逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 所以,我们作基督的使者,就好像 神藉我们劝你们一般。我们替基督求你们与 神和好。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,我们作基督的特使,就好像上帝藉我们劝你们一般。我们替基督求你们,与上帝和好吧!
- 和合本2010(神版-简体) - 所以,我们作基督的特使,就好像 神藉我们劝你们一般。我们替基督求你们,与 神和好吧!
- 当代译本 - 所以我们现在是基督的大使,可以说上帝正借着我们发出呼求。我们替基督恳求你们:要与上帝和好!
- 圣经新译本 - 因此,我们就是基督的使者, 神藉着我们劝告世人。我们代替基督请求你们:跟 神和好吧!
- 中文标准译本 - 因此我们是基督的特使,就像神藉着我们在劝告人——我们代替基督请求说:“与神和好吧!”
- 现代标点和合本 - 所以,我们做基督的使者,就好像神藉我们劝你们一般,我们替基督求你们与神和好。
- 和合本(拼音版) - 所以,我们作基督的使者,就好像上帝藉我们劝你们一般。我们替基督求你们与上帝和好。
- New International Version - We are therefore Christ’s ambassadors, as though God were making his appeal through us. We implore you on Christ’s behalf: Be reconciled to God.
- New International Reader's Version - So we are Christ’s official messengers. It is as if God were making his appeal through us. Here is what Christ wants us to beg you to do. Come back to God!
- English Standard Version - Therefore, we are ambassadors for Christ, God making his appeal through us. We implore you on behalf of Christ, be reconciled to God.
- New Living Translation - So we are Christ’s ambassadors; God is making his appeal through us. We speak for Christ when we plead, “Come back to God!”
- Christian Standard Bible - Therefore, we are ambassadors for Christ, since God is making his appeal through us. We plead on Christ’s behalf, “Be reconciled to God.”
- New American Standard Bible - Therefore, we are ambassadors for Christ, as though God were making an appeal through us; we beg you on behalf of Christ, be reconciled to God.
- New King James Version - Now then, we are ambassadors for Christ, as though God were pleading through us: we implore you on Christ’s behalf, be reconciled to God.
- Amplified Bible - So we are ambassadors for Christ, as though God were making His appeal through us; we [as Christ’s representatives] plead with you on behalf of Christ to be reconciled to God.
- American Standard Version - We are ambassadors therefore on behalf of Christ, as though God were entreating by us: we beseech you on behalf of Christ, be ye reconciled to God.
- King James Version - Now then we are ambassadors for Christ, as though God did beseech you by us: we pray you in Christ's stead, be ye reconciled to God.
- New English Translation - Therefore we are ambassadors for Christ, as though God were making His plea through us. We plead with you on Christ’s behalf, “Be reconciled to God!”
- World English Bible - We are therefore ambassadors on behalf of Christ, as though God were entreating by us: we beg you on behalf of Christ, be reconciled to God.
- 新標點和合本 - 所以,我們作基督的使者,就好像神藉我們勸你們一般。我們替基督求你們與神和好。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,我們作基督的特使,就好像上帝藉我們勸你們一般。我們替基督求你們,與上帝和好吧!
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以,我們作基督的特使,就好像 神藉我們勸你們一般。我們替基督求你們,與 神和好吧!
- 當代譯本 - 所以我們現在是基督的大使,可以說上帝正藉著我們發出呼求。我們替基督懇求你們:要與上帝和好!
- 聖經新譯本 - 因此,我們就是基督的使者, 神藉著我們勸告世人。我們代替基督請求你們:跟 神和好吧!
- 呂振中譯本 - 所以我們替基督做大使,彷彿是上帝藉着我們來勸勉。我們替基督求 你們 ,跟上帝復和吧。
- 中文標準譯本 - 因此我們是基督的特使,就像神藉著我們在勸告人——我們代替基督請求說:「與神和好吧!」
- 現代標點和合本 - 所以,我們做基督的使者,就好像神藉我們勸你們一般,我們替基督求你們與神和好。
- 文理和合譯本 - 是以我為基督使、猶上帝託我勸爾、我代基督求爾與上帝復和、
- 文理委辦譯本 - 是吾儕基督使、上帝使我勸爾、吾代基督求爾、與上帝復親、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是以我為基督之使、如天主藉我而勸爾、我代基督、求爾與天主復和、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是則吾儕代表基督、而為天主之星使、不啻天主假吾儕之口而作勸勉焉。因此、吾儕代表基督、剴切求爾、速與天主重歡。
- Nueva Versión Internacional - Así que somos embajadores de Cristo, como si Dios los exhortara a ustedes por medio de nosotros: «En nombre de Cristo les rogamos que se reconcilien con Dios».
- 현대인의 성경 - 그러므로 우리는 그리스도의 전권 대사입니다. 하나님은 우리를 통해 여러분에게 말씀하고 계시는 것입니다. 우리가 그리스도를 대신하여 여러분에게 간청합니다. 여러분은 하나님과 화해하십시오.
- Новый Русский Перевод - Итак, мы – представители Христа, так как через нас с людьми говорит Бог. Поэтому мы умоляем вас от имени Христа: примиритесь с Богом.
- Восточный перевод - Итак, мы – представители Масиха, так как через нас с людьми говорит Всевышний. Поэтому мы умоляем вас от имени Масиха: примиритесь со Всевышним.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, мы – представители аль-Масиха, так как через нас с людьми говорит Аллах. Поэтому мы умоляем вас от имени аль-Масиха: примиритесь с Аллахом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, мы – представители Масеха, так как через нас с людьми говорит Всевышний. Поэтому мы умоляем вас от имени Масеха: примиритесь со Всевышним.
- La Bible du Semeur 2015 - Nous faisons donc fonction d’ambassadeurs au nom de Christ, comme si Dieu adressait par nous cette invitation aux hommes : « Au nom de Christ, nous vous en supplions : soyez réconciliés avec Dieu.
- リビングバイブル - こういうわけで、私たちはキリストの大使です。神様が、私たちの口を通して語りかけてくださるのです。キリストが懇願しておられるかのように、キリストに代わって、あなたがたにお願いします。どうか、差し出された愛を拒まず、神様と和解してください。
- Nestle Aland 28 - Ὑπὲρ Χριστοῦ οὖν πρεσβεύομεν ὡς τοῦ θεοῦ παρακαλοῦντος δι’ ἡμῶν· δεόμεθα ὑπὲρ Χριστοῦ, καταλλάγητε τῷ θεῷ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὑπὲρ Χριστοῦ οὖν πρεσβεύομεν, ὡς τοῦ Θεοῦ παρακαλοῦντος δι’ ἡμῶν; δεόμεθα ὑπὲρ Χριστοῦ, καταλλάγητε τῷ Θεῷ.
- Nova Versão Internacional - Portanto, somos embaixadores de Cristo, como se Deus estivesse fazendo o seu apelo por nosso intermédio. Por amor a Cristo suplicamos: Reconciliem-se com Deus.
- Hoffnung für alle - Als Botschafter von Christus fordern wir euch deshalb im Namen Gottes auf: Lasst euch mit Gott versöhnen! Wir bitten euch darum im Auftrag von Christus.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นเราจึงเป็นทูตของพระคริสต์เสมือนหนึ่งพระเจ้าทรงร้องเรียกท่านทั้งหลายผ่านทางเรา เราจึงขอร้องท่านในนามของพระคริสต์ว่า จงคืนดีกับพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พวกเราจึงเป็นทูตของพระคริสต์ เหมือนกับว่าพระเจ้าขอร้องผ่านพวกเรา เราจึงขอพวกท่านในนามของพระคริสต์ว่า จงคืนดีกับพระเจ้าเถิด
交叉引用
- Nê-hê-mi 9:29 - Chúa cảnh cáo họ vì muốn họ quay về với Luật Pháp Chúa như xưa; nhưng họ kiêu căng, bất tuân điều răn, luật lệ Chúa, là luật nếu ai vâng giữ, sẽ nhờ đó mà được sống. Họ cứng đầu, cứng cổ không chịu vâng lời.
- Y-sai 27:5 - ngoại trừ chúng trở lại xin Ta giúp đỡ. Hãy để chúng làm hòa với Ta; phải, hãy làm hòa với Ta.”
- Gióp 33:23 - Nhưng nếu có một thiên sứ từ trời xuất hiện— một sứ giả đặc biệt can thiệp cho người và dạy bảo người điều chính trực—
- Giê-rê-mi 44:4 - Dù vậy, Ta đã liên tục sai các đầy tớ Ta, tức các tiên tri, đến kêu gọi các ngươi rằng: ‘Đừng làm những việc ghê tởm này vì đó là điều Ta gớm ghét.’
- Gióp 33:6 - Đây, anh và tôi đều thuộc về Đức Chúa Trời. Tôi cũng từ đất sét mà ra.
- 1 Cô-rinh-tô 4:4 - Tôi biết tôi chẳng có gì đáng trách, nhưng không phải vì thế mà tôi được kể là công chính. Chính Chúa là Đấng sẽ xét xử tôi.
- 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
- Châm Ngôn 13:17 - Sứ giả gian ác ngã vào tội ác, khâm sai trung tín đem lại chữa lành.
- Giê-rê-mi 13:16 - Hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi trước khi quá trễ. Hãy nhận biết Ngài trước khi Ngài cho đêm tối phủ xuống ngươi, để chân các ngươi vấp ngã và té nhào trên các vùng núi mù mịt. Khi đó, các ngươi trông đợi ánh sáng, nhưng Chúa biến nó ra bóng tối tử vong, dày đặc.
- Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
- Giê-rê-mi 38:20 - Giê-rê-mi đáp: “Vua sẽ không bị giao cho bọn ấy nếu vua chọn vâng lời Chúa Hằng Hữu. Vua sẽ bảo toàn được mạng sống, và sẽ được an lành.
- 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
- 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
- Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
- Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
- Châm Ngôn 1:24 - Nhưng, dù ta kêu gọi, các ngươi vẫn từ nan. Ta đưa tay chờ đợi, cũng không ai quan tâm.
- Châm Ngôn 1:25 - Không ai để ý lời ta khuyên răn hay chịu nghe lời ta quở trách.
- Châm Ngôn 1:26 - Nên khi các người lâm nạn, ta sẽ cười! Và chế giễu khi các người kinh hãi—
- Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
- Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
- Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
- Châm Ngôn 1:30 - Họ không muốn nghe ta khuyên dạy và khinh bỉ mọi lời quở trách.
- Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
- Châm Ngôn 1:32 - Người ngây thơ chết vì lầm đường lạc lối. Người dại dột bị diệt vì tự thị tự mãn.
- Châm Ngôn 1:33 - Nhưng ai nghe ta sẽ sống bình an, không lo tai họa.”
- Giăng 20:21 - Chúa Giê-xu phán tiếp: “Bình an cho các con. Cha đã sai Ta cách nào, Ta cũng sai các con cách ấy.”
- Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
- Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
- Gióp 22:21 - Hãy quy phục Đức Chúa Trời, và anh sẽ được bình an; rồi hưng thịnh sẽ đến với anh.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:8 - Vậy, ai không tuân lệnh này, không phải bác bỏ lời người ta, nhưng khước từ Đức Chúa Trời, Đấng ban Thánh Linh Ngài cho anh chị em.
- Lu-ca 10:16 - Chúa phán với các môn đệ: “Ai nghe các con là nghe Ta. Ai từ chối các con là từ chối Ta. Và ai từ chối Ta, là từ chối Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.”
- Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
- Ê-xê-chi-ên 18:32 - Ta không muốn các ngươi chết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn để được sống!”
- Ma-la-chi 2:7 - Môi thầy tế lễ phải nói lời tri thức của Đức Chúa Trời vì người là sứ giả của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; người ta phải học hỏi pháp luật nơi người.
- 2 Cô-rinh-tô 5:11 - Do lòng kính sợ Chúa, chúng tôi cố gắng thuyết phục mọi người. Đức Chúa Trời đã thấy rõ lòng chúng tôi, ước mong anh chị em cũng hiểu chúng tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 3:6 - Ngài cũng cho chúng tôi khả năng đảm nhiệm công vụ của giao ước mới, không phải giao ước bằng văn tự, nhưng bằng Chúa Thánh Linh. Văn tự làm cho chết, nhưng Chúa Thánh Linh ban sự sống.
- 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
- Lu-ca 14:23 - Chủ lại bảo đầy tớ: ‘Vào các con đường nhỏ trong làng, gặp ai mời nấy, đưa về cho đầy nhà.
- Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.