Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
  • 新标点和合本 - 耶和华就厌弃以色列全族,使他们受苦,把他们交在抢夺他们的人手中,以致赶出他们离开自己面前,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华就厌弃以色列所有的后裔,使他们受苦,把他们交在抢夺他们的人手中,直到他把他们从自己面前赶出去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华就厌弃以色列所有的后裔,使他们受苦,把他们交在抢夺他们的人手中,直到他把他们从自己面前赶出去。
  • 当代译本 - 于是,耶和华弃绝了以色列全族,使他们饱尝痛苦,任人宰割,直至把他们从自己眼前赶走。
  • 圣经新译本 - 耶和华就厌弃以色列人的后裔,使他们受苦,把他们交在抢掠他们的人的手中,直到把他们从自己的面前完全丢弃。
  • 中文标准译本 - 于是耶和华厌弃了以色列的所有后裔,苦待他们,把他们交在抢掠者的手中,最终把他们从自己面前赶走了。
  • 现代标点和合本 - 耶和华就厌弃以色列全族,使他们受苦,把他们交在抢夺他们的人手中,以致赶出他们离开自己面前,
  • 和合本(拼音版) - 耶和华就厌弃以色列全族,使他们受苦,把他们交在抢夺他们的人手中,以致赶出他们离开自己面前。
  • New International Version - Therefore the Lord rejected all the people of Israel; he afflicted them and gave them into the hands of plunderers, until he thrust them from his presence.
  • New International Reader's Version - So the Lord turned his back on all the people of Israel. He made them suffer. He handed them over to people who stole everything they had. And finally he threw them out of his land.
  • English Standard Version - And the Lord rejected all the descendants of Israel and afflicted them and gave them into the hand of plunderers, until he had cast them out of his sight.
  • New Living Translation - The Lord rejected all the descendants of Israel. He punished them by handing them over to their attackers until he had banished Israel from his presence.
  • Christian Standard Bible - So the Lord rejected all the descendants of Israel, punished them, and handed them over to plunderers until he had banished them from his presence.
  • New American Standard Bible - So the Lord rejected all the descendants of Israel and afflicted them and handed them over to plunderers, until He had cast them out of His sight.
  • New King James Version - And the Lord rejected all the descendants of Israel, afflicted them, and delivered them into the hand of plunderers, until He had cast them from His sight.
  • Amplified Bible - So the Lord rejected all the descendants of Israel (Jacob) and [repeatedly] afflicted them and handed them over to plunderers, until He had cast them out of His sight.
  • American Standard Version - And Jehovah rejected all the seed of Israel, and afflicted them, and delivered them into the hand of spoilers, until he had cast them out of his sight.
  • King James Version - And the Lord rejected all the seed of Israel, and afflicted them, and delivered them into the hand of spoilers, until he had cast them out of his sight.
  • New English Translation - So the Lord rejected all of Israel’s descendants; he humiliated them and handed them over to robbers, until he had thrown them from his presence.
  • World English Bible - Yahweh rejected all the offspring of Israel, afflicted them, and delivered them into the hands of raiders, until he had cast them out of his sight.
  • 新標點和合本 - 耶和華就厭棄以色列全族,使他們受苦,把他們交在搶奪他們的人手中,以致趕出他們離開自己面前,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華就厭棄以色列所有的後裔,使他們受苦,把他們交在搶奪他們的人手中,直到他把他們從自己面前趕出去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華就厭棄以色列所有的後裔,使他們受苦,把他們交在搶奪他們的人手中,直到他把他們從自己面前趕出去。
  • 當代譯本 - 於是,耶和華棄絕了以色列全族,使他們飽嘗痛苦,任人宰割,直至把他們從自己眼前趕走。
  • 聖經新譯本 - 耶和華就厭棄以色列人的後裔,使他們受苦,把他們交在搶掠他們的人的手中,直到把他們從自己的面前完全丟棄。
  • 呂振中譯本 - 永恆主就棄絕 以色列 的眾後裔,使他們受苦,把他們交在搶掠他們、的人手中,直到將他們丟掉離開自己面前。
  • 中文標準譯本 - 於是耶和華厭棄了以色列的所有後裔,苦待他們,把他們交在搶掠者的手中,最終把他們從自己面前趕走了。
  • 現代標點和合本 - 耶和華就厭棄以色列全族,使他們受苦,把他們交在搶奪他們的人手中,以致趕出他們離開自己面前,
  • 文理和合譯本 - 耶和華棄以色列全族、而困苦之、付於虜者之手、擯於其前、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華棄以色列族苗裔、降以禍災、為人所虜、驅於其前、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是主棄 以色列 全族、降以災禍、付於敵手而被擄、終逐之離於其前、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso el Señor rechazó a todos los israelitas: los afligió y los entregó en manos de invasores, y acabó por arrojarlos de su presencia.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 여호와께서는 유다와 이스라엘 백성을 모두 버리시고 그들을 벌하셔서 잔인한 원수들의 손에 넘겨 결국 그들을 그 땅에서 추방해 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому Господь отверг всех потомков Израиля. Он наказывал их и отдавал в руки грабителей, пока не прогнал их от Себя.
  • Восточный перевод - Поэтому Вечный отверг всех потомков Исраила. Он наказывал их и отдавал в руки грабителей, пока наконец не прогнал их от Cебя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому Вечный отверг всех потомков Исраила. Он наказывал их и отдавал в руки грабителей, пока наконец не прогнал их от Cебя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому Вечный отверг всех потомков Исроила. Он наказывал их и отдавал в руки грабителей, пока наконец не прогнал их от Cебя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà pourquoi l’Eternel a rejeté tous les descendants d’Israël et les a humiliés, il les a livrés au pouvoir des pillards et il a fini par les chasser loin de lui.
  • リビングバイブル - そこで主は、ヤコブのすべての子孫を見限り、侵略者の手に渡し、ついに投げ捨てたのです。
  • Nova Versão Internacional - Por isso o Senhor rejeitou todo o povo de Israel; ele o afligiu e o entregou nas mãos de saqueadores, até expulsá-lo da sua presença.
  • Hoffnung für alle - Da verstieß der Herr das ganze Volk. Er ließ zu, dass feindliche Heere in das Land einfielen und es ausplünderten. So bestrafte er sein Volk und wandte sich von ihm ab.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงละทิ้งชนชาติอิสราเอลทั้งหมด พระองค์ทรงลงโทษเขาและมอบเขาไว้ในมือของผู้ปล้นชิง ตราบจนทรงขจัดเขาออกไปให้พ้นพระพักตร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้าปฏิเสธ​บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​อิสราเอล และ​ให้​พวก​เขา​รับ​ทุกข์​ทรมาน และ​มอบ​ไว้​ใน​มือ​ของ​เหล่า​นัก​ปล้น​สะดม จน​กระทั่ง​พระ​องค์​ได้​ขับไล่​พวก​เขา​ไป​ให้​พ้น​หน้า​พระ​องค์
交叉引用
  • 2 Các Vua 18:9 - Việc Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri vây thành Sa-ma-ri xảy ra vào năm thứ tư đời Ê-xê-chia, tức năm thứ bảy đời Ô-sê, vua Ít-ra-ên.
  • Nê-hê-mi 9:27 - Vì vậy, Chúa để mặc kẻ thù làm cho họ khốn đốn. Trong lúc gian truân, họ kêu xin Chúa; và Chúa nghe họ. Với lòng thương xót vô biên, Chúa dùng những vị anh hùng đến giải cứu họ khỏi tay quân thù.
  • Nê-hê-mi 9:28 - Sau một thời gian hòa bình, họ lại phạm tội với Chúa. Chúa lại cho kẻ thù xâm chiếm đất họ. Thế mà, khi họ kêu cầu, từ trời cao Chúa nghe họ; và vì lòng nhân từ, Chúa giải cứu họ nhiều lần nữa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 16:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Con đau buồn vì Sau-lơ quá đủ rồi. Ta đã từ bỏ hắn, không cho làm vua Ít-ra-ên nữa, bây giờ hãy đổ đầy một sừng dầu, rồi đi đến Bết-lê-hem. Tìm một người tên Gie-sê, sống tại đó, vì Ta đã chọn một trong các con trai người làm vua.”
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Giô-na 1:10 - Những người trên tàu sợ hãi khi nghe điều này, rồi ông khai thật về việc chạy trốn Chúa Hằng Hữu. Họ nói: “Tại sao anh làm như thế?”
  • 1 Sa-mu-ên 15:23 - Phản nghịch còn tệ hơn tà thuật, ương ngạnh còn tệ hơn thờ tà thần. Vì ông dám cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cũng từ khước không cho ông làm vua nữa!”
  • 2 Sử Ký 28:5 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, bỏ mặc A-cha cho quân đội A-ram đánh bại, bắt đi rất nhiều tù binh và thường dân, giải qua Đa-mách. A-cha cũng bị bại dưới tay vua Ít-ra-ên, khiến quân đội vua tổn thất nặng nề.
  • 2 Sử Ký 28:6 - Trong một ngày, Phê-ca, con Rê-ma-lia, vua Ít-ra-ên, giết 120.000 lính Giu-đa, họ đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ.
  • Giô-na 1:3 - Nhưng Giô-na chỗi dậy và đi hướng ngược lại để lánh mặt Chúa Hằng Hữu. Ông xuống cảng Gióp-ba, tìm tàu để chạy qua Ta-rê-si. Ông mua vé và xuống tàu đi Ta-rê-si hy vọng trốn khỏi Chúa Hằng Hữu.
  • Nê-hê-mi 9:2 - Sau khi đã phân ly với người ngoại giáo, họ đứng lên xưng tội của chính mình và của cha ông mình.
  • 2 Các Vua 13:7 - Lúc ấy, quân của Giô-a-cha chỉ còn có 50 kỵ binh, 10 chiến xa, và 10.000 bộ binh, vì phần lớn đã bị vua A-ram tiêu diệt như cám trong sân đập lúa.
  • 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
  • 1 Sa-mu-ên 15:26 - Nhưng Sa-mu-ên đáp: “Tôi sẽ không về với ông! Vì ông dám cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, nên Ngài không còn cho ông làm vua Ít-ra-ên nữa!”
  • Giê-rê-mi 31:36 - “Ta sẽ không từ bỏ Ít-ra-ên dân Ta khi các định luật thiên nhiên vẫn còn đó!”
  • Giê-rê-mi 31:37 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Như các tầng trời không thể đo được và nền của trái đất không thể dò thấu, vậy nên Ta sẽ không ném họ đi vì gian ác mà họ đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
  • 2 Các Vua 15:18 - Mê-na-hem làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, trọn đời không từ bỏ tội lỗi của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, lôi kéo Ít-ra-ên phạm tội theo.
  • 2 Các Vua 15:19 - Vua A-sy-ri là Bun kéo quân đến đánh. Mê-na-hem phải nạp cho Bun 37 tấn bạc để cứu vãn ngôi nước.
  • 2 Các Vua 15:20 - Mê-na-hem bắt dân đóng góp số tiền này, mỗi người khá giả phải đóng năm mươi miếng bạc. Vua A-sy-ri quay về nước.
  • Giê-rê-mi 46:28 - Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi, vì Ta ở với con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ tiêu diệt các nước là những nơi các con bị lưu đày, nhưng các con Ta sẽ không bị tiêu diệt hết đâu. Ta sẽ trừng phạt con, nhưng trong công minh; Ta không thể không sửa trị con.”
  • 1 Sử Ký 16:13 - Hỡi các đầy tớ Chúa, hậu tự Ít-ra-ên, các dòng dõi được chọn của Gia-cốp!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:12 - là nơi được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chăm sóc, trông nom quanh năm suốt tháng.
  • Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
  • Giê-rê-mi 33:25 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Nếu Ta không lập giao ước với ngày và đêm, không thay đổi các định luật vũ trụ, Ta sẽ không từ bỏ dân Ta.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
  • Rô-ma 11:1 - Vậy, Đức Chúa Trời đã hoàn toàn từ bỏ dân Ngài sao? Chẳng bao giờ! Chính tôi cũng là người Ít-ra-ên, dòng dõi Áp-ra-ham, thuộc đại tộc Bên-gia-min.
  • Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
  • 2 Các Vua 13:3 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu rất giận Ít-ra-ên. Ngài để cho Ha-xa-ên, vua A-ram và Bên Ha-đát, con Ha-xa-ên liên tục đánh phá Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 6:30 - Ta sẽ gọi dân này là ‘Bạc Phế Thải,’ vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã khai trừ nó.”
  • 2 Các Vua 15:29 - Dưới đời Phê-ca, Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri đánh Ít-ra-ên, chiếm Đan, A-bên Bết-ma-ca, Gia-nô-a, Kê-đe, Hát-so, Ga-la-át, Ga-li-lê, và đất Nép-ta-li, bắt dân đem về A-sy-ri.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
  • 新标点和合本 - 耶和华就厌弃以色列全族,使他们受苦,把他们交在抢夺他们的人手中,以致赶出他们离开自己面前,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华就厌弃以色列所有的后裔,使他们受苦,把他们交在抢夺他们的人手中,直到他把他们从自己面前赶出去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华就厌弃以色列所有的后裔,使他们受苦,把他们交在抢夺他们的人手中,直到他把他们从自己面前赶出去。
  • 当代译本 - 于是,耶和华弃绝了以色列全族,使他们饱尝痛苦,任人宰割,直至把他们从自己眼前赶走。
  • 圣经新译本 - 耶和华就厌弃以色列人的后裔,使他们受苦,把他们交在抢掠他们的人的手中,直到把他们从自己的面前完全丢弃。
  • 中文标准译本 - 于是耶和华厌弃了以色列的所有后裔,苦待他们,把他们交在抢掠者的手中,最终把他们从自己面前赶走了。
  • 现代标点和合本 - 耶和华就厌弃以色列全族,使他们受苦,把他们交在抢夺他们的人手中,以致赶出他们离开自己面前,
  • 和合本(拼音版) - 耶和华就厌弃以色列全族,使他们受苦,把他们交在抢夺他们的人手中,以致赶出他们离开自己面前。
  • New International Version - Therefore the Lord rejected all the people of Israel; he afflicted them and gave them into the hands of plunderers, until he thrust them from his presence.
  • New International Reader's Version - So the Lord turned his back on all the people of Israel. He made them suffer. He handed them over to people who stole everything they had. And finally he threw them out of his land.
  • English Standard Version - And the Lord rejected all the descendants of Israel and afflicted them and gave them into the hand of plunderers, until he had cast them out of his sight.
  • New Living Translation - The Lord rejected all the descendants of Israel. He punished them by handing them over to their attackers until he had banished Israel from his presence.
  • Christian Standard Bible - So the Lord rejected all the descendants of Israel, punished them, and handed them over to plunderers until he had banished them from his presence.
  • New American Standard Bible - So the Lord rejected all the descendants of Israel and afflicted them and handed them over to plunderers, until He had cast them out of His sight.
  • New King James Version - And the Lord rejected all the descendants of Israel, afflicted them, and delivered them into the hand of plunderers, until He had cast them from His sight.
  • Amplified Bible - So the Lord rejected all the descendants of Israel (Jacob) and [repeatedly] afflicted them and handed them over to plunderers, until He had cast them out of His sight.
  • American Standard Version - And Jehovah rejected all the seed of Israel, and afflicted them, and delivered them into the hand of spoilers, until he had cast them out of his sight.
  • King James Version - And the Lord rejected all the seed of Israel, and afflicted them, and delivered them into the hand of spoilers, until he had cast them out of his sight.
  • New English Translation - So the Lord rejected all of Israel’s descendants; he humiliated them and handed them over to robbers, until he had thrown them from his presence.
  • World English Bible - Yahweh rejected all the offspring of Israel, afflicted them, and delivered them into the hands of raiders, until he had cast them out of his sight.
  • 新標點和合本 - 耶和華就厭棄以色列全族,使他們受苦,把他們交在搶奪他們的人手中,以致趕出他們離開自己面前,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華就厭棄以色列所有的後裔,使他們受苦,把他們交在搶奪他們的人手中,直到他把他們從自己面前趕出去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華就厭棄以色列所有的後裔,使他們受苦,把他們交在搶奪他們的人手中,直到他把他們從自己面前趕出去。
  • 當代譯本 - 於是,耶和華棄絕了以色列全族,使他們飽嘗痛苦,任人宰割,直至把他們從自己眼前趕走。
  • 聖經新譯本 - 耶和華就厭棄以色列人的後裔,使他們受苦,把他們交在搶掠他們的人的手中,直到把他們從自己的面前完全丟棄。
  • 呂振中譯本 - 永恆主就棄絕 以色列 的眾後裔,使他們受苦,把他們交在搶掠他們、的人手中,直到將他們丟掉離開自己面前。
  • 中文標準譯本 - 於是耶和華厭棄了以色列的所有後裔,苦待他們,把他們交在搶掠者的手中,最終把他們從自己面前趕走了。
  • 現代標點和合本 - 耶和華就厭棄以色列全族,使他們受苦,把他們交在搶奪他們的人手中,以致趕出他們離開自己面前,
  • 文理和合譯本 - 耶和華棄以色列全族、而困苦之、付於虜者之手、擯於其前、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華棄以色列族苗裔、降以禍災、為人所虜、驅於其前、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是主棄 以色列 全族、降以災禍、付於敵手而被擄、終逐之離於其前、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso el Señor rechazó a todos los israelitas: los afligió y los entregó en manos de invasores, y acabó por arrojarlos de su presencia.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 여호와께서는 유다와 이스라엘 백성을 모두 버리시고 그들을 벌하셔서 잔인한 원수들의 손에 넘겨 결국 그들을 그 땅에서 추방해 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому Господь отверг всех потомков Израиля. Он наказывал их и отдавал в руки грабителей, пока не прогнал их от Себя.
  • Восточный перевод - Поэтому Вечный отверг всех потомков Исраила. Он наказывал их и отдавал в руки грабителей, пока наконец не прогнал их от Cебя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому Вечный отверг всех потомков Исраила. Он наказывал их и отдавал в руки грабителей, пока наконец не прогнал их от Cебя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому Вечный отверг всех потомков Исроила. Он наказывал их и отдавал в руки грабителей, пока наконец не прогнал их от Cебя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà pourquoi l’Eternel a rejeté tous les descendants d’Israël et les a humiliés, il les a livrés au pouvoir des pillards et il a fini par les chasser loin de lui.
  • リビングバイブル - そこで主は、ヤコブのすべての子孫を見限り、侵略者の手に渡し、ついに投げ捨てたのです。
  • Nova Versão Internacional - Por isso o Senhor rejeitou todo o povo de Israel; ele o afligiu e o entregou nas mãos de saqueadores, até expulsá-lo da sua presença.
  • Hoffnung für alle - Da verstieß der Herr das ganze Volk. Er ließ zu, dass feindliche Heere in das Land einfielen und es ausplünderten. So bestrafte er sein Volk und wandte sich von ihm ab.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงละทิ้งชนชาติอิสราเอลทั้งหมด พระองค์ทรงลงโทษเขาและมอบเขาไว้ในมือของผู้ปล้นชิง ตราบจนทรงขจัดเขาออกไปให้พ้นพระพักตร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้าปฏิเสธ​บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​อิสราเอล และ​ให้​พวก​เขา​รับ​ทุกข์​ทรมาน และ​มอบ​ไว้​ใน​มือ​ของ​เหล่า​นัก​ปล้น​สะดม จน​กระทั่ง​พระ​องค์​ได้​ขับไล่​พวก​เขา​ไป​ให้​พ้น​หน้า​พระ​องค์
  • 2 Các Vua 18:9 - Việc Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri vây thành Sa-ma-ri xảy ra vào năm thứ tư đời Ê-xê-chia, tức năm thứ bảy đời Ô-sê, vua Ít-ra-ên.
  • Nê-hê-mi 9:27 - Vì vậy, Chúa để mặc kẻ thù làm cho họ khốn đốn. Trong lúc gian truân, họ kêu xin Chúa; và Chúa nghe họ. Với lòng thương xót vô biên, Chúa dùng những vị anh hùng đến giải cứu họ khỏi tay quân thù.
  • Nê-hê-mi 9:28 - Sau một thời gian hòa bình, họ lại phạm tội với Chúa. Chúa lại cho kẻ thù xâm chiếm đất họ. Thế mà, khi họ kêu cầu, từ trời cao Chúa nghe họ; và vì lòng nhân từ, Chúa giải cứu họ nhiều lần nữa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 16:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Con đau buồn vì Sau-lơ quá đủ rồi. Ta đã từ bỏ hắn, không cho làm vua Ít-ra-ên nữa, bây giờ hãy đổ đầy một sừng dầu, rồi đi đến Bết-lê-hem. Tìm một người tên Gie-sê, sống tại đó, vì Ta đã chọn một trong các con trai người làm vua.”
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Giô-na 1:10 - Những người trên tàu sợ hãi khi nghe điều này, rồi ông khai thật về việc chạy trốn Chúa Hằng Hữu. Họ nói: “Tại sao anh làm như thế?”
  • 1 Sa-mu-ên 15:23 - Phản nghịch còn tệ hơn tà thuật, ương ngạnh còn tệ hơn thờ tà thần. Vì ông dám cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cũng từ khước không cho ông làm vua nữa!”
  • 2 Sử Ký 28:5 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, bỏ mặc A-cha cho quân đội A-ram đánh bại, bắt đi rất nhiều tù binh và thường dân, giải qua Đa-mách. A-cha cũng bị bại dưới tay vua Ít-ra-ên, khiến quân đội vua tổn thất nặng nề.
  • 2 Sử Ký 28:6 - Trong một ngày, Phê-ca, con Rê-ma-lia, vua Ít-ra-ên, giết 120.000 lính Giu-đa, họ đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ.
  • Giô-na 1:3 - Nhưng Giô-na chỗi dậy và đi hướng ngược lại để lánh mặt Chúa Hằng Hữu. Ông xuống cảng Gióp-ba, tìm tàu để chạy qua Ta-rê-si. Ông mua vé và xuống tàu đi Ta-rê-si hy vọng trốn khỏi Chúa Hằng Hữu.
  • Nê-hê-mi 9:2 - Sau khi đã phân ly với người ngoại giáo, họ đứng lên xưng tội của chính mình và của cha ông mình.
  • 2 Các Vua 13:7 - Lúc ấy, quân của Giô-a-cha chỉ còn có 50 kỵ binh, 10 chiến xa, và 10.000 bộ binh, vì phần lớn đã bị vua A-ram tiêu diệt như cám trong sân đập lúa.
  • 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
  • 1 Sa-mu-ên 15:26 - Nhưng Sa-mu-ên đáp: “Tôi sẽ không về với ông! Vì ông dám cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, nên Ngài không còn cho ông làm vua Ít-ra-ên nữa!”
  • Giê-rê-mi 31:36 - “Ta sẽ không từ bỏ Ít-ra-ên dân Ta khi các định luật thiên nhiên vẫn còn đó!”
  • Giê-rê-mi 31:37 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Như các tầng trời không thể đo được và nền của trái đất không thể dò thấu, vậy nên Ta sẽ không ném họ đi vì gian ác mà họ đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
  • 2 Các Vua 15:18 - Mê-na-hem làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, trọn đời không từ bỏ tội lỗi của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, lôi kéo Ít-ra-ên phạm tội theo.
  • 2 Các Vua 15:19 - Vua A-sy-ri là Bun kéo quân đến đánh. Mê-na-hem phải nạp cho Bun 37 tấn bạc để cứu vãn ngôi nước.
  • 2 Các Vua 15:20 - Mê-na-hem bắt dân đóng góp số tiền này, mỗi người khá giả phải đóng năm mươi miếng bạc. Vua A-sy-ri quay về nước.
  • Giê-rê-mi 46:28 - Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi, vì Ta ở với con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ tiêu diệt các nước là những nơi các con bị lưu đày, nhưng các con Ta sẽ không bị tiêu diệt hết đâu. Ta sẽ trừng phạt con, nhưng trong công minh; Ta không thể không sửa trị con.”
  • 1 Sử Ký 16:13 - Hỡi các đầy tớ Chúa, hậu tự Ít-ra-ên, các dòng dõi được chọn của Gia-cốp!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:12 - là nơi được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chăm sóc, trông nom quanh năm suốt tháng.
  • Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
  • Giê-rê-mi 33:25 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Nếu Ta không lập giao ước với ngày và đêm, không thay đổi các định luật vũ trụ, Ta sẽ không từ bỏ dân Ta.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
  • Rô-ma 11:1 - Vậy, Đức Chúa Trời đã hoàn toàn từ bỏ dân Ngài sao? Chẳng bao giờ! Chính tôi cũng là người Ít-ra-ên, dòng dõi Áp-ra-ham, thuộc đại tộc Bên-gia-min.
  • Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
  • 2 Các Vua 13:3 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu rất giận Ít-ra-ên. Ngài để cho Ha-xa-ên, vua A-ram và Bên Ha-đát, con Ha-xa-ên liên tục đánh phá Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 6:30 - Ta sẽ gọi dân này là ‘Bạc Phế Thải,’ vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã khai trừ nó.”
  • 2 Các Vua 15:29 - Dưới đời Phê-ca, Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri đánh Ít-ra-ên, chiếm Đan, A-bên Bết-ma-ca, Gia-nô-a, Kê-đe, Hát-so, Ga-la-át, Ga-li-lê, và đất Nép-ta-li, bắt dân đem về A-sy-ri.
圣经
资源
计划
奉献