làm gương cho anh chị em.
- 新标点和合本 - 这并不是因我们没有权柄,乃是要给你们作榜样,叫你们效法我们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这并不是因我们没有权柄,而是要给你们作榜样,好让你们效法我们。
- 和合本2010(神版-简体) - 这并不是因我们没有权柄,而是要给你们作榜样,好让你们效法我们。
- 当代译本 - 这并不是因为我们没有权利接受供应,而是要给你们树立学习的榜样。
- 圣经新译本 - 这不是因为我们没有权利,而是要给你们作榜样,好让你们效法我们。
- 中文标准译本 - 这并不是因为我们没有这权利,而是要亲自给你们做榜样,好让你们效法我们。
- 现代标点和合本 - 这并不是因我们没有权柄,乃是要给你们做榜样,叫你们效法我们。
- 和合本(拼音版) - 这并不是因我们没有权柄,乃是要给你们作榜样,叫你们效法我们。
- New International Version - We did this, not because we do not have the right to such help, but in order to offer ourselves as a model for you to imitate.
- New International Reader's Version - We worked, even though we have the right to receive help from you. We did it in order to be a model for you to follow.
- English Standard Version - It was not because we do not have that right, but to give you in ourselves an example to imitate.
- New Living Translation - We certainly had the right to ask you to feed us, but we wanted to give you an example to follow.
- Christian Standard Bible - It is not that we don’t have the right to support, but we did it to make ourselves an example to you so that you would imitate us.
- New American Standard Bible - not because we do not have the right to this, but in order to offer ourselves as a role model for you, so that you would follow our example.
- New King James Version - not because we do not have authority, but to make ourselves an example of how you should follow us.
- Amplified Bible - not because we do not have a right to such support, but [we provided our own financial support] to offer ourselves as a model for you, so that you would follow our example.
- American Standard Version - not because we have not the right, but to make ourselves an ensample unto you, that ye should imitate us.
- King James Version - Not because we have not power, but to make ourselves an ensample unto you to follow us.
- New English Translation - It was not because we do not have that right, but to give ourselves as an example for you to imitate.
- World English Bible - not because we don’t have the right, but to make ourselves an example to you, that you should imitate us.
- 新標點和合本 - 這並不是因我們沒有權柄,乃是要給你們作榜樣,叫你們效法我們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這並不是因我們沒有權柄,而是要給你們作榜樣,好讓你們效法我們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這並不是因我們沒有權柄,而是要給你們作榜樣,好讓你們效法我們。
- 當代譯本 - 這並不是因為我們沒有權利接受供應,而是要給你們樹立學習的榜樣。
- 聖經新譯本 - 這不是因為我們沒有權利,而是要給你們作榜樣,好讓你們效法我們。
- 呂振中譯本 - 這不是說我們沒有權利,我們乃是要將自己給你們做榜樣,讓你們效法我們。
- 中文標準譯本 - 這並不是因為我們沒有這權利,而是要親自給你們做榜樣,好讓你們效法我們。
- 現代標點和合本 - 這並不是因我們沒有權柄,乃是要給你們做榜樣,叫你們效法我們。
- 文理和合譯本 - 非我無權、第自為模楷、俾爾效我、
- 文理委辦譯本 - 非不能使爾供我、第為是模楷、欲爾曹則傚、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕如此、非因無權 使爾供我 、乃為爾自作模範、使爾效我儕、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人非無權要求供養也;顧欲以身作則、俾爾等知所取法耳。
- Nueva Versión Internacional - Y lo hicimos así no porque no tuviéramos derecho a tal ayuda, sino para darles buen ejemplo.
- 현대인의 성경 - 우리가 여러분에게 도움을 받을 권리가 없어서 그렇게 한 것이 아니라 여러분이 우리를 본받게 하려고 몸소 모범을 보인 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Мы поступали так, несмотря на то что имели полное право на помощь от вас, но мы хотели показать вам пример.
- Восточный перевод - Мы поступали так, несмотря на то что имели полное право на помощь от вас, но мы хотели показать вам пример.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы поступали так, несмотря на то что имели полное право на помощь от вас, но мы хотели показать вам пример.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы поступали так, несмотря на то что имели полное право на помощь от вас, но мы хотели показать вам пример.
- La Bible du Semeur 2015 - Pourtant, ce n’est pas que nous n’en aurions pas eu le droit, mais nous avons voulu vous laisser un exemple à imiter.
- リビングバイブル - 私たちにそれを要求する権利がなかったからではなく、自分の生活は自分で支えるという模範を、身をもって示したかったのです。
- Nestle Aland 28 - οὐχ ὅτι οὐκ ἔχομεν ἐξουσίαν, ἀλλ’ ἵνα ἑαυτοὺς τύπον δῶμεν ὑμῖν εἰς τὸ μιμεῖσθαι ἡμᾶς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὐχ ὅτι οὐκ ἔχομεν ἐξουσίαν, ἀλλ’ ἵνα ἑαυτοὺς τύπον δῶμεν ὑμῖν, εἰς τὸ μιμεῖσθαι ἡμᾶς.
- Nova Versão Internacional - não porque não tivéssemos tal direito, mas para que nos tornássemos um modelo para ser imitado por vocês.
- Hoffnung für alle - Wir hätten zwar von euch Unterstützung verlangen können, doch wir wollten euch ein Vorbild sein, dem ihr folgen sollt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่เราทำไปเช่นนี้ไม่ใช่เพราะเราไม่มีสิทธิ์รับความช่วยเหลือเหล่านั้น แต่เพื่อทำตนเป็นแบบอย่างให้ท่านปฏิบัติตาม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรากระทำเช่นนี้ไม่ใช่ว่าเราไม่มีสิทธิ์ได้รับความช่วยเหลือในด้านนี้ แต่ปฏิบัติตนเพื่อเป็นตัวอย่างให้ท่านทำตาม
交叉引用
- Ma-thi-ơ 10:10 - đừng mang túi hành trang. Đừng mang thêm áo choàng, giày dép, cũng đừng cầm gậy đi đường, vì các con sẽ được người ta săn sóc, tiếp đãi.
- 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
- Giăng 13:15 - Ta nêu gương để các con noi theo điều Ta làm.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:6 - Chúng tôi cũng không cầu mong anh chị em hay mọi người khen ngợi.
- Ga-la-ti 6:6 - Người học Đạo Chúa phải chia sẻ tài sản, lợi tức cho người dạy dỗ mình.
- 1 Cô-rinh-tô 9:4 - Chúng tôi không được phép ăn uống sao?
- 1 Cô-rinh-tô 9:5 - Chúng tôi không được cưới một nữ tín hữu làm vợ và đem theo như các sứ đồ khác, các người em của Chúa hay Phi-e-rơ đã làm sao?
- 1 Cô-rinh-tô 9:6 - Hay chỉ có Ba-na-ba và tôi phải cặm cụi làm việc để giảng đạo tự túc?
- 1 Cô-rinh-tô 9:7 - Có người lính nào phải tự trả lương cho chính mình không? Có ai trồng cây mà không được ăn quả? Có ai nuôi bò mà không được uống sữa?
- 1 Cô-rinh-tô 9:8 - Phải chăng tôi chỉ lập luận theo quan niệm người đời, hay luật pháp cũng nói như thế?
- 1 Cô-rinh-tô 9:9 - Vì luật Môi-se dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa!” Đức Chúa Trời chỉ nói về bò,
- 1 Cô-rinh-tô 9:10 - hay Ngài lo cho chúng ta? Dĩ nhiên câu ấy viết cho chúng ta. Người cày ruộng, người đạp lúa phải có hy vọng được chia phần công quả.
- 1 Cô-rinh-tô 9:11 - Chúng tôi đã gieo hạt giống tâm linh cho anh chị em, nếu muốn thu gặt của cải vật chất của anh chị em cũng chẳng có gì quá đáng.
- 1 Cô-rinh-tô 9:12 - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
- 1 Cô-rinh-tô 9:13 - Anh chị em không biết người phục vụ trong đền thờ được ăn thực phẩm của đền thờ sao? Người phục dịch bàn thờ cũng được chia lễ vật trên bàn thờ.
- 1 Cô-rinh-tô 9:14 - Cũng thế, Chúa dạy rằng ai công bố Phúc Âm sẽ sống nhờ Phúc Âm.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7 - Anh chị em biết phải noi gương chúng tôi, vì khi ở với anh chị em, chúng tôi không lười biếng.