Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Với niềm hy vọng đó, chúng tôi dũng cảm truyền bá Phúc Âm,
  • 新标点和合本 - 我们既有这样的盼望,就大胆讲说,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 既然我们有这样的盼望,就大有胆量,
  • 和合本2010(神版-简体) - 既然我们有这样的盼望,就大有胆量,
  • 当代译本 - 我们因为有这极大的盼望,就放胆无惧,
  • 圣经新译本 - 所以,我们既然有这样的盼望,就大大地放胆行事,
  • 中文标准译本 - 因此,我们既然怀有这样的盼望,就大有胆量地行事。
  • 现代标点和合本 - 我们既有这样的盼望,就大胆讲说,
  • 和合本(拼音版) - 我们既有这样的盼望,就大胆讲说,
  • New International Version - Therefore, since we have such a hope, we are very bold.
  • New International Reader's Version - Since we have that kind of hope, we are very bold.
  • English Standard Version - Since we have such a hope, we are very bold,
  • New Living Translation - Since this new way gives us such confidence, we can be very bold.
  • The Message - With that kind of hope to excite us, nothing holds us back. Unlike Moses, we have nothing to hide. Everything is out in the open with us. He wore a veil so the children of Israel wouldn’t notice that the glory was fading away—and they didn’t notice. They didn’t notice it then and they don’t notice it now, don’t notice that there’s nothing left behind that veil. Even today when the proclamations of that old, bankrupt government are read out, they can’t see through it. Only Christ can get rid of the veil so they can see for themselves that there’s nothing there.
  • Christian Standard Bible - Since, then, we have such a hope, we act with great boldness.
  • New American Standard Bible - Therefore, having such a hope, we use great boldness in our speech,
  • New King James Version - Therefore, since we have such hope, we use great boldness of speech—
  • Amplified Bible - Since we have such a [glorious] hope and confident expectation, we speak with great courage,
  • American Standard Version - Having therefore such a hope, we use great boldness of speech,
  • King James Version - Seeing then that we have such hope, we use great plainness of speech:
  • New English Translation - Therefore, since we have such a hope, we behave with great boldness,
  • World English Bible - Having therefore such a hope, we use great boldness of speech,
  • 新標點和合本 - 我們既有這樣的盼望,就大膽講說,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 既然我們有這樣的盼望,就大有膽量,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 既然我們有這樣的盼望,就大有膽量,
  • 當代譯本 - 我們因為有這極大的盼望,就放膽無懼,
  • 聖經新譯本 - 所以,我們既然有這樣的盼望,就大大地放膽行事,
  • 呂振中譯本 - 所以我們既有這樣的盼望,就抱着大膽無懼的精神,
  • 中文標準譯本 - 因此,我們既然懷有這樣的盼望,就大有膽量地行事。
  • 現代標點和合本 - 我們既有這樣的盼望,就大膽講說,
  • 文理和合譯本 - 我有此望、故侃侃而言、
  • 文理委辦譯本 - 我有此望、故侃侃而言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕既有如是之望、故毅然而言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人既具偌大之希望、故光明磊落、直言無諱、
  • Nueva Versión Internacional - Así que, como tenemos tal esperanza, actuamos con plena confianza.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 우리는 이런 희망이 있기 때문에 아주 담대하게 말할 수 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Итак, мы имеем такую надежду, которая вселяет в нас смелость,
  • Восточный перевод - Итак, мы имеем такую надежду, которая вселяет в нас смелость,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, мы имеем такую надежду, которая вселяет в нас смелость,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, мы имеем такую надежду, которая вселяет в нас смелость,
  • La Bible du Semeur 2015 - Cette espérance nous remplit d’assurance.
  • リビングバイブル - この新しい栄光は決して消え去らないと確信しているので、私たちはきわめて大胆に語れるのです。
  • Nestle Aland 28 - Ἔχοντες οὖν τοιαύτην ἐλπίδα πολλῇ παρρησίᾳ χρώμεθα
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔχοντες οὖν τοιαύτην ἐλπίδα πολλῇ παρρησίᾳ χρώμεθα,
  • Nova Versão Internacional - Portanto, visto que temos tal esperança, mostramos muita confiança.
  • Hoffnung für alle - Weil wir diese Hoffnung haben, können wir voller Zuversicht vor die Menschen treten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุฉะนั้นเพราะเรามีความหวังใจเช่นนี้ เราจึงมีใจกล้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เมื่อ​เรา​มี​ความ​หวัง​เช่น​นั้น เรา​จึง​พูด​ด้วย​ความ​กล้า​ยิ่ง​นัก
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 10:1 - Tôi, Phao-lô nài khuyên anh chị em, theo đức khiêm tốn hiền hòa của Chúa Cứu Thế (có người bảo tôi rất nhút nhát khi gặp mặt anh chị em, chỉ bạo dạn khi vắng mặt).
  • 1 Cô-rinh-tô 14:19 - Nhưng giữa Hội Thánh, thà tôi nói năm ba lời cho người khác hiểu để hướng dẫn họ còn hơn nói hàng vạn lời bằng ngôn ngữ không ai hiểu.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:2 - Chúng tôi không dùng thủ đoạn ám muội, không lừa gạt dối trá, không xuyên tạc lời Đức Chúa Trời. Trái lại, trước mặt Đức Chúa Trời, chúng tôi công khai giảng giải chân lý cho mọi người có lương tâm nhận xét.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:3 - Nếu Phúc Âm chúng tôi truyền giảng có vẻ khó hiểu, chỉ khó hiểu cho người hư vong.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:29 - Lạy Chúa, xin ghi nhớ lời người đe dọa và xin cho các đầy tớ Chúa đủ can đảm công bố lời Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:30 - Xin Chúa đưa tay chữa bệnh; thực hiện phép lạ và việc quyền năng nhân danh Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:31 - Khi cầu nguyện xong, phòng họp rúng chuyển, mọi người đều đầy tràn Chúa Thánh Linh. Và họ công bố đạo Đức Chúa Trời cách dạn dĩ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:29 - Ông cũng tranh luận với nhóm người Do Thái nói tiếng Hy Lạp, nên họ tìm cách giết ông.
  • Cô-lô-se 4:4 - Xin cầu nguyện Chúa cho tôi truyền giảng Phúc Âm, đầy đủ, rõ ràng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:27 - Ba-na-ba đưa Sau-lơ đến giới thiệu với các sứ đồ, thuật lại việc Sau-lơ đã thấy Chúa trên đường đi Đa-mách, được nghe tiếng Chúa, và sau đó đã can đảm công bố Danh Chúa Giê-xu tại thành Đa-mách.
  • Giăng 16:29 - Các môn đệ thưa: “Thưa thầy, bây giờ Thầy giảng giải rõ ràng, không còn dùng ẩn dụ nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:13 - Chúng tôi nói điều chúng tôi tin, như tác giả Thi Thiên đã viết: “Tôi tin Đức Chúa Trời nên tôi nói.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:3 - Tuy vậy, hai ông ở lại đó lâu ngày, bạo dạn công bố Phúc Âm. Chúa dùng hai ông làm nhiều phép lạ và việc diệu kỳ để minh chứng Phúc Âm.
  • 1 Ti-mô-thê 3:13 - Chấp sự phục vụ tốt sẽ được kính trọng và đức tin càng thêm vững vàng trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Giăng 10:24 - Các nhà lãnh đạo Do Thái vây quanh Chúa và chất vấn: “Thầy cứ để chúng tôi hoang mang đến bao giờ? Nếu Thầy là Đấng Mết-si-a, cứ nói thẳng cho chúng tôi biết!”
  • Giăng 16:25 - Ta thường dùng ẩn dụ để dạy dỗ các con. Sẽ đến lúc Ta không dùng ẩn dụ nữa, nhưng giãi bày trực tiếp về Cha cho các con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:13 - Mọi người đều ngạc nhiên khi thấy Phi-e-rơ và Giăng rất can đảm, dù họ ít học. Họ cũng nhận ra hai ông đã từng sống với Chúa Giê-xu.
  • Phi-líp 1:20 - Vì tôi mong mỏi hy vọng không bao giờ làm điều gì đáng hổ thẹn, nhưng tôi luôn luôn sẵn sàng nói về Chúa Cứu Thế cách bạo dạn trong cảnh tù đày hiện nay cũng như trong những ngày tự do. Dù sống hay chết, tôi vẫn làm nổi bật vinh quang của Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
  • Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:2 - Dù chịu tra tấn, sỉ nhục tại thành phố Phi-líp như anh chị em đã biết, chúng tôi vẫn nhờ cậy Đức Chúa Trời, can đảm công bố Phúc Âm cho anh chị em giữa lúc bị chống đối dữ dội.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:4 - Tôi rất tin tưởng nơi anh chị em, vô cùng hãnh diện vì anh chị em. Anh chị em làm cho tôi tràn đầy an ủi và chứa chan vui mừng trong mọi cảnh gian khổ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Với niềm hy vọng đó, chúng tôi dũng cảm truyền bá Phúc Âm,
  • 新标点和合本 - 我们既有这样的盼望,就大胆讲说,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 既然我们有这样的盼望,就大有胆量,
  • 和合本2010(神版-简体) - 既然我们有这样的盼望,就大有胆量,
  • 当代译本 - 我们因为有这极大的盼望,就放胆无惧,
  • 圣经新译本 - 所以,我们既然有这样的盼望,就大大地放胆行事,
  • 中文标准译本 - 因此,我们既然怀有这样的盼望,就大有胆量地行事。
  • 现代标点和合本 - 我们既有这样的盼望,就大胆讲说,
  • 和合本(拼音版) - 我们既有这样的盼望,就大胆讲说,
  • New International Version - Therefore, since we have such a hope, we are very bold.
  • New International Reader's Version - Since we have that kind of hope, we are very bold.
  • English Standard Version - Since we have such a hope, we are very bold,
  • New Living Translation - Since this new way gives us such confidence, we can be very bold.
  • The Message - With that kind of hope to excite us, nothing holds us back. Unlike Moses, we have nothing to hide. Everything is out in the open with us. He wore a veil so the children of Israel wouldn’t notice that the glory was fading away—and they didn’t notice. They didn’t notice it then and they don’t notice it now, don’t notice that there’s nothing left behind that veil. Even today when the proclamations of that old, bankrupt government are read out, they can’t see through it. Only Christ can get rid of the veil so they can see for themselves that there’s nothing there.
  • Christian Standard Bible - Since, then, we have such a hope, we act with great boldness.
  • New American Standard Bible - Therefore, having such a hope, we use great boldness in our speech,
  • New King James Version - Therefore, since we have such hope, we use great boldness of speech—
  • Amplified Bible - Since we have such a [glorious] hope and confident expectation, we speak with great courage,
  • American Standard Version - Having therefore such a hope, we use great boldness of speech,
  • King James Version - Seeing then that we have such hope, we use great plainness of speech:
  • New English Translation - Therefore, since we have such a hope, we behave with great boldness,
  • World English Bible - Having therefore such a hope, we use great boldness of speech,
  • 新標點和合本 - 我們既有這樣的盼望,就大膽講說,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 既然我們有這樣的盼望,就大有膽量,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 既然我們有這樣的盼望,就大有膽量,
  • 當代譯本 - 我們因為有這極大的盼望,就放膽無懼,
  • 聖經新譯本 - 所以,我們既然有這樣的盼望,就大大地放膽行事,
  • 呂振中譯本 - 所以我們既有這樣的盼望,就抱着大膽無懼的精神,
  • 中文標準譯本 - 因此,我們既然懷有這樣的盼望,就大有膽量地行事。
  • 現代標點和合本 - 我們既有這樣的盼望,就大膽講說,
  • 文理和合譯本 - 我有此望、故侃侃而言、
  • 文理委辦譯本 - 我有此望、故侃侃而言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕既有如是之望、故毅然而言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人既具偌大之希望、故光明磊落、直言無諱、
  • Nueva Versión Internacional - Así que, como tenemos tal esperanza, actuamos con plena confianza.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 우리는 이런 희망이 있기 때문에 아주 담대하게 말할 수 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Итак, мы имеем такую надежду, которая вселяет в нас смелость,
  • Восточный перевод - Итак, мы имеем такую надежду, которая вселяет в нас смелость,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, мы имеем такую надежду, которая вселяет в нас смелость,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, мы имеем такую надежду, которая вселяет в нас смелость,
  • La Bible du Semeur 2015 - Cette espérance nous remplit d’assurance.
  • リビングバイブル - この新しい栄光は決して消え去らないと確信しているので、私たちはきわめて大胆に語れるのです。
  • Nestle Aland 28 - Ἔχοντες οὖν τοιαύτην ἐλπίδα πολλῇ παρρησίᾳ χρώμεθα
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔχοντες οὖν τοιαύτην ἐλπίδα πολλῇ παρρησίᾳ χρώμεθα,
  • Nova Versão Internacional - Portanto, visto que temos tal esperança, mostramos muita confiança.
  • Hoffnung für alle - Weil wir diese Hoffnung haben, können wir voller Zuversicht vor die Menschen treten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุฉะนั้นเพราะเรามีความหวังใจเช่นนี้ เราจึงมีใจกล้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เมื่อ​เรา​มี​ความ​หวัง​เช่น​นั้น เรา​จึง​พูด​ด้วย​ความ​กล้า​ยิ่ง​นัก
  • 2 Cô-rinh-tô 10:1 - Tôi, Phao-lô nài khuyên anh chị em, theo đức khiêm tốn hiền hòa của Chúa Cứu Thế (có người bảo tôi rất nhút nhát khi gặp mặt anh chị em, chỉ bạo dạn khi vắng mặt).
  • 1 Cô-rinh-tô 14:19 - Nhưng giữa Hội Thánh, thà tôi nói năm ba lời cho người khác hiểu để hướng dẫn họ còn hơn nói hàng vạn lời bằng ngôn ngữ không ai hiểu.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:2 - Chúng tôi không dùng thủ đoạn ám muội, không lừa gạt dối trá, không xuyên tạc lời Đức Chúa Trời. Trái lại, trước mặt Đức Chúa Trời, chúng tôi công khai giảng giải chân lý cho mọi người có lương tâm nhận xét.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:3 - Nếu Phúc Âm chúng tôi truyền giảng có vẻ khó hiểu, chỉ khó hiểu cho người hư vong.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:29 - Lạy Chúa, xin ghi nhớ lời người đe dọa và xin cho các đầy tớ Chúa đủ can đảm công bố lời Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:30 - Xin Chúa đưa tay chữa bệnh; thực hiện phép lạ và việc quyền năng nhân danh Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:31 - Khi cầu nguyện xong, phòng họp rúng chuyển, mọi người đều đầy tràn Chúa Thánh Linh. Và họ công bố đạo Đức Chúa Trời cách dạn dĩ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:29 - Ông cũng tranh luận với nhóm người Do Thái nói tiếng Hy Lạp, nên họ tìm cách giết ông.
  • Cô-lô-se 4:4 - Xin cầu nguyện Chúa cho tôi truyền giảng Phúc Âm, đầy đủ, rõ ràng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:27 - Ba-na-ba đưa Sau-lơ đến giới thiệu với các sứ đồ, thuật lại việc Sau-lơ đã thấy Chúa trên đường đi Đa-mách, được nghe tiếng Chúa, và sau đó đã can đảm công bố Danh Chúa Giê-xu tại thành Đa-mách.
  • Giăng 16:29 - Các môn đệ thưa: “Thưa thầy, bây giờ Thầy giảng giải rõ ràng, không còn dùng ẩn dụ nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:13 - Chúng tôi nói điều chúng tôi tin, như tác giả Thi Thiên đã viết: “Tôi tin Đức Chúa Trời nên tôi nói.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:3 - Tuy vậy, hai ông ở lại đó lâu ngày, bạo dạn công bố Phúc Âm. Chúa dùng hai ông làm nhiều phép lạ và việc diệu kỳ để minh chứng Phúc Âm.
  • 1 Ti-mô-thê 3:13 - Chấp sự phục vụ tốt sẽ được kính trọng và đức tin càng thêm vững vàng trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Giăng 10:24 - Các nhà lãnh đạo Do Thái vây quanh Chúa và chất vấn: “Thầy cứ để chúng tôi hoang mang đến bao giờ? Nếu Thầy là Đấng Mết-si-a, cứ nói thẳng cho chúng tôi biết!”
  • Giăng 16:25 - Ta thường dùng ẩn dụ để dạy dỗ các con. Sẽ đến lúc Ta không dùng ẩn dụ nữa, nhưng giãi bày trực tiếp về Cha cho các con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:13 - Mọi người đều ngạc nhiên khi thấy Phi-e-rơ và Giăng rất can đảm, dù họ ít học. Họ cũng nhận ra hai ông đã từng sống với Chúa Giê-xu.
  • Phi-líp 1:20 - Vì tôi mong mỏi hy vọng không bao giờ làm điều gì đáng hổ thẹn, nhưng tôi luôn luôn sẵn sàng nói về Chúa Cứu Thế cách bạo dạn trong cảnh tù đày hiện nay cũng như trong những ngày tự do. Dù sống hay chết, tôi vẫn làm nổi bật vinh quang của Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
  • Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:2 - Dù chịu tra tấn, sỉ nhục tại thành phố Phi-líp như anh chị em đã biết, chúng tôi vẫn nhờ cậy Đức Chúa Trời, can đảm công bố Phúc Âm cho anh chị em giữa lúc bị chống đối dữ dội.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:4 - Tôi rất tin tưởng nơi anh chị em, vô cùng hãnh diện vì anh chị em. Anh chị em làm cho tôi tràn đầy an ủi và chứa chan vui mừng trong mọi cảnh gian khổ.
圣经
资源
计划
奉献