逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi rời Giê-ru-sa-lem, Áp-sa-lôm có mời 200 quan khách cùng đi với mình, nhưng họ không biết gì về mưu phản của ông.
- 新标点和合本 - 押沙龙在耶路撒冷请了二百人与他同去,都是诚诚实实去的,并不知道其中的真情。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 押沙龙在耶路撒冷请了二百人与他同去,都是诚心诚意去的,一点也不知道实情。
- 和合本2010(神版-简体) - 押沙龙在耶路撒冷请了二百人与他同去,都是诚心诚意去的,一点也不知道实情。
- 当代译本 - 有二百人应邀随同押沙龙一起从耶路撒冷去希伯仑,他们对内情一无所知。
- 圣经新译本 - 有二百人从耶路撒冷应邀与押沙龙同去。他们都是诚诚实实地去,对内情一点也不知道。
- 中文标准译本 - 有两百个人随同押沙龙从耶路撒冷前去,他们受邀请,很单纯地去了,什么事情都不知道。
- 现代标点和合本 - 押沙龙在耶路撒冷请了二百人与他同去,都是诚诚实实去的,并不知道其中的真情。
- 和合本(拼音版) - 押沙龙在耶路撒冷请了二百人与他同去,都是诚诚实实去的,并不知道其中的真情。
- New International Version - Two hundred men from Jerusalem had accompanied Absalom. They had been invited as guests and went quite innocently, knowing nothing about the matter.
- New International Reader's Version - Absalom had taken 200 men from Jerusalem with him to Hebron. He had invited them to be his guests. They went without having any idea what was going to happen.
- English Standard Version - With Absalom went two hundred men from Jerusalem who were invited guests, and they went in their innocence and knew nothing.
- New Living Translation - He took 200 men from Jerusalem with him as guests, but they knew nothing of his intentions.
- Christian Standard Bible - Two hundred men from Jerusalem went with Absalom. They had been invited and were going innocently, for they did not know the whole situation.
- New American Standard Bible - Then two hundred men went with Absalom from Jerusalem, who were invited and went innocently, for they did not know anything.
- New King James Version - And with Absalom went two hundred men invited from Jerusalem, and they went along innocently and did not know anything.
- Amplified Bible - Then two hundred men from Jerusalem who were invited [as guests to his sacrificial feast] went with Absalom. They went innocently and knew nothing [about his plan against David].
- American Standard Version - And with Absalom went two hundred men out of Jerusalem, that were invited, and went in their simplicity; and they knew not anything.
- King James Version - And with Absalom went two hundred men out of Jerusalem, that were called; and they went in their simplicity, and they knew not any thing.
- New English Translation - Now two hundred men had gone with Absalom from Jerusalem. Since they were invited, they went naively and were unaware of what Absalom was planning.
- World English Bible - Two hundred men went with Absalom out of Jerusalem, who were invited, and went in their simplicity; and they didn’t know anything.
- 新標點和合本 - 押沙龍在耶路撒冷請了二百人與他同去,都是誠誠實實去的,並不知道其中的真情。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 押沙龍在耶路撒冷請了二百人與他同去,都是誠心誠意去的,一點也不知道實情。
- 和合本2010(神版-繁體) - 押沙龍在耶路撒冷請了二百人與他同去,都是誠心誠意去的,一點也不知道實情。
- 當代譯本 - 有二百人應邀隨同押沙龍一起從耶路撒冷去希伯崙,他們對內情一無所知。
- 聖經新譯本 - 有二百人從耶路撒冷應邀與押沙龍同去。他們都是誠誠實實地去,對內情一點也不知道。
- 呂振中譯本 - 和 押沙龍 一同去的有二百人、是從 耶路撒冷 被請的:這些人是天真無邪去的,並不知道甚麼事。
- 中文標準譯本 - 有兩百個人隨同押沙龍從耶路撒冷前去,他們受邀請,很單純地去了,什麼事情都不知道。
- 現代標點和合本 - 押沙龍在耶路撒冷請了二百人與他同去,都是誠誠實實去的,並不知道其中的真情。
- 文理和合譯本 - 押沙龍自耶路撒冷、招二百人偕行、其人樸誠、不知其事、
- 文理委辦譯本 - 押沙龍自耶路撒冷招二百人偕行、此眾秉性質樸、不識其謀為不軌。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 押沙龍 在 耶路撒冷 延二百人偕往、皆誠實而往、不知真情、
- Nueva Versión Internacional - Además, desde Jerusalén llevó Absalón a doscientos invitados, los cuales lo acompañaron de buena fe y sin sospechar nada.
- 현대인의 성경 - 그때 압살롬의 초대를 받아 예루살렘에서 그와 함께 간 사람 200명이 있었으나 그들은 압살롬의 의도가 무엇인지 전혀 알지 못하였다.
- Новый Русский Перевод - Вместе с Авессаломом из Иерусалима пошли двести человек. Они шли, чистосердечно приняв приглашение, и ничего не знали об этом деле.
- Восточный перевод - Вместе с Авессаломом из Иерусалима пошли двести человек. Они шли, искренне приняв приглашение, и ничего не знали об этом заговоре.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вместе с Авессаломом из Иерусалима пошли двести человек. Они шли, искренне приняв приглашение, и ничего не знали об этом заговоре.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вместе с Авессаломом из Иерусалима пошли двести человек. Они шли, искренне приняв приглашение, и ничего не знали об этом заговоре.
- La Bible du Semeur 2015 - Deux cents hommes de Jérusalem, invités par Absalom, partirent de bonne foi avec lui, sans se douter de ses intentions.
- リビングバイブル - アブシャロムはエルサレムを出る時、客として二百人を招待し、同伴して来ていました。もちろん、彼らはアブシャロムのもくろみなど全く知らなかったのです。
- Nova Versão Internacional - Absalão levou duzentos homens de Jerusalém. Eles tinham sido convidados e nada sabiam nem suspeitavam do que estava acontecendo.
- Hoffnung für alle - Absalom hatte zweihundert Männer aus Jerusalem zu seinem Opferfest nach Hebron eingeladen. Sie wussten nichts von seinen Plänen und gingen ahnungslos mit.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อับซาโลมได้เชิญคนจากกรุงเยรูซาเล็มสองร้อยคนไปร่วมด้วยในฐานะแขก พวกเขาไม่ระแคะระคายแผนการของอับซาโลม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่ออับซาโลมออกไปจากเยรูซาเล็ม เขาได้เชิญชายจำนวน 200 คนไปเป็นแขกรับเชิญด้วย เขาเหล่านั้นไปด้วยโดยไม่ทราบว่าเพราะเหตุใด
交叉引用
- Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
- Rô-ma 16:19 - Mọi người đều biết lòng tin kính vâng phục của anh chị em nên tôi rất mừng. Tôi muốn anh chị em khôn ngoan về điều thiện, nhưng ngây thơ về điều ác.
- Châm Ngôn 22:3 - Người khôn tránh né nguy nan. Người dại đâm đầu hướng tới họa tai.
- Ma-thi-ơ 10:16 - Này, Ta sai các con đi như chiên vào giữa bầy muông sói. Phải thận trọng như rắn và hiền lành như bồ câu!
- Sáng Thế Ký 20:5 - Áp-ra-ham đã nói: ‘Nàng là em gái tôi’ cơ mà! Và nàng cũng xác nhận: ‘Áp-ra-ham là anh tôi.’ Con thật tình không có ý làm điều sai trái.”
- Châm Ngôn 14:15 - Người ngây ngô tin hết mọi điều! Người thận trọng dè dặt từng đường đi nước bước.
- 1 Sa-mu-ên 16:3 - Con sẽ mời Gie-sê dự tế lễ, và lúc ấy Ta sẽ bảo con việc phải làm, cho biết phải xức dầu cho người nào.”
- 1 Sa-mu-ên 16:4 - Sa-mu-ên làm theo như điều Chúa Hằng Hữu phán dạy. Khi đến Bết-lê-hem, các trưởng lão trong thành ra đón ông. Họ run rẩy hỏi: “Ông đem tin bình an đến chăng?”
- 1 Sa-mu-ên 16:5 - Sa-mu-ên đáp: “Phải. Tôi đến dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu. Các ông hãy dọn mình thánh sạch và đến dự tế lễ.” Sa-mu-ên làm lễ tẩy sạch cho Gie-sê và các con trai của người rồi mời họ đi dự lễ.
- 1 Sa-mu-ên 22:15 - Hơn nữa, có phải đây là lần đầu tiên tôi cầu vấn Đức Chúa Trời cho Đa-vít đâu! Xin vua đừng buộc tội tôi cùng gia đình tôi như thế, vì tôi không biết gì về vụ mưu phản cả.”
- 1 Sa-mu-ên 9:13 - Nếu nhanh chân các ông sẽ gặp được nhà tiên kiến khi vào thành, trước khi ông lên đồi dự lễ. Mọi người chờ vị tiên kiến đến chúc phước cho lễ vật rồi mới ăn.”