Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù còn trong thân thể hay ra khỏi, chúng ta vẫn cố gắng làm vui lòng Chúa.
  • 新标点和合本 - 所以,无论是住在身内,离开身外,我们立了志向,要得主的喜悦。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,无论是住在身内或住在身外,我们都立了志向要得主的喜悦。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,无论是住在身内或住在身外,我们都立了志向要得主的喜悦。
  • 当代译本 - 因此,我们立定心志,无论是住在身体之内还是离开身体,都要取悦主。
  • 圣经新译本 - 因此,我们立定志向,无论住在身内或是与身体分开,都要讨主的喜悦。
  • 中文标准译本 - 所以我们立定心志,无论是住在身体里,还是离开身体,都要得主的喜悦,
  • 现代标点和合本 - 所以,无论是住在身内、离开身外,我们立了志向,要得主的喜悦。
  • 和合本(拼音版) - 所以,无论是住在身内,离开身外,我们立了志向,要得主的喜悦。
  • New International Version - So we make it our goal to please him, whether we are at home in the body or away from it.
  • New International Reader's Version - So we try our best to please him. We want to please him whether we are at home in our bodies or away from them.
  • English Standard Version - So whether we are at home or away, we make it our aim to please him.
  • New Living Translation - So whether we are here in this body or away from this body, our goal is to please him.
  • The Message - But neither exile nor homecoming is the main thing. Cheerfully pleasing God is the main thing, and that’s what we aim to do, regardless of our conditions. Sooner or later we’ll all have to face God, regardless of our conditions. We will appear before Christ and take what’s coming to us as a result of our actions, either good or bad.
  • Christian Standard Bible - Therefore, whether we are at home or away, we make it our aim to be pleasing to him.
  • New American Standard Bible - Therefore we also have as our ambition, whether at home or absent, to be pleasing to Him.
  • New King James Version - Therefore we make it our aim, whether present or absent, to be well pleasing to Him.
  • Amplified Bible - Therefore, whether we are at home [on earth] or away from home [and with Him], it is our [constant] ambition to be pleasing to Him.
  • American Standard Version - Wherefore also we make it our aim, whether at home or absent, to be well-pleasing unto him.
  • King James Version - Wherefore we labour, that, whether present or absent, we may be accepted of him.
  • New English Translation - So then whether we are alive or away, we make it our ambition to please him.
  • World English Bible - Therefore also we make it our aim, whether at home or absent, to be well pleasing to him.
  • 新標點和合本 - 所以,無論是住在身內,離開身外,我們立了志向,要得主的喜悅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,無論是住在身內或住在身外,我們都立了志向要得主的喜悅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,無論是住在身內或住在身外,我們都立了志向要得主的喜悅。
  • 當代譯本 - 因此,我們立定心志,無論是住在身體之內還是離開身體,都要取悅主。
  • 聖經新譯本 - 因此,我們立定志向,無論住在身內或是與身體分開,都要討主的喜悅。
  • 呂振中譯本 - 所以無論是住在 身 內,或是出外 離身 ,我們都懷着大志、要讓主喜歡。
  • 中文標準譯本 - 所以我們立定心志,無論是住在身體裡,還是離開身體,都要得主的喜悅,
  • 現代標點和合本 - 所以,無論是住在身內、離開身外,我們立了志向,要得主的喜悅。
  • 文理和合譯本 - 故或居或離、惟務為主悅納、
  • 文理委辦譯本 - 或存於身、或離於身、甚慕為主悅納、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因此、無論居於身、離於身、惟務得主悅納、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 總之、無論離鄉或在家、吾人之惟一企圖、亦在悅樂天心而已。
  • Nueva Versión Internacional - Por eso nos empeñamos en agradarle, ya sea que vivamos en nuestro cuerpo o que lo hayamos dejado.
  • 현대인의 성경 - 그래서 우리가 이 육체의 집에 머물러 있든지 떠나든지 주님을 기쁘시게 하는 것을 우리의 목표로 삼고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому и цель наша – делать то, чего хочет от нас Господь, будь мы в теле или вне его.
  • Восточный перевод - Поэтому и цель наша – делать то, чего хочет от нас Повелитель, будь мы в теле или вне его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому и цель наша – делать то, чего хочет от нас Повелитель, будь мы в теле или вне его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому и цель наша – делать то, чего хочет от нас Повелитель, будь мы в теле или вне его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussi, que nous restions dans ce corps ou que nous le quittions, notre ambition est de plaire au Seigneur.
  • リビングバイブル - そういうわけで、地上でこの肉体のままでいようと、肉体を離れて主と共に天にいようと、私たちの目的は、いつも主に喜ばれることです。
  • Nestle Aland 28 - διὸ καὶ φιλοτιμούμεθα, εἴτε ἐνδημοῦντες εἴτε ἐκδημοῦντες, εὐάρεστοι αὐτῷ εἶναι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διὸ καὶ φιλοτιμούμεθα, εἴτε ἐνδημοῦντες εἴτε ἐκδημοῦντες, εὐάρεστοι αὐτῷ εἶναι.
  • Nova Versão Internacional - Por isso, temos o propósito de lhe agradar, quer estejamos no corpo, quer o deixemos.
  • Hoffnung für alle - Ganz gleich ob wir nun daheim bei ihm sind oder noch auf dieser Erde leben, wir möchten in jedem Fall tun, was Gott gefällt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นเราจึงตั้งเป้าที่จะทำให้พระองค์พอพระทัยไม่ว่าเราจะอยู่ในกายนี้หรือพ้นจากกายนี้ไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​เรา​จะ​อยู่​ที่​นี่​ใน​ชีวิต​นี้​หรือ​ไม่​ก็​ตาม เรา​ก็​ตั้ง​เป้าหมาย​เพื่อ​ทำ​ตน​ให้​เป็น​ที่​พอใจ​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:26 - Tôi đang chạy đua, chẳng phải là không chuẩn đích. Tôi đang tranh đấu, chẳng phải là không có đối thủ.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:27 - Tôi đối xử nghiêm khắc với bản thân, bắt nó phải khuất phục, nếu không, sau khi huấn luyện nhiều người, chính tôi sẽ bị loại bỏ.
  • Cô-lô-se 1:29 - Chính vì thế mà tôi phải lao khổ đấu tranh, nhờ năng lực Chúa tác động mạnh mẽ trong tôi.
  • Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:11 - Hãy tập sống trầm lặng, chăm lo công việc mình, tự tay mình làm việc như chúng tôi đã dặn.
  • Rô-ma 15:20 - Vì ước nguyện của tôi là công bố Phúc Âm tại những miền chưa nghe Danh Chúa Cứu Thế, để khỏi xây dựng trên nền tảng của người khác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:35 - Bất cứ dân tộc nào, hễ ai kính sợ Chúa và làm điều công chính, Chúa đều tiếp nhận.
  • 2 Phi-e-rơ 1:10 - Vậy, anh chị em hãy nỗ lực chứng tỏ mình đã thật được Đức Chúa Trời kêu gọi và lựa chọn, anh chị em sẽ không còn vấp ngã nữa.
  • 2 Phi-e-rơ 1:11 - Đức Chúa Trời sẽ mở rộng cửa tiếp đón anh chị em vào Vương Quốc vĩnh cửu của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 12:28 - Đã thuộc về một nước bền vững, tồn tại đời đời, chúng ta hãy ghi ân, phục vụ Chúa với lòng nhiệt thành, kính sợ để Chúa vui lòng.
  • Rô-ma 14:8 - Chúng ta sống để tôn vinh Chúa. Nếu được chết, cũng để tôn vinh Chúa. Vậy, dù sống hay chết, chúng ta đều thuộc về Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:8 - Chúng ta đầy tin tưởng, muốn rời bỏ thân xác này, để về nhà trên trời với Chúa là tốt hơn.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:6 - Vậy, chúng ta đầy lòng tin tưởng, biết rằng hễ bao lâu còn mang thân xác này, chúng ta còn xa ngày về nhà trên trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Y-sai 56:7 - Ta sẽ cho họ được đem lên núi thánh Giê-ru-sa-lem, và được hân hoan trong nhà cầu nguyện Ta. Ta sẽ nhậm tế lễ thiêu và sinh tế họ dâng, vì Đền Thờ Ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện cho tất cả các dân tộc.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
  • 1 Ti-mô-thê 4:10 - Vì thế, chúng ta lao khổ và chiến đấu, vì đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời Hằng Sống, Chúa Cứu Thế của mọi người, nhất là người tin nhận Ngài.
  • Sáng Thế Ký 4:7 - Nếu con làm điều tốt thì lẽ nào không được chấp nhận? Nếu con không làm điều phải, thì hãy coi chừng! Tội lỗi đang rình rập ở cửa và thèm con lắm, nhưng con phải khống chế nó.”
  • Hê-bơ-rơ 4:11 - Vậy chúng ta hãy cố gắng vào nơi an nghỉ đó, để không một ai bị loại trừ vì theo gương những người ngoan cố không tin.
  • Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • 2 Phi-e-rơ 3:14 - Anh chị em thân yêu, trong khi chờ đợi các việc đó xảy ra, hãy chuyên tâm sống thánh thiện, ăn ở hòa thuận với mọi người, để Chúa vui lòng khi Ngài trở lại.
  • Rô-ma 14:18 - Người nào phục vụ Chúa Cứu Thế theo tinh thần đó, sẽ được Đức Chúa Trời hài lòng và người ta tán thưởng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù còn trong thân thể hay ra khỏi, chúng ta vẫn cố gắng làm vui lòng Chúa.
  • 新标点和合本 - 所以,无论是住在身内,离开身外,我们立了志向,要得主的喜悦。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,无论是住在身内或住在身外,我们都立了志向要得主的喜悦。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,无论是住在身内或住在身外,我们都立了志向要得主的喜悦。
  • 当代译本 - 因此,我们立定心志,无论是住在身体之内还是离开身体,都要取悦主。
  • 圣经新译本 - 因此,我们立定志向,无论住在身内或是与身体分开,都要讨主的喜悦。
  • 中文标准译本 - 所以我们立定心志,无论是住在身体里,还是离开身体,都要得主的喜悦,
  • 现代标点和合本 - 所以,无论是住在身内、离开身外,我们立了志向,要得主的喜悦。
  • 和合本(拼音版) - 所以,无论是住在身内,离开身外,我们立了志向,要得主的喜悦。
  • New International Version - So we make it our goal to please him, whether we are at home in the body or away from it.
  • New International Reader's Version - So we try our best to please him. We want to please him whether we are at home in our bodies or away from them.
  • English Standard Version - So whether we are at home or away, we make it our aim to please him.
  • New Living Translation - So whether we are here in this body or away from this body, our goal is to please him.
  • The Message - But neither exile nor homecoming is the main thing. Cheerfully pleasing God is the main thing, and that’s what we aim to do, regardless of our conditions. Sooner or later we’ll all have to face God, regardless of our conditions. We will appear before Christ and take what’s coming to us as a result of our actions, either good or bad.
  • Christian Standard Bible - Therefore, whether we are at home or away, we make it our aim to be pleasing to him.
  • New American Standard Bible - Therefore we also have as our ambition, whether at home or absent, to be pleasing to Him.
  • New King James Version - Therefore we make it our aim, whether present or absent, to be well pleasing to Him.
  • Amplified Bible - Therefore, whether we are at home [on earth] or away from home [and with Him], it is our [constant] ambition to be pleasing to Him.
  • American Standard Version - Wherefore also we make it our aim, whether at home or absent, to be well-pleasing unto him.
  • King James Version - Wherefore we labour, that, whether present or absent, we may be accepted of him.
  • New English Translation - So then whether we are alive or away, we make it our ambition to please him.
  • World English Bible - Therefore also we make it our aim, whether at home or absent, to be well pleasing to him.
  • 新標點和合本 - 所以,無論是住在身內,離開身外,我們立了志向,要得主的喜悅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,無論是住在身內或住在身外,我們都立了志向要得主的喜悅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,無論是住在身內或住在身外,我們都立了志向要得主的喜悅。
  • 當代譯本 - 因此,我們立定心志,無論是住在身體之內還是離開身體,都要取悅主。
  • 聖經新譯本 - 因此,我們立定志向,無論住在身內或是與身體分開,都要討主的喜悅。
  • 呂振中譯本 - 所以無論是住在 身 內,或是出外 離身 ,我們都懷着大志、要讓主喜歡。
  • 中文標準譯本 - 所以我們立定心志,無論是住在身體裡,還是離開身體,都要得主的喜悅,
  • 現代標點和合本 - 所以,無論是住在身內、離開身外,我們立了志向,要得主的喜悅。
  • 文理和合譯本 - 故或居或離、惟務為主悅納、
  • 文理委辦譯本 - 或存於身、或離於身、甚慕為主悅納、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因此、無論居於身、離於身、惟務得主悅納、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 總之、無論離鄉或在家、吾人之惟一企圖、亦在悅樂天心而已。
  • Nueva Versión Internacional - Por eso nos empeñamos en agradarle, ya sea que vivamos en nuestro cuerpo o que lo hayamos dejado.
  • 현대인의 성경 - 그래서 우리가 이 육체의 집에 머물러 있든지 떠나든지 주님을 기쁘시게 하는 것을 우리의 목표로 삼고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому и цель наша – делать то, чего хочет от нас Господь, будь мы в теле или вне его.
  • Восточный перевод - Поэтому и цель наша – делать то, чего хочет от нас Повелитель, будь мы в теле или вне его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому и цель наша – делать то, чего хочет от нас Повелитель, будь мы в теле или вне его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому и цель наша – делать то, чего хочет от нас Повелитель, будь мы в теле или вне его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussi, que nous restions dans ce corps ou que nous le quittions, notre ambition est de plaire au Seigneur.
  • リビングバイブル - そういうわけで、地上でこの肉体のままでいようと、肉体を離れて主と共に天にいようと、私たちの目的は、いつも主に喜ばれることです。
  • Nestle Aland 28 - διὸ καὶ φιλοτιμούμεθα, εἴτε ἐνδημοῦντες εἴτε ἐκδημοῦντες, εὐάρεστοι αὐτῷ εἶναι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διὸ καὶ φιλοτιμούμεθα, εἴτε ἐνδημοῦντες εἴτε ἐκδημοῦντες, εὐάρεστοι αὐτῷ εἶναι.
  • Nova Versão Internacional - Por isso, temos o propósito de lhe agradar, quer estejamos no corpo, quer o deixemos.
  • Hoffnung für alle - Ganz gleich ob wir nun daheim bei ihm sind oder noch auf dieser Erde leben, wir möchten in jedem Fall tun, was Gott gefällt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นเราจึงตั้งเป้าที่จะทำให้พระองค์พอพระทัยไม่ว่าเราจะอยู่ในกายนี้หรือพ้นจากกายนี้ไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​เรา​จะ​อยู่​ที่​นี่​ใน​ชีวิต​นี้​หรือ​ไม่​ก็​ตาม เรา​ก็​ตั้ง​เป้าหมาย​เพื่อ​ทำ​ตน​ให้​เป็น​ที่​พอใจ​ของ​พระ​องค์
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:26 - Tôi đang chạy đua, chẳng phải là không chuẩn đích. Tôi đang tranh đấu, chẳng phải là không có đối thủ.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:27 - Tôi đối xử nghiêm khắc với bản thân, bắt nó phải khuất phục, nếu không, sau khi huấn luyện nhiều người, chính tôi sẽ bị loại bỏ.
  • Cô-lô-se 1:29 - Chính vì thế mà tôi phải lao khổ đấu tranh, nhờ năng lực Chúa tác động mạnh mẽ trong tôi.
  • Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:11 - Hãy tập sống trầm lặng, chăm lo công việc mình, tự tay mình làm việc như chúng tôi đã dặn.
  • Rô-ma 15:20 - Vì ước nguyện của tôi là công bố Phúc Âm tại những miền chưa nghe Danh Chúa Cứu Thế, để khỏi xây dựng trên nền tảng của người khác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:35 - Bất cứ dân tộc nào, hễ ai kính sợ Chúa và làm điều công chính, Chúa đều tiếp nhận.
  • 2 Phi-e-rơ 1:10 - Vậy, anh chị em hãy nỗ lực chứng tỏ mình đã thật được Đức Chúa Trời kêu gọi và lựa chọn, anh chị em sẽ không còn vấp ngã nữa.
  • 2 Phi-e-rơ 1:11 - Đức Chúa Trời sẽ mở rộng cửa tiếp đón anh chị em vào Vương Quốc vĩnh cửu của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 12:28 - Đã thuộc về một nước bền vững, tồn tại đời đời, chúng ta hãy ghi ân, phục vụ Chúa với lòng nhiệt thành, kính sợ để Chúa vui lòng.
  • Rô-ma 14:8 - Chúng ta sống để tôn vinh Chúa. Nếu được chết, cũng để tôn vinh Chúa. Vậy, dù sống hay chết, chúng ta đều thuộc về Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:8 - Chúng ta đầy tin tưởng, muốn rời bỏ thân xác này, để về nhà trên trời với Chúa là tốt hơn.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:6 - Vậy, chúng ta đầy lòng tin tưởng, biết rằng hễ bao lâu còn mang thân xác này, chúng ta còn xa ngày về nhà trên trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Y-sai 56:7 - Ta sẽ cho họ được đem lên núi thánh Giê-ru-sa-lem, và được hân hoan trong nhà cầu nguyện Ta. Ta sẽ nhậm tế lễ thiêu và sinh tế họ dâng, vì Đền Thờ Ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện cho tất cả các dân tộc.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
  • 1 Ti-mô-thê 4:10 - Vì thế, chúng ta lao khổ và chiến đấu, vì đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời Hằng Sống, Chúa Cứu Thế của mọi người, nhất là người tin nhận Ngài.
  • Sáng Thế Ký 4:7 - Nếu con làm điều tốt thì lẽ nào không được chấp nhận? Nếu con không làm điều phải, thì hãy coi chừng! Tội lỗi đang rình rập ở cửa và thèm con lắm, nhưng con phải khống chế nó.”
  • Hê-bơ-rơ 4:11 - Vậy chúng ta hãy cố gắng vào nơi an nghỉ đó, để không một ai bị loại trừ vì theo gương những người ngoan cố không tin.
  • Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • 2 Phi-e-rơ 3:14 - Anh chị em thân yêu, trong khi chờ đợi các việc đó xảy ra, hãy chuyên tâm sống thánh thiện, ăn ở hòa thuận với mọi người, để Chúa vui lòng khi Ngài trở lại.
  • Rô-ma 14:18 - Người nào phục vụ Chúa Cứu Thế theo tinh thần đó, sẽ được Đức Chúa Trời hài lòng và người ta tán thưởng.
圣经
资源
计划
奉献