逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Giu-đa cũng chẳng tuân giữ các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, nhưng theo gương Ít-ra-ên.
- 新标点和合本 - 犹大人也不遵守耶和华他们 神的诫命,随从以色列人所立的条规。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但是,犹大也不遵守耶和华—他们上帝的诫命,效法以色列所立的规条。
- 和合本2010(神版-简体) - 但是,犹大也不遵守耶和华—他们 神的诫命,效法以色列所立的规条。
- 当代译本 - 但犹大人也不遵守他们的上帝耶和华的诫命,反而效法以色列人的习俗。
- 圣经新译本 - 连犹大人也不持守耶和华他们的 神的吩咐,随从以色列人所行的习俗。
- 中文标准译本 - 然而,连犹大也不遵守他们神耶和华的诫命,而是随从以色列所推行的习俗。
- 现代标点和合本 - 犹大人也不遵守耶和华他们神的诫命,随从以色列人所立的条规。
- 和合本(拼音版) - 犹大人也不遵守耶和华他们上帝的诫命,随从以色列人所立的条规。
- New International Version - and even Judah did not keep the commands of the Lord their God. They followed the practices Israel had introduced.
- New International Reader's Version - And even Judah didn’t obey the commands of the Lord their God. They followed the practices Israel had started.
- English Standard Version - Judah also did not keep the commandments of the Lord their God, but walked in the customs that Israel had introduced.
- New Living Translation - But even the people of Judah refused to obey the commands of the Lord their God, for they followed the evil practices that Israel had introduced.
- Christian Standard Bible - Even Judah did not keep the commands of the Lord their God but lived according to the customs Israel had practiced.
- New American Standard Bible - Judah did not keep the commandments of the Lord their God either, but they followed the customs which Israel had introduced.
- New King James Version - Also Judah did not keep the commandments of the Lord their God, but walked in the statutes of Israel which they made.
- Amplified Bible - Judah did not keep the commandments of the Lord their God either, but walked in the customs which Israel introduced.
- American Standard Version - Also Judah kept not the commandments of Jehovah their God, but walked in the statutes of Israel which they made.
- King James Version - Also Judah kept not the commandments of the Lord their God, but walked in the statutes of Israel which they made.
- New English Translation - Judah also failed to keep the commandments of the Lord their God; they followed Israel’s example.
- World English Bible - Also Judah didn’t keep the commandments of Yahweh their God, but walked in the statutes of Israel which they made.
- 新標點和合本 - 猶大人也不遵守耶和華-他們神的誡命,隨從以色列人所立的條規。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但是,猶大也不遵守耶和華-他們上帝的誡命,效法以色列所立的規條。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但是,猶大也不遵守耶和華—他們 神的誡命,效法以色列所立的規條。
- 當代譯本 - 但猶大人也不遵守他們的上帝耶和華的誡命,反而效法以色列人的習俗。
- 聖經新譯本 - 連猶大人也不持守耶和華他們的 神的吩咐,隨從以色列人所行的習俗。
- 呂振中譯本 - 猶大 人也 這樣 ;不謹守永恆主他們的上帝的誡命,反而遵行 以色列 人所立的例。
- 中文標準譯本 - 然而,連猶大也不遵守他們神耶和華的誡命,而是隨從以色列所推行的習俗。
- 現代標點和合本 - 猶大人也不遵守耶和華他們神的誡命,隨從以色列人所立的條規。
- 文理和合譯本 - 猶大亦不守其上帝耶和華之誡命、乃從以色列人所立之例、
- 文理委辦譯本 - 猶大族亦不守其上帝耶和華之誡命、從以色列族所擅立之禮儀。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 人亦不守主其天主之誡命、從 以色列 人擅設之陋規、
- Nueva Versión Internacional - Pero aun Judá dejó de cumplir los mandatos del Señor su Dios y siguió las costumbres que introdujo Israel.
- 현대인의 성경 - 그러나 유다 백성까지도 그들의 하나님 여호와의 명령에 불순종하고 이스라엘 사람들의 행실을 그대로 본받았다.
- Новый Русский Перевод - но даже Иудея не исполняла повелений Господа, своего Бога. Они следовали обычаям, которые ввел Израиль.
- Восточный перевод - но даже он не исполнял повелений Вечного, своего Бога. Люди из рода Иуды следовали обычаям, которые ввёл Исраил.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но даже он не исполнял повелений Вечного, своего Бога. Люди из рода Иуды следовали обычаям, которые ввёл Исраил.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - но даже он не исполнял повелений Вечного, своего Бога. Люди из рода Иуды следовали обычаям, которые ввёл Исроил.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais elle non plus n’a pas observé les commandements de l’Eternel leur Dieu. Les Judéens ont plutôt suivi les mêmes coutumes qu’Israël.
- リビングバイブル - 主の命令を守ろうとしなかったのは、ユダの民も同じでした。彼らもまた、イスラエルがたどった悪の道を進みました。
- Nova Versão Internacional - mas nem ela obedeceu aos mandamentos do Senhor, o seu Deus. Seguiram os costumes que Israel havia introduzido.
- Hoffnung für alle - Doch auch die Judäer wollten von den Geboten des Herrn, ihres Gottes, nichts wissen. Sie folgten dem schlechten Vorbild der Bewohner Nordisraels.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้แต่ยูดาห์เองก็ไม่ปฏิบัติตามพระบัญชาของพระยาห์เวห์พระเจ้าของพวกเขา แต่ทำตามอิสราเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วนยูดาห์เองก็ไม่รักษาพระบัญญัติของพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของพวกเขา แต่ดำเนินรอยตามสิ่งชั่วที่อิสราเอลได้กระทำ
交叉引用
- 2 Các Vua 8:27 - Vua theo đường của nhà A-háp, làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì vua là rể của nhà A-háp.
- Ê-xê-chi-ên 23:4 - Người chị tên là Ô-hô-la, và người em tên là Ô-hô-li-ba. Ta cưới chúng, và chúng sinh cho Ta con trai và con gái. Ta đang nói về Sa-ma-ri và Giê-ru-sa-lem, Ô-hô-la là Sa-ma-ri và Ô-hô-li-ba là Giê-ru-sa-lem.
- Ê-xê-chi-ên 23:5 - Tuy nhiên, Ô-hô-la bỏ Ta để đi theo các thần khác, nó phải lòng các quan chức A-sy-ri.
- Ê-xê-chi-ên 23:6 - Chúng đều là trai tráng xinh đẹp, làm thủ lĩnh và tướng lãnh, mặc quân phục màu xanh đẹp đẽ, cưỡi ngựa oai phong.
- Ê-xê-chi-ên 23:7 - Nó bán thân cho những người ưu tú nhất của A-sy-ri, thờ lạy thần tượng của chúng, làm ô uế bản thân.
- Ê-xê-chi-ên 23:8 - Khi ra khỏi Ai Câp, nó không từ bỏ thói mãi dâm. Nó vẫn dâm dục như khi còn trẻ, người Ai Cập ngủ với nó, vuốt ve ngực nó, và dùng nó như một gái điếm.
- Ê-xê-chi-ên 23:9 - Vậy, Ta nạp nó cho A-sy-ri, là tình nhân của nó, là những kẻ mà nó khao khát.
- Ê-xê-chi-ên 23:10 - Chúng lột trần nó, bắt con cái nó làm nô lệ, và rồi giết nó. Sau khi nó nhận hình phạt mình, nó trở thành câu tục ngữ cho mỗi phụ nữ trong xứ.
- Ê-xê-chi-ên 23:11 - Dù Ô-hô-li-ba đã thấy tất cả việc xảy ra cho chị nó là Ô-hô-la, thế mà nó vẫn chạy theo con đường nhơ nhuốc của chị mình. Nó lại còn trụy lạc hơn, buông thả mình trong sự thèm khát và dâm dục hơn nữa.
- Ê-xê-chi-ên 23:12 - Nó phải lòng các quan chức A-sy-ri—là những thủ lĩnh và tướng lãnh trong những bộ đồng phục đẹp đẽ, cưỡi ngựa oai phong—tất cả đều là những trai tráng quyến rũ.
- Ê-xê-chi-ên 23:13 - Ta đã thấy con đường nó đi, nó tự làm cho bản thân nó ra ô uế như chị nó.
- Ê-xê-chi-ên 22:2 - “Hỡi con người, con đã sẵn sàng để xét xử Giê-ru-sa-lem chưa? Con đã sẵn sàng để xét xử thành của kẻ sát nhân này chưa? Hãy công khai tố cáo tội ác nó,
- Ê-xê-chi-ên 22:3 - và truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi thành của kẻ sát nhân, bị lên án và diệt vong—thành phố đầy thần tượng, bẩn thỉu, và hôi thối—
- Ê-xê-chi-ên 22:4 - ngươi là kẻ có tội vì máu của ngươi đổ khắp nơi. Ngươi tự làm nhơ bẩn vì những thần tượng ngươi đã tạo. Ngày diệt vong của ngươi đã đến! Năm của ngươi đã tận. Ta sẽ khiến ngươi làm trò cười và hổ nhục cho thế gian.
- Ê-xê-chi-ên 22:5 - Hỡi thành phản loạn, đầy nhơ nhuốc, người ta sẽ chế giễu ngươi khắp các nước gần xa.
- Ê-xê-chi-ên 22:6 - Mỗi lãnh đạo của Ít-ra-ên sống trong thành này đều ra sức làm đổ máu.
- Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
- Ê-xê-chi-ên 22:8 - Ngươi khinh thường những vật thánh của Ta và vi phạm ngày Sa-bát.
- Ê-xê-chi-ên 22:9 - Người ta vu cáo để giết hại người khác. Các đỉnh núi đồi đầy dẫy thần tượng và mọi nơi đầy những gian dâm.
- Ê-xê-chi-ên 22:10 - Có kẻ dâm loạn với kế mẫu mình và có kẻ làm nhục phụ nữ đang có kinh nguyệt.
- Ê-xê-chi-ên 22:11 - Trong thành này có người gian dâm với vợ của người láng giềng, loạn luân với con dâu, hoặc hãm hiếp chị em gái.
- Ê-xê-chi-ên 22:12 - Khắp nơi đều có bọn giết mướn, bọn cho vay nặng lãi, và bọn tống tiền. Chúng không bao giờ nghĩ đến Ta và mệnh lệnh Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 22:13 - Nhưng bây giờ, Ta đập hai tay buộc ngươi chấm dứt những cuộc lưu huyết và thủ lợi cách gian lận.
- Ê-xê-chi-ên 22:14 - Ngày Ta xử đoán, ngươi còn làm ra vẻ mạnh dạn, can đảm nữa hay không? Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy, và Ta sẽ thực hiện điều Ta đã phán.
- Ê-xê-chi-ên 22:15 - Ta sẽ phân tán ngươi giữa các nước và tẩy ngươi cho sạch các chất nhơ bẩn.
- Ê-xê-chi-ên 22:16 - Ngươi sẽ bị ô nhục giữa các dân tộc, và ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- 2 Các Vua 8:18 - Vua đi theo đường lối các vua Ít-ra-ên và gian ác như Vua A-háp, vì vua cưới con gái A-háp làm vợ. Vậy, Giô-ram làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 2:28 - Sao không kêu cầu các thần mà các ngươi đã tạo ra? Hãy để các thần ấy ra tay cứu giúp ngươi trong ngày hoạn nạn. Vì ngươi có nhiều thần tượng bằng số các thành trong Giu-đa.
- Ê-xê-chi-ên 16:51 - Tội của Sa-ma-ri không bằng phân nửa tội của ngươi, vì ngươi nhiều gian ác hơn chị, nên so sánh với ngươi, chị ngươi hầu như được kể là công chính.
- Ê-xê-chi-ên 16:52 - Ngươi thật nhục nhã! Ngươi phạm quá nhiều tội ác, nên so với ngươi, chị ngươi còn công chính hơn, đạo đức hơn.
- Giê-rê-mi 3:8 - Nó thấy Ta ly dị Ít-ra-ên bất trung vì tội ngoại tình. Nhưng em gái Giu-đa phản trắc của nó vẫn không sợ, và bây giờ cũng vậy, nó đã bỏ Ta để tiếp tục hành dâm như gái điếm.
- Giê-rê-mi 3:9 - Ít-ra-ên coi thường sự gian dâm, nó đã làm nhơ bẩn đất nước và hành dâm cả với đá, với gỗ.
- Giê-rê-mi 3:10 - Gương đã sờ sờ ra đó mà Giu-đa, đứa em gái phản trắc của nó, vẫn không hết lòng quay về với Ta. Nó chỉ giả vờ hối lỗi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Giê-rê-mi 3:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Ngay cả Ít-ra-ên bất trung cũng ít tội hơn Giu-đa phản trắc!
- 2 Sử Ký 21:13 - nhưng lại đi theo đường lối của vua Ít-ra-ên, xúi giục người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem phạm tội thờ hình tượng như Vua A-háp đã làm trong Ít-ra-ên. Hơn nữa, ngươi tàn sát các em ruột ngươi là những người tốt hơn ngươi.
- 2 Sử Ký 21:11 - Giô-ram cũng lập các miếu thờ tà thần trên các đỉnh đồi núi xứ Giu-đa, gây cho dân chúng Giê-ru-sa-lem và Giu-đa phạm tội thờ tà thần và đi vào con đường sai lạc.
- 1 Các Vua 14:22 - Người Giu-đa làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, chọc giận Ngài còn hơn tổ tiên họ đã làm trước kia.
- 1 Các Vua 14:23 - Họ cất miếu thờ trên đồi cao, lập trụ thờ, dựng tượng A-sê-ra trên các ngọn đồi và dưới các tàng cây xanh.
- 2 Các Vua 16:3 - Nhưng lại theo đường lối các vua Ít-ra-ên. Hơn nữa, A-cha còn dâng con mình làm của lễ thiêu, theo thói tục tồi tệ của những dân tộc ngoại đạo bị Chúa Hằng Hữu đuổi ra khỏi đất này để dành chỗ cho Ít-ra-ên.