逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Luật pháp Ngài gần tôi mãi mãi; không một điều nào tôi sơ suất.
- 新标点和合本 - 他的一切典章常在我面前; 他的律例,我也未曾离弃。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他的一切典章在我面前, 他的律例我也未曾丢弃。
- 和合本2010(神版-简体) - 他的一切典章在我面前, 他的律例我也未曾丢弃。
- 当代译本 - “我遵守祂的一切法令, 没有把祂的律例弃置一旁。
- 圣经新译本 - 因为他的一切典章常摆在我面前, 他的律例,我未曾丢弃。
- 中文标准译本 - 他一切的法规都在我面前, 我没有偏离他的律例。
- 现代标点和合本 - 他的一切典章常在我面前, 他的律例我也未曾离弃。
- 和合本(拼音版) - “他的一切典章常在我面前; 他的律例,我也未曾离弃。
- New International Version - All his laws are before me; I have not turned away from his decrees.
- New International Reader's Version - I keep all his laws in mind. I haven’t turned away from his commands.
- English Standard Version - For all his rules were before me, and from his statutes I did not turn aside.
- New Living Translation - I have followed all his regulations; I have never abandoned his decrees.
- Christian Standard Bible - Indeed, I let all his ordinances guide me and have not disregarded his statutes.
- New American Standard Bible - For all His ordinances were before me, And as for His statutes, I did not deviate from them.
- New King James Version - For all His judgments were before me; And as for His statutes, I did not depart from them.
- Amplified Bible - For all His judgments (legal decisions) were before me, And from His statutes I did not turn aside.
- American Standard Version - For all his ordinances were before me; And as for his statutes, I did not depart from them.
- King James Version - For all his judgments were before me: and as for his statutes, I did not depart from them.
- New English Translation - For I am aware of all his regulations, and I do not reject his rules.
- World English Bible - For all his ordinances were before me. As for his statutes, I didn’t depart from them.
- 新標點和合本 - 他的一切典章常在我面前; 他的律例,我也未曾離棄。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的一切典章在我面前, 他的律例我也未曾丟棄。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他的一切典章在我面前, 他的律例我也未曾丟棄。
- 當代譯本 - 「我遵守祂的一切法令, 沒有把祂的律例棄置一旁。
- 聖經新譯本 - 因為他的一切典章常擺在我面前, 他的律例,我未曾丟棄。
- 呂振中譯本 - 因為他一切典章常在我面前; 他的律例我未曾偏離。
- 中文標準譯本 - 他一切的法規都在我面前, 我沒有偏離他的律例。
- 現代標點和合本 - 他的一切典章常在我面前, 他的律例我也未曾離棄。
- 文理和合譯本 - 彼之律例、悉在我前、未嘗違其典章兮、
- 文理委辦譯本 - 我恆遵其典章、日不忘其禮儀。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之法度、恆於我前、主之律例、我永不離、
- Nueva Versión Internacional - Presentes tengo todas sus sentencias; no me he alejado de sus decretos.
- 현대인의 성경 - 나는 그의 모든 법을 지키고 그의 명령을 어기지 않았으며
- Новый Русский Перевод - Все законы Его предо мной; я повелений Его не оставил.
- Восточный перевод - Все законы Его предо мной; я от установлений Его не отошёл.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все законы Его предо мной; я от установлений Его не отошёл.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все законы Его предо мной; я от установлений Его не отошёл.
- La Bible du Semeur 2015 - J’ai toujours ses lois sous mes yeux, je ne fais fi ╵d’aucun de ses commandements.
- リビングバイブル - 主のおきてを心に刻み、ひたすら守り通した。
- Nova Versão Internacional - Todos os seus mandamentos estão diante de mim; não me afastei dos seus decretos.
- Hoffnung für alle - Seine Gebote hielt ich mir immer vor Augen, und seine Befehle schlug ich nicht in den Wind.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บทบัญญัติทั้งสิ้นของพระองค์อยู่ต่อหน้าข้าพเจ้า ข้าพเจ้าไม่ได้หันไปจากกฎหมายของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้านึกถึงคำบัญชาของพระองค์เป็นที่ตั้ง ข้าพเจ้าไม่ได้เพิกเฉยต่อกฎเกณฑ์ของพระองค์
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:12 - Nếu anh em tôn trọng pháp luật, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ thương yêu anh em và thi hành giao ước Ngài đã kết với các tổ tiên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:1 - “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, bảo tôi dạy anh em các luật lệ sẽ được áp dụng trong lãnh thổ chúng ta sẽ chiếm cứ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:2 - Nếu anh em, con cháu anh em suốt đời kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tuyệt đối tuân hành luật lệ Ngài, thì anh em sẽ được sống lâu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:6 - Phải ghi lòng tạc dạ những lời tôi truyền cho anh em hôm nay.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:7 - Cũng phải ân cần dạy dỗ những lời này cho con cái mình khi ở nhà, lúc ra ngoài, khi đi ngủ, lúc thức dậy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:8 - Buộc những lời ấy vào tay mình, đeo trên trán mình,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:9 - ghi những lời ấy trên cột nhà và trước cổng.
- Lu-ca 1:6 - Ông bà là người công chính trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ trọn vẹn điều răn và luật lệ của Ngài.
- Giăng 15:14 - Nếu các con vâng giữ mệnh lệnh Ta thì các con là bạn hữu Ta.
- Thi Thiên 19:8 - Thánh chỉ Chúa Hằng Hữu ngay thẳng làm tâm hồn hoan hỉ, điều răn Chúa Hằng Hữu trong sạch, làm sáng mắt, sáng lòng.
- Thi Thiên 19:9 - Sự kính sợ Chúa Hằng Hữu là tinh khiết muôn đời, mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu vững bền và công chính.
- Thi Thiên 119:128 - Tất cả nguyên tắc của Chúa là công chính. Nên con ghét mọi sai lạc, giả dối. 17
- Thi Thiên 119:86 - Toàn bộ điều răn Chúa đều đáng tin cậy. Xin cứu con, vì người ta bức hại con vô cớ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:11 - Nhưng phải luôn thận trọng! Đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đừng bất tuân luật pháp Ngài.
- Thi Thiên 119:6 - Nên con chẳng bao giờ hổ thẹn, vì con luôn tuân hành mệnh lệnh của Chúa.
- Thi Thiên 119:13 - Con xin lấy môi miệng thuật lại các phán quyết Chúa đã truyền ra.
- Thi Thiên 119:102 - Nhờ Chúa răn dạy con chu đáo, con chẳng đi tẻ tách đường ngay.
- Thi Thiên 119:30 - Con đã chọn con đường chân lý; hướng lòng con về luật lệ của Ngài.