逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin anh chị em nhẫn nại với tôi một chút. Thật ra, anh chị em sẵn sàng nghe tôi.
- 新标点和合本 - 但愿你们宽容我这一点愚妄,其实你们原是宽容我的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但愿你们容忍我小小的愚蠢;请你们务必容忍我。
- 和合本2010(神版-简体) - 但愿你们容忍我小小的愚蠢;请你们务必容忍我。
- 当代译本 - 请你们包容我的这点愚妄吧!我知道你们一定会包容我。
- 圣经新译本 - 请你们容忍我这一点点的愚昧,其实你们本来就是容忍我的。
- 中文标准译本 - 我真希望你们能容忍我这一点点的愚妄!的确,你们是容忍我的。
- 现代标点和合本 - 但愿你们宽容我这一点愚妄!其实你们原是宽容我的。
- 和合本(拼音版) - 但愿你们宽容我这一点愚妄;其实,你们原是宽容我的。
- New International Version - I hope you will put up with me in a little foolishness. Yes, please put up with me!
- New International Reader's Version - I hope you will put up with me in a little foolish bragging. Yes, please put up with me!
- English Standard Version - I wish you would bear with me in a little foolishness. Do bear with me!
- New Living Translation - I hope you will put up with a little more of my foolishness. Please bear with me.
- The Message - Will you put up with a little foolish aside from me? Please, just for a moment. The thing that has me so upset is that I care about you so much—this is the passion of God burning inside me! I promised your hand in marriage to Christ, presented you as a pure virgin to her husband. And now I’m afraid that exactly as the Snake seduced Eve with his smooth tongue, you are being lured away from the simple purity of your love for Christ.
- Christian Standard Bible - I wish you would put up with a little foolishness from me. Yes, do put up with me!
- New American Standard Bible - I wish that you would bear with me in a little foolishness; but indeed you are bearing with me.
- New King James Version - Oh, that you would bear with me in a little folly—and indeed you do bear with me.
- Amplified Bible - I wish you would bear with me [while I indulge] in a little foolishness; but indeed you are bearing with me [as you read this].
- American Standard Version - Would that ye could bear with me in a little foolishness: but indeed ye do bear with me.
- King James Version - Would to God ye could bear with me a little in my folly: and indeed bear with me.
- New English Translation - I wish that you would be patient with me in a little foolishness, but indeed you are being patient with me!
- World English Bible - I wish that you would bear with me in a little foolishness, but indeed you do bear with me.
- 新標點和合本 - 但願你們寬容我這一點愚妄,其實你們原是寬容我的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但願你們容忍我小小的愚蠢;請你們務必容忍我。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但願你們容忍我小小的愚蠢;請你們務必容忍我。
- 當代譯本 - 請你們包容我的這點愚妄吧!我知道你們一定會包容我。
- 聖經新譯本 - 請你們容忍我這一點點的愚昧,其實你們本來就是容忍我的。
- 呂振中譯本 - 我巴不得你們容忍我一點兒愚氣;實在的,你們該容忍我。
- 中文標準譯本 - 我真希望你們能容忍我這一點點的愚妄!的確,你們是容忍我的。
- 現代標點和合本 - 但願你們寬容我這一點愚妄!其實你們原是寬容我的。
- 文理和合譯本 - 願爾姑容我愚、爾誠容我、
- 文理委辦譯本 - 請爾恕我、少恕我狂、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願爾少容我狂、實爾原容我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾於此敢稍逞狂誕、爾等其能曲而諒之乎!然吾固知爾等必見吾心之無他也。
- Nueva Versión Internacional - ¡Ojalá me aguanten unas cuantas tonterías! ¡Sí, aguántenmelas!
- 현대인의 성경 - 여러분은 내가 좀 어리석어 보이더라도 참고 내 말을 들어 주십시오.
- Новый Русский Перевод - Надеюсь, вы готовы немного потерпеть мою глупость. Потерпите, пожалуйста!
- Восточный перевод - Надеюсь, вы готовы немного потерпеть мою глупость. Потерпите, пожалуйста!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Надеюсь, вы готовы немного потерпеть мою глупость. Потерпите, пожалуйста!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Надеюсь, вы готовы немного потерпеть мою глупость. Потерпите, пожалуйста!
- La Bible du Semeur 2015 - Ah ! J’aimerais que vous supportiez aussi de ma part un peu de folie. Oui, supportez-moi !
- リビングバイブル - 私が愚か者のように話し続けるのを我慢してください。私の心のうちを、忍耐をもって聞いてください。
- Nestle Aland 28 - Ὄφελον ἀνείχεσθέ μου μικρόν τι ἀφροσύνης· ἀλλὰ καὶ ἀνέχεσθέ μου.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὄφελον ἀνείχεσθέ μου μικρόν τι ἀφροσύνης, ἀλλὰ καὶ ἀνέχεσθέ μου.
- Nova Versão Internacional - Espero que vocês suportem um pouco da minha insensatez. Sim, por favor, sejam pacientes comigo.
- Hoffnung für alle - Ihr gestattet mir sicher, dass ich mich jetzt auch einmal töricht verhalte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าหวังว่าท่านจะอดทนกับความเขลาของข้าพเจ้าสักหน่อยหนึ่ง ที่จริงท่านก็ทนอยู่แล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าหวังว่าท่านจะทนต่อความเขลาของข้าพเจ้าสักหน่อย แต่ความจริงท่านก็กำลังทนอยู่แล้ว
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 12:11 - Anh chị em ép buộc, tôi phải khoe khoang như người dại dột. Đáng lý anh chị em khen ngợi tôi còn hơn bắt tôi phải kể công. Dù không xứng đáng gì, tôi chẳng thua kém các “sứ đồ thượng hạng” kia chút nào.
- Hê-bơ-rơ 5:2 - Thầy thượng tế cũng là người bất toàn, yếu đuối, nên có thể cảm thông với những người lầm lỗi.
- 1 Cô-rinh-tô 4:10 - Chúng tôi dại dột vì Chúa Cứu Thế, nhưng anh chị em khôn ngoan trong Ngài. Chúng tôi yếu đuối nhưng anh chị em mạnh mẽ. Chúng tôi chịu nhục nhã nhưng anh chị em được vinh dự.
- Ma-thi-ơ 17:17 - Chúa Giê-xu trách: “Những người ngoan cố hoài nghi kia, Ta phải ở với các anh bao lâu nữa? Phải chịu đựng các anh cho đến bao giờ? Đem ngay đứa bé lại đây!”
- Dân Số Ký 11:29 - Môi-se đáp: “Con ganh tị giùm cho ta sao? Ta chỉ ước mong mỗi con dân của Chúa Hằng Hữu đều nói tiên tri, và Chúa Hằng Hữu đổ Thần Linh của Ngài trên mọi người.”
- Giô-suê 7:7 - Giô-suê thưa: “Đức Chúa Trời Hằng Hữu ôi! Ngài đem chúng con qua sông Giô-đan làm gì? Để cho người A-mô-rít tiêu diệt chúng con sao? Nếu thế, chúng con thà ở lại bên kia sông cho xong.
- 1 Cô-rinh-tô 3:18 - Đừng ai tự lừa dối! Ai trong anh chị em tưởng mình khôn ngoan theo đời này, hãy nhìn nhận mình khờ dại để được khôn ngoan thật.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:14 - Nhưng Phao-lô chưa kịp trả lời, thì Ga-li-ôn đã bảo những người tố cáo: “Này các anh Do Thái! Nếu đây là một trường hợp liên quan đến việc sai trái hay một tội hình nghiêm trọng thì tôi mới chịu khó nghe các anh kiện tụng.
- 2 Các Vua 5:3 - Cô nói với bà chủ: “Nếu ông chủ đến gặp vị tiên tri ở Sa-ma-ri, tiên tri sẽ chữa sạch bệnh cho ông liền.”
- 1 Cô-rinh-tô 4:8 - Anh chị em no đủ rồi! Anh chị em giàu có rồi! Anh chị em đã chiếm được ngai vàng, đâu cần nhờ đến chúng tôi nữa! Thật chúng tôi cũng mong anh chị em lên ngôi để chúng tôi đồng cai trị với anh chị em.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:29 - Phao-lô đáp: “Dù trong khoảnh khắc hay lâu dài, tôi cầu Đức Chúa Trời cho vua và toàn thể quý vị nghe tôi nói hôm nay đều trở nên giống như tôi, chỉ trừ xiềng xích này thôi.”
- 2 Cô-rinh-tô 11:16 - Xin anh chị em đừng tưởng tôi là người dại dột, nhưng nếu nghĩ như thế thì xin cố nghe tôi “nói dại” để tôi có thể khoe khoang một tí.
- 2 Cô-rinh-tô 11:17 - Mấy lời tôi sắp bộc bạch đây cũng là “nói dại,” không phải tôi truyền lời Chúa.
- 1 Cô-rinh-tô 1:21 - Vì thế gian chỉ cậy khôn ngoan riêng của mình, không nhờ khôn ngoan của Đức Chúa Trời để nhận biết Ngài nên Đức Chúa Trời vui lòng dùng lối truyền giảng có vẻ khờ dại của chúng ta để cứu rỗi những người tin nhận.
- 2 Cô-rinh-tô 11:21 - Tôi hổ thẹn nhìn nhận, chúng tôi quá “mềm yếu” với anh chị em! Nhưng nếu người khác dám khoe khoang về điều gì—tôi nói như người dại—tôi cũng dám khoe khoang về đều đó.
- 2 Cô-rinh-tô 11:19 - Anh chị em là người khôn ngoan, hẳn vui lòng nghe “người nói dại” một chút!
- 2 Cô-rinh-tô 11:4 - Vì nếu có người đến tuyên truyền một Giê-xu khác với Chúa Giê-xu chúng tôi đã truyền giảng, hoặc một thần linh khác với Chúa Thánh Linh anh chị em đã nhận, hoặc một phúc âm khác với Phúc Âm anh chị em đã tin, anh chị em cũng sẵn sàng hưởng ứng!
- 2 Cô-rinh-tô 5:13 - Chúng tôi có vẻ cuồng nhiệt cũng vì tôn vinh Đức Chúa Trời, hoặc chúng tôi sáng suốt, dè dặt là vì ích lợi cho anh chị em.