逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta biết nhà bằng đất tạm thời của chúng ta đổ nát, chúng ta vẫn còn nhà đời đời trên trời, do Đức Chúa Trời sáng tạo, không phải do loài người.
- 新标点和合本 - 我们原知道,我们这地上的帐棚若拆毁了,必得 神所造,不是人手所造,在天上永存的房屋。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我们知道,我们这地上的帐篷若拆毁了,我们将有上帝所造的居所,不是人手所造的,而是在天上永存的。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为我们知道,我们这地上的帐篷若拆毁了,我们将有 神所造的居所,不是人手所造的,而是在天上永存的。
- 当代译本 - 我们知道,身体是我们在地上住的帐篷,如果毁坏了,我们就从上帝那里得到一个住处,不是人手造的,而是天上永恒的“房屋”。
- 圣经新译本 - 我们知道,如果我们在地上的帐棚拆毁了,我们必得着从 神而来的居所。那不是人手所造的,而是天上永存的房屋。
- 中文标准译本 - 我们知道,当我们属地的家——这帐篷被拆毁的时候,我们就有从神而来的殿宇 ,不是人手所造的,而是在天上的永恒的家。
- 现代标点和合本 - 我们原知道,我们这地上的帐篷若拆毁了,必得神所造,不是人手所造、在天上永存的房屋。
- 和合本(拼音版) - 我们原知道,我们这地上的帐棚若拆毁了,必得上帝所造,不是人手所造,在天上永存的房屋。
- New International Version - For we know that if the earthly tent we live in is destroyed, we have a building from God, an eternal house in heaven, not built by human hands.
- New International Reader's Version - We know that the earthly tent we live in will be destroyed. But we have a building made by God. It is a house in heaven that lasts forever. Human hands did not build it.
- English Standard Version - For we know that if the tent that is our earthly home is destroyed, we have a building from God, a house not made with hands, eternal in the heavens.
- New Living Translation - For we know that when this earthly tent we live in is taken down (that is, when we die and leave this earthly body), we will have a house in heaven, an eternal body made for us by God himself and not by human hands.
- The Message - For instance, we know that when these bodies of ours are taken down like tents and folded away, they will be replaced by resurrection bodies in heaven—God-made, not handmade—and we’ll never have to relocate our “tents” again. Sometimes we can hardly wait to move—and so we cry out in frustration. Compared to what’s coming, living conditions around here seem like a stopover in an unfurnished shack, and we’re tired of it! We’ve been given a glimpse of the real thing, our true home, our resurrection bodies! The Spirit of God whets our appetite by giving us a taste of what’s ahead. He puts a little of heaven in our hearts so that we’ll never settle for less.
- Christian Standard Bible - For we know that if our earthly tent we live in is destroyed, we have a building from God, an eternal dwelling in the heavens, not made with hands.
- New American Standard Bible - For we know that if our earthly tent which is our house is torn down, we have a building from God, a house not made by hands, eternal in the heavens.
- New King James Version - For we know that if our earthly house, this tent, is destroyed, we have a building from God, a house not made with hands, eternal in the heavens.
- Amplified Bible - For we know that if the earthly tent [our physical body] which is our house is torn down [through death], we have a building from God, a house not made with hands, eternal in the heavens.
- American Standard Version - For we know that if the earthly house of our tabernacle be dissolved, we have a building from God, a house not made with hands, eternal, in the heavens.
- King James Version - For we know that if our earthly house of this tabernacle were dissolved, we have a building of God, an house not made with hands, eternal in the heavens.
- New English Translation - For we know that if our earthly house, the tent we live in, is dismantled, we have a building from God, a house not built by human hands, that is eternal in the heavens.
- World English Bible - For we know that if the earthly house of our tent is dissolved, we have a building from God, a house not made with hands, eternal, in the heavens.
- 新標點和合本 - 我們原知道,我們這地上的帳棚若拆毀了,必得神所造,不是人手所造,在天上永存的房屋。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我們知道,我們這地上的帳篷若拆毀了,我們將有上帝所造的居所,不是人手所造的,而是在天上永存的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為我們知道,我們這地上的帳篷若拆毀了,我們將有 神所造的居所,不是人手所造的,而是在天上永存的。
- 當代譯本 - 我們知道,身體是我們在地上住的帳篷,如果毀壞了,我們就從上帝那裡得到一個住處,不是人手造的,而是天上永恆的「房屋」。
- 聖經新譯本 - 我們知道,如果我們在地上的帳棚拆毀了,我們必得著從 神而來的居所。那不是人手所造的,而是天上永存的房屋。
- 呂振中譯本 - 我們知道我們這地上的帳篷式房屋若拆毁了,我們就可以從上帝得到建築物,非人手造的、永世的在天上的房屋。
- 中文標準譯本 - 我們知道,當我們屬地的家——這帳篷被拆毀的時候,我們就有從神而來的殿宇 ,不是人手所造的,而是在天上的永恆的家。
- 現代標點和合本 - 我們原知道,我們這地上的帳篷若拆毀了,必得神所造,不是人手所造、在天上永存的房屋。
- 文理和合譯本 - 我知在地之幕若壞、則有由於上帝之室、非手所造、悠久於天、
- 文理委辦譯本 - 我知此身、猶土室帷幕、雖壞、然有上帝經營、非手所作之室、悠久於天、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我知此我屬地之幕屋既壞、則有天主所造、非人手所造之屋、永遠在天、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人現世暫寓之逆旅、 固有土崩瓦解之時。然吾人在天有一永久之安宅焉。此宅也、非人手所造、乃天主之所賜也。
- Nueva Versión Internacional - De hecho, sabemos que, si esta tienda de campaña en que vivimos se deshace, tenemos de Dios un edificio, una casa eterna en el cielo, no construida por manos humanas.
- 현대인의 성경 - 우리는 땅에 있는 우리 육체의 집이 무너지면 사람의 손으로 지은 것이 아닌 하나님이 지으신 하늘의 영원한 집을 소유하게 될 것을 압니다.
- Новый Русский Перевод - Мы знаем, что когда наша земная палатка – наше тело – будет уничтожена, тогда на небе нас ждет вечный дом – духовное тело, созданное Богом, а не руками людей.
- Восточный перевод - Мы знаем, что когда наша земная палатка – наше тело – будет уничтожена, тогда на небе нас ждёт вечный дом – духовное тело, созданное Всевышним, а не руками людей.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы знаем, что когда наша земная палатка – наше тело – будет уничтожена, тогда на небе нас ждёт вечный дом – духовное тело, созданное Аллахом, а не руками людей.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы знаем, что когда наша земная палатка – наше тело – будет уничтожена, тогда на небе нас ждёт вечный дом – духовное тело, созданное Всевышним, а не руками людей.
- La Bible du Semeur 2015 - Nous le savons, en effet : si notre demeure, cette tente que nous habitons sur la terre, vient à être détruite, nous avons au ciel une maison que Dieu nous a préparée, une habitation éternelle qui n’est pas l’œuvre de l’homme.
- リビングバイブル - 私たちがいま住んでいる地上の家が取りこわされても〔すなわち、私たちが死んでこの肉体を離れても〕、天には新しい体、永遠に保証された家があります。それは、人の手ではなく、神の手でつくられた家です。
- Nestle Aland 28 - Οἴδαμεν γὰρ ὅτι ἐὰν ἡ ἐπίγειος ἡμῶν οἰκία τοῦ σκήνους καταλυθῇ, οἰκοδομὴν ἐκ θεοῦ ἔχομεν, οἰκίαν ἀχειροποίητον αἰώνιον ἐν τοῖς οὐρανοῖς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οἴδαμεν γὰρ ὅτι ἐὰν ἡ ἐπίγειος ἡμῶν οἰκία τοῦ σκήνους καταλυθῇ, οἰκοδομὴν ἐκ Θεοῦ ἔχομεν, οἰκίαν ἀχειροποίητον αἰώνιον ἐν τοῖς οὐρανοῖς.
- Nova Versão Internacional - Sabemos que, se for destruída a temporária habitação terrena em que vivemos, temos da parte de Deus um edifício, uma casa eterna nos céus, não construída por mãos humanas.
- Hoffnung für alle - Das wissen wir: Unser irdischer Leib ist vergänglich; er gleicht einem Zelt, das eines Tages abgebrochen wird. Dann erhalten wir einen neuen Leib, eine Behausung, die nicht von Menschen errichtet ist. Gott hält sie im Himmel für uns bereit, und sie wird ewig bleiben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้เรารู้อยู่ว่าหากเต็นท์ฝ่ายโลกนี้ที่เราอาศัยอยู่ถูกทำลายลง เราก็มีบ้านจากพระเจ้า คือบ้านนิรันดร์ในสวรรค์ซึ่งไม่ได้สร้างขึ้นด้วยมือมนุษย์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะเราทราบว่า หากกระโจมซึ่งเป็นร่างดินของเราถูกทำลายไป เราก็จะได้เรือนจากพระเจ้า ซึ่งเป็นบ้านอันเป็นนิรันดร์ในสวรรค์ ที่ไม่ได้สร้างขึ้นด้วยมือมนุษย์
交叉引用
- 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
- Thi Thiên 56:9 - Kẻ thù con lập tức bị đẩy lui khi con kêu cầu Chúa. Con biết rõ rằng: Đức Chúa Trời ở bên cạnh con!
- 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
- Gióp 30:22 - Chúa bốc con lên trước ngọn gió và làm con tan tác trước cuồng phong.
- Cô-lô-se 2:11 - Khi đến với Chúa, anh em được Ngài giải thoát khỏi tội lỗi, không phải do cuộc giải phẫu thể xác bằng lễ cắt bì, nhưng do cuộc giải phẫu tâm linh, là lễ báp-tem của Chúa Cứu Thế.
- Hê-bơ-rơ 11:10 - Vì ông trông đợi một thành phố xây dựng trên nền móng vững chắc do Đức Chúa Trời vẽ kiểu và xây cất.
- Mác 14:58 - “Chúng tôi nghe người này nói: ‘Ta sẽ phá nát Đền Thờ do con người xây cất, rồi trong ba ngày Ta sẽ dựng một Đền Thờ khác, không bởi tay con người.’”
- 2 Phi-e-rơ 3:11 - Vì mọi vật quanh mình rồi sẽ tiêu tan, chúng ta càng nên sống cuộc đời thánh thiện, đạo đức!
- Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
- 2 Cô-rinh-tô 5:4 - Chúng ta than thở vì quá nặng nhọc trong nhà tạm này, chẳng phải muốn cởi bỏ nó, nhưng muốn được mặc lấy nhà trên trời, để thân thể hư hoại nhường chỗ cho sức sống vĩnh viễn.
- Giăng 14:2 - Trong nhà Cha Ta có nhiều chỗ ở. Nếu không, Ta đã nói cho các con rồi. Ta đi chuẩn bị chỗ ở cho các con.
- Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
- 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
- Gióp 4:19 - thì làm sao Ngài tin được vào loài người vốn được tạo nên bằng đất sét! Họ được làm từ cát bụi, và dễ bị nghiền nát như loài sâu mọt.
- 1 Cô-rinh-tô 15:46 - Chúng ta có thân thể bằng xương thịt trước; sau đó Đức Chúa Trời ban cho chúng ta thân thể thần linh.
- 1 Cô-rinh-tô 15:47 - A-đam thứ nhất ra từ cát bụi và thuộc về đất, còn Chúa Cứu Thế, Đấng thứ hai đến từ trời.
- 1 Cô-rinh-tô 15:48 - Mọi người trần gian đều có thân thể bằng cát bụi; nhưng người thuộc về trời sẽ có thân thể giống như Đấng đến từ trời.
- Hê-bơ-rơ 9:11 - Chúa Cứu Thế đã đến, giữ chức Thầy Thượng Tế của thời kỳ tốt đẹp hiện nay. Chúa đã vào Đền Thờ vĩ đại và toàn hảo trên trời, không do tay người xây cất vì không thuộc trần gian.
- Hê-bơ-rơ 9:24 - Chúa Cứu Thế không vào Đền Thánh dưới đất do con người xây cất, mô phỏng theo Đền Thánh thật. Nhưng Ngài đã vào Đền Thánh trên trời, và đang thay mặt chúng ta đến gặp Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 4:7 - Chúng tôi đựng bảo vật này trong bình đất—là thân thể chúng tôi. Vậy quyền năng vô hạn ấy đến từ Đức Chúa Trời, chứ không do chúng tôi.
- 2 Phi-e-rơ 1:13 - Vậy hễ còn sống bao lâu, tôi sẽ tiếp tục nhắc nhở anh chị em.
- 2 Phi-e-rơ 1:14 - Vì Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, có cho tôi biết những ngày tôi sống trên đất không còn bao lâu nữa,
- Gióp 19:25 - Vì tôi biết Đấng Cứu Chuộc tôi vẫn sống, đến ngày cuối cùng, Ngài sẽ đặt chân trên đất.
- Gióp 19:26 - Mặc dù thân thể tôi rữa nát, nhưng bên trong thể xác này, tôi sẽ thấy Đức Chúa Trời!
- 1 Giăng 3:2 - Anh chị em thân yêu, hiện nay chúng ta đã là con cái Đức Chúa Trời. Mặc dù chưa biết hết tương lai nhưng chúng ta biết chắc khi Chúa trở lại, chúng ta sẽ giống như Ngài vì chúng ta sẽ thấy chính Ngài.