Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi ghen tức anh chị em—với lòng ghen thánh của Đức Chúa Trời—vì tôi gả anh chị em cho một Người Chồng, trình diện anh chị em như một trinh nữ cho Chúa Cứu Thế.
  • 新标点和合本 - 我为你们起的愤恨,原是 神那样的愤恨。因为我曾把你们许配一个丈夫,要把你们如同贞洁的童女,献给基督。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我以上帝嫉妒的爱来爱你们,因为我曾把你们许配给一个丈夫,要把你们如同贞洁的童女献给基督。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我以 神嫉妒的爱来爱你们,因为我曾把你们许配给一个丈夫,要把你们如同贞洁的童女献给基督。
  • 当代译本 - 我以上帝痛恨不贞的爱爱你们。因为我曾把你们当作贞洁的少女许配给一位丈夫——基督。
  • 圣经新译本 - 我以 神的热爱爱你们,因为我把你们献给基督,好像把贞洁的童女许配给一个丈夫。
  • 中文标准译本 - 我以神的热心热爱你们,因为我已经把你们许配给一位丈夫,做为贞洁的童女献给基督。
  • 现代标点和合本 - 我为你们起的愤恨,原是神那样的愤恨。因为我曾把你们许配一个丈夫,要把你们如同贞洁的童女献给基督。
  • 和合本(拼音版) - 我为你们起的愤恨,原是上帝那样的愤恨,因为我曾把你们许配一个丈夫,要把你们如同贞洁的童女献给基督;
  • New International Version - I am jealous for you with a godly jealousy. I promised you to one husband, to Christ, so that I might present you as a pure virgin to him.
  • New International Reader's Version - My jealousy for you comes from God himself. I promised to give you to only one husband. That husband is Christ. I wanted to be able to give you to him as if you were a pure virgin.
  • English Standard Version - For I feel a divine jealousy for you, since I betrothed you to one husband, to present you as a pure virgin to Christ.
  • New Living Translation - For I am jealous for you with the jealousy of God himself. I promised you as a pure bride to one husband—Christ.
  • Christian Standard Bible - For I am jealous for you with a godly jealousy, because I have promised you in marriage to one husband — to present a pure virgin to Christ.
  • New American Standard Bible - For I am jealous for you with a godly jealousy; for I betrothed you to one husband, to present you as a pure virgin to Christ.
  • New King James Version - For I am jealous for you with godly jealousy. For I have betrothed you to one husband, that I may present you as a chaste virgin to Christ.
  • Amplified Bible - I am jealous for you with a godly jealousy because I have promised you to one husband, to present you as a pure virgin to Christ.
  • American Standard Version - For I am jealous over you with a godly jealousy: for I espoused you to one husband, that I might present you as a pure virgin to Christ.
  • King James Version - For I am jealous over you with godly jealousy: for I have espoused you to one husband, that I may present you as a chaste virgin to Christ.
  • New English Translation - For I am jealous for you with godly jealousy, because I promised you in marriage to one husband, to present you as a pure virgin to Christ.
  • World English Bible - For I am jealous over you with a godly jealousy. For I married you to one husband, that I might present you as a pure virgin to Christ.
  • 新標點和合本 - 我為你們起的憤恨,原是神那樣的憤恨。因為我曾把你們許配一個丈夫,要把你們如同貞潔的童女,獻給基督。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我以上帝嫉妒的愛來愛你們,因為我曾把你們許配給一個丈夫,要把你們如同貞潔的童女獻給基督。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我以 神嫉妒的愛來愛你們,因為我曾把你們許配給一個丈夫,要把你們如同貞潔的童女獻給基督。
  • 當代譯本 - 我以上帝痛恨不貞的愛愛你們。因為我曾把你們當作貞潔的少女許配給一位丈夫——基督。
  • 聖經新譯本 - 我以 神的熱愛愛你們,因為我把你們獻給基督,好像把貞潔的童女許配給一個丈夫。
  • 呂振中譯本 - 我以上帝的妒愛妒愛你們,把你們許配了一位獨一的丈夫,好把你們做貞潔的童女獻與基督。
  • 中文標準譯本 - 我以神的熱心熱愛你們,因為我已經把你們許配給一位丈夫,做為貞潔的童女獻給基督。
  • 現代標點和合本 - 我為你們起的憤恨,原是神那樣的憤恨。因為我曾把你們許配一個丈夫,要把你們如同貞潔的童女獻給基督。
  • 文理和合譯本 - 我以上帝之眷戀、眷戀於爾、蓋我已聘爾於一夫、如貞女焉、以獻於基督也、
  • 文理委辦譯本 - 我念上帝、熱中戀慕爾、我已聘爾、如貞女獻一夫、即基督、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我事天主以熱心、亦為爾如此熱心、蓋我已為一夫聘爾、將爾如貞潔童女、獻於基督、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋我為天主之故、熱中於爾、甚至有患得患失之情緒。吾既將爾許配良人、固願爾好自保持貞節、克配基督。
  • Nueva Versión Internacional - El celo que siento por ustedes proviene de Dios, pues los tengo prometidos a un solo esposo, que es Cristo, para presentárselos como una virgen pura.
  • 현대인의 성경 - 나는 하나님이 여러분을 시기하듯이 여러분을 시기하고 있습니 다. 이것은 내가 여러분을 순결한 처녀로 한 남편인 그리스도께 드리려고 약혼을 시켰기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Я ревную о вас Божьей ревностью. Я обручил вас единственному Мужу – Христу, чтобы вы предстали перед Ним как невинная невеста.
  • Восточный перевод - Я ревную о вас ревностью Всевышнего. Я обручил вас единственному мужу – Масиху, чтобы вы предстали перед Ним как невинная невеста.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я ревную о вас ревностью Аллаха. Я обручил вас единственному мужу – аль-Масиху, чтобы вы предстали перед Ним как невинная невеста.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я ревную о вас ревностью Всевышнего. Я обручил вас единственному мужу – Масеху, чтобы вы предстали перед Ним как невинная невеста.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car je brûle pour vous d’un amour qui vient de Dieu lui-même. Je vous ai, en effet, fiancés à un seul époux pour vous présenter à Christ comme une jeune fille pure.
  • リビングバイブル - 私は、神の深い思いやりをもって、あなたがたのことを心にかけています。ちょうど清純なおとめが、やがて夫となる人に愛をささげるように、あなたがたが、ただキリストだけをひたむきに愛するよう願っているのです。
  • Nestle Aland 28 - ζηλῶ γὰρ ὑμᾶς θεοῦ ζήλῳ, ἡρμοσάμην γὰρ ὑμᾶς ἑνὶ ἀνδρὶ παρθένον ἁγνὴν παραστῆσαι τῷ Χριστῷ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ζηλῶ γὰρ ὑμᾶς Θεοῦ ζήλῳ; ἡρμοσάμην γὰρ ὑμᾶς ἑνὶ ἀνδρὶ, παρθένον ἁγνὴν παραστῆσαι τῷ Χριστῷ.
  • Nova Versão Internacional - O zelo que tenho por vocês é um zelo que vem de Deus. Eu os prometi a um único marido, Cristo, querendo apresentá-los a ele como uma virgem pura.
  • Hoffnung für alle - Denn ihr müsst verstehen: Ich werbe geradezu eifersüchtig um euch, so wie Gott um euch wirbt. Wie ein Vater seine Tochter einem einzigen Mann anvertraut, so habe ich euch mit Christus verlobt, um euch ihm als unberührte Braut zuzuführen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะข้าพเจ้าหวงแหนท่านด้วยความหวงแหนที่มาจากพระเจ้า ข้าพเจ้าหมั้นหมายท่านไว้สำหรับสามีคนเดียวคือพระคริสต์ เพื่อจะได้ถวายท่านในฐานะที่เป็นพรหมจารีบริสุทธิ์แด่พระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​หวงแหน​ท่าน​อย่าง​ที่​พระ​เจ้า​หวงแหน เพราะ​ข้าพเจ้า​ได้​หมั้น​พวก​ท่าน​ไว้​กับ​สามี​ผู้​เดียว คือ​พระ​คริสต์ เพื่อ​ข้าพเจ้า​จะ​ได้​มอบ​ท่าน​ดั่ง​พรหม​จาริณี​ผู้​บริสุทธิ์
交叉引用
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Anh chị em cũng biết, chúng tôi đối xử với mỗi người trong anh chị em như cha với con,
  • Ga-la-ti 4:11 - Tôi lo ngại cho anh chị em. Tôi sợ rằng công lao khó nhọc của tôi hóa ra vô ích.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:15 - Dù anh chị em có một vạn thầy giáo trong Chúa Cứu Thế, nhưng chỉ có một người cha. Tôi đã dùng Phúc Âm sinh anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 1:8 - Có Đức Chúa Trời chứng giám, tôi triều mến anh chị em với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 7:4 - Thưa anh chị em, trường hợp anh chị em cũng thế. Đối với luật pháp, anh chị em đã chết trên cây thập tự với Chúa Cứu Thế. Ngày nay anh chị em thuộc về Đấng đã sống lại từ cõi chết. Nhờ đó, anh chị em kết quả tốt đẹp cho Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 24:58 - Họ gọi Rê-bê-ca vào hỏi: “Con muốn đi theo ông này không?” Nàng đáp: “Thưa vâng, con muốn đi.”
  • Sáng Thế Ký 24:59 - Vậy, họ đưa Rê-bê-ca với bà vú nuôi của nàng lên đường, đi theo quản gia và các đầy tớ của Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 24:60 - La-ban chúc phước cho Rê-bê-ca: “Cầu chúc cho dòng dõi của em sẽ đông đảo hàng nghìn hàng vạn! Nguyện dòng dõi em mạnh mẽ và chiếm được cổng thành quân địch.”
  • Sáng Thế Ký 24:61 - Rê-bê-ca và các nữ tì đứng dậy, cưỡi lạc đà và đi theo quản gia. Quản gia cùng Rê-bê-ca và các đầy tớ của Áp-ra-ham lên đường.
  • Sáng Thế Ký 24:62 - Y-sác đang ở Nê-ghép và từ giếng La-chai-roi đến đây; vì ông đang ở miền nam.
  • Sáng Thế Ký 24:63 - Một buổi tối, Y-sác ra ngoài đồng suy ngẫm, chợt thấy một đoàn lạc đà.
  • Sáng Thế Ký 24:64 - Vừa trông thấy Y-sác, Rê-bê-ca vội vã xuống lạc đà và
  • Sáng Thế Ký 24:65 - hỏi Ê-li-ê-se: “Có người đang vượt qua cánh đồng đi đón chúng ta, người đó là ai?” Ông đáp: “Con trai chủ tôi đó!” Rê-bê-ca lập tức lấy tấm voan phủ mặt mình.
  • Sáng Thế Ký 24:66 - Quản gia trình báo đầy đủ mọi việc cho Y-sác.
  • Sáng Thế Ký 24:67 - Y-sác đưa Rê-bê-ca vào trại của mẹ mình và cưới nàng làm vợ. Y-sác yêu Rê-bê-ca và được an ủi phần nào sau những ngày chịu tang mẹ.
  • Y-sai 62:4 - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
  • Y-sai 62:5 - Đàn con ngươi sẽ cam kết với ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, như người trai trẻ cam kết cùng cô dâu của mình. Đức Chúa Trời sẽ vui mừng vì ngươi như chàng rể vui mừng vì cô dâu của mình.
  • Sáng Thế Ký 24:2 - Áp-ra-ham bảo người quản gia, một nô bộc lớn tuổi nhất trong nhà: “Con hãy đặt tay con trên đùi ta.
  • Sáng Thế Ký 24:3 - Ta muốn con nhân danh Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, mà thề rằng con sẽ không cưới người Ca-na-an làm vợ cho con ta là Y-sác, dù ta kiều ngụ trong xứ họ;
  • Sáng Thế Ký 24:4 - con sẽ đi về quê hương ta, cưới cho Y-sác, con ta, một người vợ trong vòng bà con ta.”
  • Sáng Thế Ký 24:5 - Quản gia đáp: “Con chỉ ngại không có cô nào chịu bỏ quê hương để đi đến xứ này lấy chồng. Con có nên đưa Y-sác về quê vợ không?”
  • Thi Thiên 45:10 - Hỡi quý nương, hãy nghe lời thỉnh giáo. Hãy quên đi dân tộc, và nhà cha nàng.
  • Thi Thiên 45:11 - Vua ái mộ nhan sắc nàng; hãy tôn kính người, vì là chúa của nàng.
  • Ga-la-ti 4:17 - Tôi biết có những người hết sức chiều chuộng anh chị em với dụng ý không tốt đẹp. Họ chỉ muốn chia rẽ anh chị em với tôi để anh chị em lệ thuộc họ và hăng hái phục vụ họ.
  • Ga-la-ti 4:18 - Tỏ tình quý mến chân thành bao giờ cũng là một cử chỉ đẹp, nhưng sao họ phải đợi lúc tôi có mặt mới lo chiều chuộng anh chị em?
  • Ga-la-ti 4:19 - Các con thơ bé ơi! Các con làm cho ta đau đớn như người mẹ quặn thắt, đợi chờ đứa con lọt lòng, mong mỏi đến lúc hình dạng Chúa Cứu Thế nổi bật trong các con.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:14 - Chúng tôi biết Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, cũng sẽ cho chúng tôi sống lại với Chúa Giê-xu, và trình diện chúng tôi cùng anh chị em trước mặt Ngài.
  • Cô-lô-se 1:28 - Cho nên chúng tôi đi đâu cũng truyền giảng về Chúa Cứu Thế, khéo léo khuyên bảo và cố gắng huấn luyện mọi người để họ đạt đến mức toàn hảo trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
  • Lê-vi Ký 21:13 - Người chỉ được cưới gái đồng trinh làm vợ.
  • Lê-vi Ký 21:14 - Người không được cưới đàn bà góa, đàn bà ly dị hay đàn bà lăng loàn, gái mãi dâm, nhưng chỉ được cưới gái đồng trinh trong đại tộc Lê-vi;
  • Lê-vi Ký 21:15 - vì người không được phàm tục hóa con cháu mình giữa dân chúng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã thánh hóa người.”
  • Ê-xê-chi-ên 44:22 - Họ chỉ có thể cưới những trinh nữ người Ít-ra-ên hay quả phụ của các thầy tế lễ. Họ không được cưới quả phụ hoặc đàn bà đã ly dị.
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • Ô-sê 2:19 - Ta sẽ cưới ngươi cho Ta đời đời, bày tỏ cho ngươi đức công chính và công bình, lòng trắc ẩn và cảm thương.
  • Ô-sê 2:20 - Ta sẽ thành tín với ngươi và khiến ngươi thuộc về Ta, và cuối cùng ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi ghen tức anh chị em—với lòng ghen thánh của Đức Chúa Trời—vì tôi gả anh chị em cho một Người Chồng, trình diện anh chị em như một trinh nữ cho Chúa Cứu Thế.
  • 新标点和合本 - 我为你们起的愤恨,原是 神那样的愤恨。因为我曾把你们许配一个丈夫,要把你们如同贞洁的童女,献给基督。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我以上帝嫉妒的爱来爱你们,因为我曾把你们许配给一个丈夫,要把你们如同贞洁的童女献给基督。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我以 神嫉妒的爱来爱你们,因为我曾把你们许配给一个丈夫,要把你们如同贞洁的童女献给基督。
  • 当代译本 - 我以上帝痛恨不贞的爱爱你们。因为我曾把你们当作贞洁的少女许配给一位丈夫——基督。
  • 圣经新译本 - 我以 神的热爱爱你们,因为我把你们献给基督,好像把贞洁的童女许配给一个丈夫。
  • 中文标准译本 - 我以神的热心热爱你们,因为我已经把你们许配给一位丈夫,做为贞洁的童女献给基督。
  • 现代标点和合本 - 我为你们起的愤恨,原是神那样的愤恨。因为我曾把你们许配一个丈夫,要把你们如同贞洁的童女献给基督。
  • 和合本(拼音版) - 我为你们起的愤恨,原是上帝那样的愤恨,因为我曾把你们许配一个丈夫,要把你们如同贞洁的童女献给基督;
  • New International Version - I am jealous for you with a godly jealousy. I promised you to one husband, to Christ, so that I might present you as a pure virgin to him.
  • New International Reader's Version - My jealousy for you comes from God himself. I promised to give you to only one husband. That husband is Christ. I wanted to be able to give you to him as if you were a pure virgin.
  • English Standard Version - For I feel a divine jealousy for you, since I betrothed you to one husband, to present you as a pure virgin to Christ.
  • New Living Translation - For I am jealous for you with the jealousy of God himself. I promised you as a pure bride to one husband—Christ.
  • Christian Standard Bible - For I am jealous for you with a godly jealousy, because I have promised you in marriage to one husband — to present a pure virgin to Christ.
  • New American Standard Bible - For I am jealous for you with a godly jealousy; for I betrothed you to one husband, to present you as a pure virgin to Christ.
  • New King James Version - For I am jealous for you with godly jealousy. For I have betrothed you to one husband, that I may present you as a chaste virgin to Christ.
  • Amplified Bible - I am jealous for you with a godly jealousy because I have promised you to one husband, to present you as a pure virgin to Christ.
  • American Standard Version - For I am jealous over you with a godly jealousy: for I espoused you to one husband, that I might present you as a pure virgin to Christ.
  • King James Version - For I am jealous over you with godly jealousy: for I have espoused you to one husband, that I may present you as a chaste virgin to Christ.
  • New English Translation - For I am jealous for you with godly jealousy, because I promised you in marriage to one husband, to present you as a pure virgin to Christ.
  • World English Bible - For I am jealous over you with a godly jealousy. For I married you to one husband, that I might present you as a pure virgin to Christ.
  • 新標點和合本 - 我為你們起的憤恨,原是神那樣的憤恨。因為我曾把你們許配一個丈夫,要把你們如同貞潔的童女,獻給基督。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我以上帝嫉妒的愛來愛你們,因為我曾把你們許配給一個丈夫,要把你們如同貞潔的童女獻給基督。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我以 神嫉妒的愛來愛你們,因為我曾把你們許配給一個丈夫,要把你們如同貞潔的童女獻給基督。
  • 當代譯本 - 我以上帝痛恨不貞的愛愛你們。因為我曾把你們當作貞潔的少女許配給一位丈夫——基督。
  • 聖經新譯本 - 我以 神的熱愛愛你們,因為我把你們獻給基督,好像把貞潔的童女許配給一個丈夫。
  • 呂振中譯本 - 我以上帝的妒愛妒愛你們,把你們許配了一位獨一的丈夫,好把你們做貞潔的童女獻與基督。
  • 中文標準譯本 - 我以神的熱心熱愛你們,因為我已經把你們許配給一位丈夫,做為貞潔的童女獻給基督。
  • 現代標點和合本 - 我為你們起的憤恨,原是神那樣的憤恨。因為我曾把你們許配一個丈夫,要把你們如同貞潔的童女獻給基督。
  • 文理和合譯本 - 我以上帝之眷戀、眷戀於爾、蓋我已聘爾於一夫、如貞女焉、以獻於基督也、
  • 文理委辦譯本 - 我念上帝、熱中戀慕爾、我已聘爾、如貞女獻一夫、即基督、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我事天主以熱心、亦為爾如此熱心、蓋我已為一夫聘爾、將爾如貞潔童女、獻於基督、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋我為天主之故、熱中於爾、甚至有患得患失之情緒。吾既將爾許配良人、固願爾好自保持貞節、克配基督。
  • Nueva Versión Internacional - El celo que siento por ustedes proviene de Dios, pues los tengo prometidos a un solo esposo, que es Cristo, para presentárselos como una virgen pura.
  • 현대인의 성경 - 나는 하나님이 여러분을 시기하듯이 여러분을 시기하고 있습니 다. 이것은 내가 여러분을 순결한 처녀로 한 남편인 그리스도께 드리려고 약혼을 시켰기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Я ревную о вас Божьей ревностью. Я обручил вас единственному Мужу – Христу, чтобы вы предстали перед Ним как невинная невеста.
  • Восточный перевод - Я ревную о вас ревностью Всевышнего. Я обручил вас единственному мужу – Масиху, чтобы вы предстали перед Ним как невинная невеста.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я ревную о вас ревностью Аллаха. Я обручил вас единственному мужу – аль-Масиху, чтобы вы предстали перед Ним как невинная невеста.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я ревную о вас ревностью Всевышнего. Я обручил вас единственному мужу – Масеху, чтобы вы предстали перед Ним как невинная невеста.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car je brûle pour vous d’un amour qui vient de Dieu lui-même. Je vous ai, en effet, fiancés à un seul époux pour vous présenter à Christ comme une jeune fille pure.
  • リビングバイブル - 私は、神の深い思いやりをもって、あなたがたのことを心にかけています。ちょうど清純なおとめが、やがて夫となる人に愛をささげるように、あなたがたが、ただキリストだけをひたむきに愛するよう願っているのです。
  • Nestle Aland 28 - ζηλῶ γὰρ ὑμᾶς θεοῦ ζήλῳ, ἡρμοσάμην γὰρ ὑμᾶς ἑνὶ ἀνδρὶ παρθένον ἁγνὴν παραστῆσαι τῷ Χριστῷ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ζηλῶ γὰρ ὑμᾶς Θεοῦ ζήλῳ; ἡρμοσάμην γὰρ ὑμᾶς ἑνὶ ἀνδρὶ, παρθένον ἁγνὴν παραστῆσαι τῷ Χριστῷ.
  • Nova Versão Internacional - O zelo que tenho por vocês é um zelo que vem de Deus. Eu os prometi a um único marido, Cristo, querendo apresentá-los a ele como uma virgem pura.
  • Hoffnung für alle - Denn ihr müsst verstehen: Ich werbe geradezu eifersüchtig um euch, so wie Gott um euch wirbt. Wie ein Vater seine Tochter einem einzigen Mann anvertraut, so habe ich euch mit Christus verlobt, um euch ihm als unberührte Braut zuzuführen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะข้าพเจ้าหวงแหนท่านด้วยความหวงแหนที่มาจากพระเจ้า ข้าพเจ้าหมั้นหมายท่านไว้สำหรับสามีคนเดียวคือพระคริสต์ เพื่อจะได้ถวายท่านในฐานะที่เป็นพรหมจารีบริสุทธิ์แด่พระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​หวงแหน​ท่าน​อย่าง​ที่​พระ​เจ้า​หวงแหน เพราะ​ข้าพเจ้า​ได้​หมั้น​พวก​ท่าน​ไว้​กับ​สามี​ผู้​เดียว คือ​พระ​คริสต์ เพื่อ​ข้าพเจ้า​จะ​ได้​มอบ​ท่าน​ดั่ง​พรหม​จาริณี​ผู้​บริสุทธิ์
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Anh chị em cũng biết, chúng tôi đối xử với mỗi người trong anh chị em như cha với con,
  • Ga-la-ti 4:11 - Tôi lo ngại cho anh chị em. Tôi sợ rằng công lao khó nhọc của tôi hóa ra vô ích.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:15 - Dù anh chị em có một vạn thầy giáo trong Chúa Cứu Thế, nhưng chỉ có một người cha. Tôi đã dùng Phúc Âm sinh anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 1:8 - Có Đức Chúa Trời chứng giám, tôi triều mến anh chị em với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 7:4 - Thưa anh chị em, trường hợp anh chị em cũng thế. Đối với luật pháp, anh chị em đã chết trên cây thập tự với Chúa Cứu Thế. Ngày nay anh chị em thuộc về Đấng đã sống lại từ cõi chết. Nhờ đó, anh chị em kết quả tốt đẹp cho Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 24:58 - Họ gọi Rê-bê-ca vào hỏi: “Con muốn đi theo ông này không?” Nàng đáp: “Thưa vâng, con muốn đi.”
  • Sáng Thế Ký 24:59 - Vậy, họ đưa Rê-bê-ca với bà vú nuôi của nàng lên đường, đi theo quản gia và các đầy tớ của Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 24:60 - La-ban chúc phước cho Rê-bê-ca: “Cầu chúc cho dòng dõi của em sẽ đông đảo hàng nghìn hàng vạn! Nguyện dòng dõi em mạnh mẽ và chiếm được cổng thành quân địch.”
  • Sáng Thế Ký 24:61 - Rê-bê-ca và các nữ tì đứng dậy, cưỡi lạc đà và đi theo quản gia. Quản gia cùng Rê-bê-ca và các đầy tớ của Áp-ra-ham lên đường.
  • Sáng Thế Ký 24:62 - Y-sác đang ở Nê-ghép và từ giếng La-chai-roi đến đây; vì ông đang ở miền nam.
  • Sáng Thế Ký 24:63 - Một buổi tối, Y-sác ra ngoài đồng suy ngẫm, chợt thấy một đoàn lạc đà.
  • Sáng Thế Ký 24:64 - Vừa trông thấy Y-sác, Rê-bê-ca vội vã xuống lạc đà và
  • Sáng Thế Ký 24:65 - hỏi Ê-li-ê-se: “Có người đang vượt qua cánh đồng đi đón chúng ta, người đó là ai?” Ông đáp: “Con trai chủ tôi đó!” Rê-bê-ca lập tức lấy tấm voan phủ mặt mình.
  • Sáng Thế Ký 24:66 - Quản gia trình báo đầy đủ mọi việc cho Y-sác.
  • Sáng Thế Ký 24:67 - Y-sác đưa Rê-bê-ca vào trại của mẹ mình và cưới nàng làm vợ. Y-sác yêu Rê-bê-ca và được an ủi phần nào sau những ngày chịu tang mẹ.
  • Y-sai 62:4 - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
  • Y-sai 62:5 - Đàn con ngươi sẽ cam kết với ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, như người trai trẻ cam kết cùng cô dâu của mình. Đức Chúa Trời sẽ vui mừng vì ngươi như chàng rể vui mừng vì cô dâu của mình.
  • Sáng Thế Ký 24:2 - Áp-ra-ham bảo người quản gia, một nô bộc lớn tuổi nhất trong nhà: “Con hãy đặt tay con trên đùi ta.
  • Sáng Thế Ký 24:3 - Ta muốn con nhân danh Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, mà thề rằng con sẽ không cưới người Ca-na-an làm vợ cho con ta là Y-sác, dù ta kiều ngụ trong xứ họ;
  • Sáng Thế Ký 24:4 - con sẽ đi về quê hương ta, cưới cho Y-sác, con ta, một người vợ trong vòng bà con ta.”
  • Sáng Thế Ký 24:5 - Quản gia đáp: “Con chỉ ngại không có cô nào chịu bỏ quê hương để đi đến xứ này lấy chồng. Con có nên đưa Y-sác về quê vợ không?”
  • Thi Thiên 45:10 - Hỡi quý nương, hãy nghe lời thỉnh giáo. Hãy quên đi dân tộc, và nhà cha nàng.
  • Thi Thiên 45:11 - Vua ái mộ nhan sắc nàng; hãy tôn kính người, vì là chúa của nàng.
  • Ga-la-ti 4:17 - Tôi biết có những người hết sức chiều chuộng anh chị em với dụng ý không tốt đẹp. Họ chỉ muốn chia rẽ anh chị em với tôi để anh chị em lệ thuộc họ và hăng hái phục vụ họ.
  • Ga-la-ti 4:18 - Tỏ tình quý mến chân thành bao giờ cũng là một cử chỉ đẹp, nhưng sao họ phải đợi lúc tôi có mặt mới lo chiều chuộng anh chị em?
  • Ga-la-ti 4:19 - Các con thơ bé ơi! Các con làm cho ta đau đớn như người mẹ quặn thắt, đợi chờ đứa con lọt lòng, mong mỏi đến lúc hình dạng Chúa Cứu Thế nổi bật trong các con.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:14 - Chúng tôi biết Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, cũng sẽ cho chúng tôi sống lại với Chúa Giê-xu, và trình diện chúng tôi cùng anh chị em trước mặt Ngài.
  • Cô-lô-se 1:28 - Cho nên chúng tôi đi đâu cũng truyền giảng về Chúa Cứu Thế, khéo léo khuyên bảo và cố gắng huấn luyện mọi người để họ đạt đến mức toàn hảo trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
  • Lê-vi Ký 21:13 - Người chỉ được cưới gái đồng trinh làm vợ.
  • Lê-vi Ký 21:14 - Người không được cưới đàn bà góa, đàn bà ly dị hay đàn bà lăng loàn, gái mãi dâm, nhưng chỉ được cưới gái đồng trinh trong đại tộc Lê-vi;
  • Lê-vi Ký 21:15 - vì người không được phàm tục hóa con cháu mình giữa dân chúng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã thánh hóa người.”
  • Ê-xê-chi-ên 44:22 - Họ chỉ có thể cưới những trinh nữ người Ít-ra-ên hay quả phụ của các thầy tế lễ. Họ không được cưới quả phụ hoặc đàn bà đã ly dị.
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • Ô-sê 2:19 - Ta sẽ cưới ngươi cho Ta đời đời, bày tỏ cho ngươi đức công chính và công bình, lòng trắc ẩn và cảm thương.
  • Ô-sê 2:20 - Ta sẽ thành tín với ngươi và khiến ngươi thuộc về Ta, và cuối cùng ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
圣经
资源
计划
奉献