Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
  • 新标点和合本 - 巴比伦王就把他们击杀在哈马地的利比拉。这样,犹大人被掳去离开本地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 巴比伦王击杀他们,在哈马地的利比拉把他们处死。这样,犹大人就被掳去离开本地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 巴比伦王击杀他们,在哈马地的利比拉把他们处死。这样,犹大人就被掳去离开本地。
  • 当代译本 - 巴比伦王在那里处死了他们。犹大人就这样被掳去,离开了家园。
  • 圣经新译本 - 巴比伦王击杀他们,在哈马地的利比拉把他们处死。这样,犹大人被掳,离开了他们的国土。
  • 中文标准译本 - 巴比伦王击杀他们,在哈马地的利比拉把他们处死了。这样犹大人被掳走,离开了他们的国土。
  • 现代标点和合本 - 巴比伦王就把他们击杀在哈马地的利比拉。这样,犹大人被掳去离开本地。
  • 和合本(拼音版) - 巴比伦王就把他们击杀在哈马地的利比拉。这样,犹大人被掳去离开本地。
  • New International Version - There at Riblah, in the land of Hamath, the king had them executed. So Judah went into captivity, away from her land.
  • New International Reader's Version - There the king had them put to death. Riblah was in the land of Hamath. So the people of Judah were taken as prisoners. They were taken far away from their own land.
  • English Standard Version - And the king of Babylon struck them down and put them to death at Riblah in the land of Hamath. So Judah was taken into exile out of its land.
  • New Living Translation - And there at Riblah, in the land of Hamath, the king of Babylon had them all put to death. So the people of Judah were sent into exile from their land.
  • Christian Standard Bible - The king of Babylon put them to death at Riblah in the land of Hamath. So Judah went into exile from its land.
  • New American Standard Bible - Then the king of Babylon struck them down and put them to death at Riblah in the land of Hamath. So Judah went into exile from its land.
  • New King James Version - Then the king of Babylon struck them and put them to death at Riblah in the land of Hamath. Thus Judah was carried away captive from its own land.
  • Amplified Bible - Then the king of Babylon struck them down and killed them at Riblah in the land of Hamath [north of Damascus]. So Judah was taken into exile from its land.
  • American Standard Version - And the king of Babylon smote them, and put them to death at Riblah in the land of Hamath. So Judah was carried away captive out of his land.
  • King James Version - And the king of Babylon smote them, and slew them at Riblah in the land of Hamath. So Judah was carried away out of their land.
  • New English Translation - The king of Babylon ordered them to be executed at Riblah in the territory of Hamath. So Judah was deported from its land.
  • World English Bible - The king of Babylon attacked them, and put them to death at Riblah in the land of Hamath. So Judah was carried away captive out of his land.
  • 新標點和合本 - 巴比倫王就把他們擊殺在哈馬地的利比拉。這樣,猶大人被擄去離開本地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 巴比倫王擊殺他們,在哈馬地的利比拉把他們處死。這樣,猶大人就被擄去離開本地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 巴比倫王擊殺他們,在哈馬地的利比拉把他們處死。這樣,猶大人就被擄去離開本地。
  • 當代譯本 - 巴比倫王在那裡處死了他們。猶大人就這樣被擄去,離開了家園。
  • 聖經新譯本 - 巴比倫王擊殺他們,在哈馬地的利比拉把他們處死。這樣,猶大人被擄,離開了他們的國土。
  • 呂振中譯本 - 巴比倫 王擊殺了他們,殺死在 哈馬 地的 利比拉 。這樣、 猶大 人 就流亡、離開他 們 的本地。
  • 中文標準譯本 - 巴比倫王擊殺他們,在哈馬地的利比拉把他們處死了。這樣猶大人被擄走,離開了他們的國土。
  • 現代標點和合本 - 巴比倫王就把他們擊殺在哈馬地的利比拉。這樣,猶大人被擄去離開本地。
  • 文理和合譯本 - 巴比倫王擊而殺之於哈馬地之利比拉、如是猶大人被虜、離其故土、
  • 文理委辦譯本 - 巴比倫王殺之。猶大族被虜之事如此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴比倫 王俱於 哈末 地之 利比拉 殺之、 猶大 民被擄而離故土、其事如此、○
  • Nueva Versión Internacional - Allí, en el territorio de Jamat, el rey los hizo ejecutar. Así Judá fue desterrado y llevado cautivo.
  • 현대인의 성경 - 바빌로니아 왕은 하맛 땅에 있는 그 곳 리블라에서 그들을 모조리 처형시켰다. 이렇게 해서 유다 백성들은 포로가 되어 고국을 떠나게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - В Ривле, что в земле Хамата, царь Вавилона велел их казнить. Так Иудея была выселена из своей земли. ( Иер. 40:7-9 ; 41:1-3 )
  • Восточный перевод - В Ривле, что в земле Хамата, царь Вавилона велел их казнить. Так народ Иудеи был выселен из своей земли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В Ривле, что в земле Хамата, царь Вавилона велел их казнить. Так народ Иудеи был выселен из своей земли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В Ривле, что в земле Хамата, царь Вавилона велел их казнить. Так народ Иудеи был выселен из своей земли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui-ci les fit exécuter à Ribla, dans le pays de Hamath. Ainsi la population de Juda fut déportée loin de sa patrie.
  • リビングバイブル - 剣で切り殺されました。こうして、ユダの民は祖国を追われて捕囚の身となったのです。
  • Nova Versão Internacional - Lá, em Ribla, na terra de Hamate, o rei mandou executá-los. Assim Judá foi para o exílio, para longe da sua terra.
  • Hoffnung für alle - Dort ließ Nebukadnezar sie allesamt hinrichten. Die Bevölkerung von Juda musste ihre Heimat verlassen und in die Gefangenschaft ziehen. ( Jeremia 40,7–41,18 ; 43,1‒7 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ก็ให้ประหารคนเหล่านี้ที่ริบลาห์ในเขตฮามัท ดังนั้นยูดาห์จึงตกเป็นเชลย ต้องถูกพรากจากดินแดนของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน​ก็​ให้​สังหาร​พวก​เขา​ที่​ริบลาห์​ใน​แผ่นดิน​ฮามัท ฉะนั้น​ยูดาห์​จึง​ถูก​เนรเทศ​ออก​จาก​แผ่นดิน​ของ​ตน
交叉引用
  • 2 Các Vua 17:20 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
  • Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
  • Lê-vi Ký 26:34 - Đến lúc ấy, đất đai sẽ được nghỉ ngơi, trong khi các ngươi ở trên đất địch, đất sẽ được nghỉ ngơi.
  • Lê-vi Ký 26:35 - Vì các ngươi đã không để cho đất nghỉ năm thứ bảy suốt thời gian các ngươi còn ở trên đất mình.
  • Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
  • Giê-rê-mi 24:10 - Ta sẽ cho chiến tranh, đói kém, và bệnh dịch sát hại chúng cho đến khi chúng bị tuyệt diệt khỏi đất Ít-ra-ên mà Ta đã ban cho chúng và tổ phụ chúng.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:26 - Xin trời đất chứng giám cho chúng ta hôm nay—nếu thế, anh em chắc chắn phải bị tiêu diệt khỏi lãnh thổ bên kia Giô-đan mà anh em sắp chiếm. Thời gian anh em cư trú tại đó sẽ thật ngắn ngủi.
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 25:10 - Ta sẽ chấm dứt những hoan ca và tiếng cười mừng rỡ. Cả tiếng vui vẻ của cô dâu và chú rể cũng sẽ không còn được nghe nữa. Tiếng của cối xay sẽ câm nín và ánh sáng trong nhà các ngươi sẽ tiêu biến.
  • Giê-rê-mi 25:11 - Khắp xứ sẽ thành nơi hoang dã. Ít-ra-ên và các nước láng giềng sẽ phục dịch vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm.”
  • A-mốt 5:27 - Vì thế, Ta sẽ lưu đày các ngươi đến tận nơi xa, bên kia Đa-mách,” Chúa Hằng Hữu, Danh Ngài là Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 12:25 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu! Nếu Ta phán thì lời Ta phán sẽ được thực hiện. Sẽ không còn trì hoãn nữa. Hỡi dân tộc phản loạn, trong đời các ngươi, Ta sẽ dạy và thực hiện điều Ta nói. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 12:26 - Rồi Chúa Hằng Hữu ban sứ điệp này cho tôi:
  • Ê-xê-chi-ên 12:27 - “Hỡi con người, dân tộc Ít-ra-ên nói: ‘Ông ấy nói về tương lai xa xôi lắm. Khải tượng của ông ấy còn lâu mới thành sự thật.’
  • Ê-xê-chi-ên 12:28 - Vì thế, hãy nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Không còn trì hoãn nữa! Ta sẽ thực hiện mọi lời Ta đã phán. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:36 - Chúa Hằng Hữu sẽ đày anh em cùng với vua mình sang một nước xa lạ, tên của nước này anh em cũng như các tổ tiên chưa hề biết đến. Tại đó, anh em sẽ thờ cúng các thần bằng đá, bằng gỗ.
  • Ê-xê-chi-ên 24:14 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán! Khi thời hạn đến, Ta sẽ thực hiện. Ta sẽ không thay đổi ý định, và Ta sẽ không thương tiếc ngươi. Ngươi sẽ chịu sự xét xử về những hành động gian ác của ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy.”
  • 2 Các Vua 23:27 - Ngài phán: “Ta sẽ đuổi Giu-đa đi khỏi mặt Ta, như Ta đã đuổi Ít-ra-ên. Ta sẽ loại bỏ Giê-ru-sa-lem Ta đã chọn, loại bỏ cả Đền Thờ, nơi Danh Ta được tôn vinh.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
  • 新标点和合本 - 巴比伦王就把他们击杀在哈马地的利比拉。这样,犹大人被掳去离开本地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 巴比伦王击杀他们,在哈马地的利比拉把他们处死。这样,犹大人就被掳去离开本地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 巴比伦王击杀他们,在哈马地的利比拉把他们处死。这样,犹大人就被掳去离开本地。
  • 当代译本 - 巴比伦王在那里处死了他们。犹大人就这样被掳去,离开了家园。
  • 圣经新译本 - 巴比伦王击杀他们,在哈马地的利比拉把他们处死。这样,犹大人被掳,离开了他们的国土。
  • 中文标准译本 - 巴比伦王击杀他们,在哈马地的利比拉把他们处死了。这样犹大人被掳走,离开了他们的国土。
  • 现代标点和合本 - 巴比伦王就把他们击杀在哈马地的利比拉。这样,犹大人被掳去离开本地。
  • 和合本(拼音版) - 巴比伦王就把他们击杀在哈马地的利比拉。这样,犹大人被掳去离开本地。
  • New International Version - There at Riblah, in the land of Hamath, the king had them executed. So Judah went into captivity, away from her land.
  • New International Reader's Version - There the king had them put to death. Riblah was in the land of Hamath. So the people of Judah were taken as prisoners. They were taken far away from their own land.
  • English Standard Version - And the king of Babylon struck them down and put them to death at Riblah in the land of Hamath. So Judah was taken into exile out of its land.
  • New Living Translation - And there at Riblah, in the land of Hamath, the king of Babylon had them all put to death. So the people of Judah were sent into exile from their land.
  • Christian Standard Bible - The king of Babylon put them to death at Riblah in the land of Hamath. So Judah went into exile from its land.
  • New American Standard Bible - Then the king of Babylon struck them down and put them to death at Riblah in the land of Hamath. So Judah went into exile from its land.
  • New King James Version - Then the king of Babylon struck them and put them to death at Riblah in the land of Hamath. Thus Judah was carried away captive from its own land.
  • Amplified Bible - Then the king of Babylon struck them down and killed them at Riblah in the land of Hamath [north of Damascus]. So Judah was taken into exile from its land.
  • American Standard Version - And the king of Babylon smote them, and put them to death at Riblah in the land of Hamath. So Judah was carried away captive out of his land.
  • King James Version - And the king of Babylon smote them, and slew them at Riblah in the land of Hamath. So Judah was carried away out of their land.
  • New English Translation - The king of Babylon ordered them to be executed at Riblah in the territory of Hamath. So Judah was deported from its land.
  • World English Bible - The king of Babylon attacked them, and put them to death at Riblah in the land of Hamath. So Judah was carried away captive out of his land.
  • 新標點和合本 - 巴比倫王就把他們擊殺在哈馬地的利比拉。這樣,猶大人被擄去離開本地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 巴比倫王擊殺他們,在哈馬地的利比拉把他們處死。這樣,猶大人就被擄去離開本地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 巴比倫王擊殺他們,在哈馬地的利比拉把他們處死。這樣,猶大人就被擄去離開本地。
  • 當代譯本 - 巴比倫王在那裡處死了他們。猶大人就這樣被擄去,離開了家園。
  • 聖經新譯本 - 巴比倫王擊殺他們,在哈馬地的利比拉把他們處死。這樣,猶大人被擄,離開了他們的國土。
  • 呂振中譯本 - 巴比倫 王擊殺了他們,殺死在 哈馬 地的 利比拉 。這樣、 猶大 人 就流亡、離開他 們 的本地。
  • 中文標準譯本 - 巴比倫王擊殺他們,在哈馬地的利比拉把他們處死了。這樣猶大人被擄走,離開了他們的國土。
  • 現代標點和合本 - 巴比倫王就把他們擊殺在哈馬地的利比拉。這樣,猶大人被擄去離開本地。
  • 文理和合譯本 - 巴比倫王擊而殺之於哈馬地之利比拉、如是猶大人被虜、離其故土、
  • 文理委辦譯本 - 巴比倫王殺之。猶大族被虜之事如此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴比倫 王俱於 哈末 地之 利比拉 殺之、 猶大 民被擄而離故土、其事如此、○
  • Nueva Versión Internacional - Allí, en el territorio de Jamat, el rey los hizo ejecutar. Así Judá fue desterrado y llevado cautivo.
  • 현대인의 성경 - 바빌로니아 왕은 하맛 땅에 있는 그 곳 리블라에서 그들을 모조리 처형시켰다. 이렇게 해서 유다 백성들은 포로가 되어 고국을 떠나게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - В Ривле, что в земле Хамата, царь Вавилона велел их казнить. Так Иудея была выселена из своей земли. ( Иер. 40:7-9 ; 41:1-3 )
  • Восточный перевод - В Ривле, что в земле Хамата, царь Вавилона велел их казнить. Так народ Иудеи был выселен из своей земли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В Ривле, что в земле Хамата, царь Вавилона велел их казнить. Так народ Иудеи был выселен из своей земли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В Ривле, что в земле Хамата, царь Вавилона велел их казнить. Так народ Иудеи был выселен из своей земли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui-ci les fit exécuter à Ribla, dans le pays de Hamath. Ainsi la population de Juda fut déportée loin de sa patrie.
  • リビングバイブル - 剣で切り殺されました。こうして、ユダの民は祖国を追われて捕囚の身となったのです。
  • Nova Versão Internacional - Lá, em Ribla, na terra de Hamate, o rei mandou executá-los. Assim Judá foi para o exílio, para longe da sua terra.
  • Hoffnung für alle - Dort ließ Nebukadnezar sie allesamt hinrichten. Die Bevölkerung von Juda musste ihre Heimat verlassen und in die Gefangenschaft ziehen. ( Jeremia 40,7–41,18 ; 43,1‒7 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ก็ให้ประหารคนเหล่านี้ที่ริบลาห์ในเขตฮามัท ดังนั้นยูดาห์จึงตกเป็นเชลย ต้องถูกพรากจากดินแดนของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน​ก็​ให้​สังหาร​พวก​เขา​ที่​ริบลาห์​ใน​แผ่นดิน​ฮามัท ฉะนั้น​ยูดาห์​จึง​ถูก​เนรเทศ​ออก​จาก​แผ่นดิน​ของ​ตน
  • 2 Các Vua 17:20 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
  • Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
  • Lê-vi Ký 26:34 - Đến lúc ấy, đất đai sẽ được nghỉ ngơi, trong khi các ngươi ở trên đất địch, đất sẽ được nghỉ ngơi.
  • Lê-vi Ký 26:35 - Vì các ngươi đã không để cho đất nghỉ năm thứ bảy suốt thời gian các ngươi còn ở trên đất mình.
  • Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
  • Giê-rê-mi 24:10 - Ta sẽ cho chiến tranh, đói kém, và bệnh dịch sát hại chúng cho đến khi chúng bị tuyệt diệt khỏi đất Ít-ra-ên mà Ta đã ban cho chúng và tổ phụ chúng.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:26 - Xin trời đất chứng giám cho chúng ta hôm nay—nếu thế, anh em chắc chắn phải bị tiêu diệt khỏi lãnh thổ bên kia Giô-đan mà anh em sắp chiếm. Thời gian anh em cư trú tại đó sẽ thật ngắn ngủi.
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 25:10 - Ta sẽ chấm dứt những hoan ca và tiếng cười mừng rỡ. Cả tiếng vui vẻ của cô dâu và chú rể cũng sẽ không còn được nghe nữa. Tiếng của cối xay sẽ câm nín và ánh sáng trong nhà các ngươi sẽ tiêu biến.
  • Giê-rê-mi 25:11 - Khắp xứ sẽ thành nơi hoang dã. Ít-ra-ên và các nước láng giềng sẽ phục dịch vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm.”
  • A-mốt 5:27 - Vì thế, Ta sẽ lưu đày các ngươi đến tận nơi xa, bên kia Đa-mách,” Chúa Hằng Hữu, Danh Ngài là Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 12:25 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu! Nếu Ta phán thì lời Ta phán sẽ được thực hiện. Sẽ không còn trì hoãn nữa. Hỡi dân tộc phản loạn, trong đời các ngươi, Ta sẽ dạy và thực hiện điều Ta nói. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 12:26 - Rồi Chúa Hằng Hữu ban sứ điệp này cho tôi:
  • Ê-xê-chi-ên 12:27 - “Hỡi con người, dân tộc Ít-ra-ên nói: ‘Ông ấy nói về tương lai xa xôi lắm. Khải tượng của ông ấy còn lâu mới thành sự thật.’
  • Ê-xê-chi-ên 12:28 - Vì thế, hãy nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Không còn trì hoãn nữa! Ta sẽ thực hiện mọi lời Ta đã phán. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:36 - Chúa Hằng Hữu sẽ đày anh em cùng với vua mình sang một nước xa lạ, tên của nước này anh em cũng như các tổ tiên chưa hề biết đến. Tại đó, anh em sẽ thờ cúng các thần bằng đá, bằng gỗ.
  • Ê-xê-chi-ên 24:14 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán! Khi thời hạn đến, Ta sẽ thực hiện. Ta sẽ không thay đổi ý định, và Ta sẽ không thương tiếc ngươi. Ngươi sẽ chịu sự xét xử về những hành động gian ác của ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy.”
  • 2 Các Vua 23:27 - Ngài phán: “Ta sẽ đuổi Giu-đa đi khỏi mặt Ta, như Ta đã đuổi Ít-ra-ên. Ta sẽ loại bỏ Giê-ru-sa-lem Ta đã chọn, loại bỏ cả Đền Thờ, nơi Danh Ta được tôn vinh.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
圣经
资源
计划
奉献