Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời cho chúng tôi với anh chị em đứng vững trong Chúa Cứu Thế, bổ nhiệm chúng tôi truyền giảng Phúc Âm.
  • 新标点和合本 - 那在基督里坚固我们和你们,并且膏我们的就是 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那在基督里坚固我们和你们,并且膏抹我们的,就是上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那在基督里坚固我们和你们,并且膏抹我们的,就是 神。
  • 当代译本 - 是上帝使我们和你们一同在基督里坚立。祂膏抹了我们,
  • 圣经新译本 - 那在基督里坚定我们和你们,又膏抹我们的,就是 神。
  • 中文标准译本 - 原来将我们与你们在基督里一起确立,并且膏立了我们大家的那一位,就是神。
  • 现代标点和合本 - 那在基督里坚固我们和你们,并且膏我们的就是神;
  • 和合本(拼音版) - 那在基督里坚固我们和你们,并且膏我们的就是上帝。
  • New International Version - Now it is God who makes both us and you stand firm in Christ. He anointed us,
  • New International Reader's Version - He makes both us and you remain strong in the faith because we belong to Christ. He anointed us.
  • English Standard Version - And it is God who establishes us with you in Christ, and has anointed us,
  • New Living Translation - It is God who enables us, along with you, to stand firm for Christ. He has commissioned us,
  • Christian Standard Bible - Now it is God who strengthens us together with you in Christ, and who has anointed us.
  • New American Standard Bible - Now He who establishes us with you in Christ and anointed us is God,
  • New King James Version - Now He who establishes us with you in Christ and has anointed us is God,
  • Amplified Bible - Now it is God who establishes and confirms us [in joint fellowship] with you in Christ, and who has anointed us [empowering us with the gifts of the Spirit];
  • American Standard Version - Now he that establisheth us with you in Christ, and anointed us, is God;
  • King James Version - Now he which stablisheth us with you in Christ, and hath anointed us, is God;
  • New English Translation - But it is God who establishes us together with you in Christ and who anointed us,
  • World English Bible - Now he who establishes us with you in Christ and anointed us is God,
  • 新標點和合本 - 那在基督裏堅固我們和你們,並且膏我們的就是神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那在基督裏堅固我們和你們,並且膏抹我們的,就是上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那在基督裏堅固我們和你們,並且膏抹我們的,就是 神。
  • 當代譯本 - 是上帝使我們和你們一同在基督裡堅立。祂膏抹了我們,
  • 聖經新譯本 - 那在基督裡堅定我們和你們,又膏抹我們的,就是 神。
  • 呂振中譯本 - 那使我們同你們堅固於基督裏、並膏派了我們的、乃是上帝;
  • 中文標準譯本 - 原來將我們與你們在基督裡一起確立,並且膏立了我們大家的那一位,就是神。
  • 現代標點和合本 - 那在基督裡堅固我們和你們,並且膏我們的就是神;
  • 文理和合譯本 - 今堅立爾我於基督中、且以膏膏我者上帝也、
  • 文理委辦譯本 - 爾我宗基督、上帝堅卓我、以膏膏我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 堅固我與爾眾以信基督、且以膏膏我者、天主也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟建立爾我間之關係於基督之懷中、以恩膏沐吾人之首、加吾人以印證
  • Nueva Versión Internacional - Dios es el que nos mantiene firmes en Cristo, tanto a nosotros como a ustedes. Él nos ungió,
  • 현대인의 성경 - 여러분과 우리를 그리스도 안에 굳게 세우시고 우리를 구별해 세우신 분은 하나님이십니다.
  • Новый Русский Перевод - Бог делает и нас, и вас непоколебимыми во Христе. Он совершил над нами помазание
  • Восточный перевод - Всевышний делает и нас, и вас непоколебимыми в единении с Масихом. Он помазал нас на служение
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах делает и нас, и вас непоколебимыми в единении с аль-Масихом. Он помазал нас на служение
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний делает и нас, и вас непоколебимыми в единении с Масехом. Он помазал нас на служение
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est Dieu, en effet, qui nous a fermement unis avec vous à Christ et qui nous a consacrés à lui par son onction.
  • リビングバイブル - あなたがたや私を忠実なクリスチャンとし、また私たちを、キリストの福音を宣べ伝える使徒に任命してくださったのは、この神様です。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ βεβαιῶν ἡμᾶς σὺν ὑμῖν εἰς Χριστὸν καὶ χρίσας ἡμᾶς θεός,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ βεβαιῶν ἡμᾶς σὺν ὑμῖν εἰς Χριστὸν καὶ χρίσας ἡμᾶς Θεός,
  • Nova Versão Internacional - Ora, é Deus que faz que nós e vocês permaneçamos firmes em Cristo. Ele nos ungiu,
  • Hoffnung für alle - Gott selbst hat unser und euer Leben auf ein festes Fundament gestellt, auf Christus, und uns mit seinem Geist erfüllt .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้านี่แหละทรงให้ทั้งเราและท่านยืนหยัดมั่นคงในพระคริสต์ พระองค์ได้ทรงเจิมเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​เป็น​ผู้​ให้​ทั้ง​เรา​และ​ท่าน​ทั้ง​หลาย​ยืนหยัด​ใน​พระ​คริสต์ พระ​องค์​ได้​เจิม​เรา
交叉引用
  • Rô-ma 16:25 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đấng có quyền cho anh chị em sống vững mạnh bởi Phúc Âm tôi truyền giảng. Đây là sứ điệp về Chúa Cứu Thế Giê-xu bày tỏ chương trình của Ngài cho anh chị em Dân Ngoại, đúng theo huyền nhiệm được giữ kín suốt các thời đại trước.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:3 - Chúa luôn luôn thành tín, Ngài sẽ cho anh chị em mạnh mẽ và bảo vệ anh chị em khỏi ác quỷ.
  • Y-sai 49:8 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Vào đúng thời điểm, Ta sẽ đáp lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta sẽ giúp đỡ con. Ta sẽ bảo toàn con và giao con cho các dân như giao ước của Ta với họ. Qua con, Ta sẽ khôi phục đất nước Ít-ra-ên và cho dân hưởng lại sản nghiệp của họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:5 - Đức Chúa Trời sẽ thực hiện mọi điều ấy cho chúng ta; Ngài bảo đảm bằng cách ban Chúa Thánh Linh trong lòng chúng ta.
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:17 - an ủi lòng anh chị em và giúp anh chị em mạnh mẽ thực thi mọi việc thiện lành.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Bấy giờ, người vô luật pháp xuất hiện nhưng Chúa Giê-xu sẽ trở lại, dùng hơi thở từ miệng Ngài thiêu hủy nó, và vinh quang Ngài sẽ tiêu diệt nó.
  • Thi Thiên 87:5 - Phải người ta sẽ nói về Si-ôn rằng: “Người này người nọ sinh tại đó.” Và Đấng Chí Cao sẽ ban phước cho thành này.
  • Y-sai 62:7 - Đừng để Chúa Hằng Hữu nghỉ ngơi cho đến khi Ngài xong việc, cho đến khi lập Giê-ru-sa-lem và khiến cả đất đều ca ngợi nó.
  • Thi Thiên 89:4 - ‘Ta sẽ thiết lập dòng dõi con trên ngôi vua mãi mãi; và khiến ngôi nước con vững bền qua mọi thế hệ.’”
  • Khải Huyền 1:6 - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
  • Cô-lô-se 2:7 - Anh chị em đã đâm rễ trong Chúa, hãy lớn lên trong Ngài, đức tin càng thêm vững mạnh, đúng theo điều anh chị em đã học hỏi, và luôn luôn vui mừng tạ ơn Chúa về mọi điều Ngài ban cho anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:13 - Xin Đức Chúa Trời cho lòng anh chị em vững mạnh, thánh khiết, không chỗ trách được, để anh chị em có thể đứng trước mặt Ngài trong ngày Chúa Giê-xu chúng ta trở lại với tất cả con dân Ngài.
  • Thi Thiên 37:23 - Chúa Hằng Hữu xếp đặt bước đi của người tin kính, Ngài ưa thích đường lối người.
  • Thi Thiên 37:24 - Dù vấp chân, họ cũng không té ngã, vì có Chúa Hằng Hữu giữ họ trong tay.
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Y-sai 59:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là giao ước Ta lập với họ, Thần Ta đang ở trên các con, lời Ta đã đặt vào lưỡi các con sẽ mãi mãi tồn tại trên môi miệng các con và môi miệng con cháu, chắt chít của các con, từ bây giờ cho đến đời đời. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Rô-ma 8:9 - Tuy nhiên, anh chị em không sống theo bản tính tội lỗi, nhưng sống theo Chúa Thánh Linh vì Thánh Linh Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng anh chị em. (Nên nhớ rằng người không có Thánh Linh của Chúa Cứu Thế dĩ nhiên không thuộc về Ngài.)
  • 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
  • 1 Giăng 2:20 - Nhưng vì được Chúa Thánh Linh xức dầu, nên tất cả các con đều biết Chân lý.
  • 1 Giăng 2:27 - Nhưng các con đã tiếp nhận Chúa Thánh Linh vào tâm hồn, nên chẳng cần ai dạy bảo nữa, vì Ngài đã dạy các con mọi sự. Chúa Thánh Linh là chân lý, Ngài không hề nói dối. Và như Ngài đã dạy, các con phải sống mãi trong Chúa Cứu Thế, đừng bao giờ xa Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời cho chúng tôi với anh chị em đứng vững trong Chúa Cứu Thế, bổ nhiệm chúng tôi truyền giảng Phúc Âm.
  • 新标点和合本 - 那在基督里坚固我们和你们,并且膏我们的就是 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那在基督里坚固我们和你们,并且膏抹我们的,就是上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那在基督里坚固我们和你们,并且膏抹我们的,就是 神。
  • 当代译本 - 是上帝使我们和你们一同在基督里坚立。祂膏抹了我们,
  • 圣经新译本 - 那在基督里坚定我们和你们,又膏抹我们的,就是 神。
  • 中文标准译本 - 原来将我们与你们在基督里一起确立,并且膏立了我们大家的那一位,就是神。
  • 现代标点和合本 - 那在基督里坚固我们和你们,并且膏我们的就是神;
  • 和合本(拼音版) - 那在基督里坚固我们和你们,并且膏我们的就是上帝。
  • New International Version - Now it is God who makes both us and you stand firm in Christ. He anointed us,
  • New International Reader's Version - He makes both us and you remain strong in the faith because we belong to Christ. He anointed us.
  • English Standard Version - And it is God who establishes us with you in Christ, and has anointed us,
  • New Living Translation - It is God who enables us, along with you, to stand firm for Christ. He has commissioned us,
  • Christian Standard Bible - Now it is God who strengthens us together with you in Christ, and who has anointed us.
  • New American Standard Bible - Now He who establishes us with you in Christ and anointed us is God,
  • New King James Version - Now He who establishes us with you in Christ and has anointed us is God,
  • Amplified Bible - Now it is God who establishes and confirms us [in joint fellowship] with you in Christ, and who has anointed us [empowering us with the gifts of the Spirit];
  • American Standard Version - Now he that establisheth us with you in Christ, and anointed us, is God;
  • King James Version - Now he which stablisheth us with you in Christ, and hath anointed us, is God;
  • New English Translation - But it is God who establishes us together with you in Christ and who anointed us,
  • World English Bible - Now he who establishes us with you in Christ and anointed us is God,
  • 新標點和合本 - 那在基督裏堅固我們和你們,並且膏我們的就是神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那在基督裏堅固我們和你們,並且膏抹我們的,就是上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那在基督裏堅固我們和你們,並且膏抹我們的,就是 神。
  • 當代譯本 - 是上帝使我們和你們一同在基督裡堅立。祂膏抹了我們,
  • 聖經新譯本 - 那在基督裡堅定我們和你們,又膏抹我們的,就是 神。
  • 呂振中譯本 - 那使我們同你們堅固於基督裏、並膏派了我們的、乃是上帝;
  • 中文標準譯本 - 原來將我們與你們在基督裡一起確立,並且膏立了我們大家的那一位,就是神。
  • 現代標點和合本 - 那在基督裡堅固我們和你們,並且膏我們的就是神;
  • 文理和合譯本 - 今堅立爾我於基督中、且以膏膏我者上帝也、
  • 文理委辦譯本 - 爾我宗基督、上帝堅卓我、以膏膏我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 堅固我與爾眾以信基督、且以膏膏我者、天主也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟建立爾我間之關係於基督之懷中、以恩膏沐吾人之首、加吾人以印證
  • Nueva Versión Internacional - Dios es el que nos mantiene firmes en Cristo, tanto a nosotros como a ustedes. Él nos ungió,
  • 현대인의 성경 - 여러분과 우리를 그리스도 안에 굳게 세우시고 우리를 구별해 세우신 분은 하나님이십니다.
  • Новый Русский Перевод - Бог делает и нас, и вас непоколебимыми во Христе. Он совершил над нами помазание
  • Восточный перевод - Всевышний делает и нас, и вас непоколебимыми в единении с Масихом. Он помазал нас на служение
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах делает и нас, и вас непоколебимыми в единении с аль-Масихом. Он помазал нас на служение
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний делает и нас, и вас непоколебимыми в единении с Масехом. Он помазал нас на служение
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est Dieu, en effet, qui nous a fermement unis avec vous à Christ et qui nous a consacrés à lui par son onction.
  • リビングバイブル - あなたがたや私を忠実なクリスチャンとし、また私たちを、キリストの福音を宣べ伝える使徒に任命してくださったのは、この神様です。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ βεβαιῶν ἡμᾶς σὺν ὑμῖν εἰς Χριστὸν καὶ χρίσας ἡμᾶς θεός,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ βεβαιῶν ἡμᾶς σὺν ὑμῖν εἰς Χριστὸν καὶ χρίσας ἡμᾶς Θεός,
  • Nova Versão Internacional - Ora, é Deus que faz que nós e vocês permaneçamos firmes em Cristo. Ele nos ungiu,
  • Hoffnung für alle - Gott selbst hat unser und euer Leben auf ein festes Fundament gestellt, auf Christus, und uns mit seinem Geist erfüllt .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้านี่แหละทรงให้ทั้งเราและท่านยืนหยัดมั่นคงในพระคริสต์ พระองค์ได้ทรงเจิมเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​เป็น​ผู้​ให้​ทั้ง​เรา​และ​ท่าน​ทั้ง​หลาย​ยืนหยัด​ใน​พระ​คริสต์ พระ​องค์​ได้​เจิม​เรา
  • Rô-ma 16:25 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đấng có quyền cho anh chị em sống vững mạnh bởi Phúc Âm tôi truyền giảng. Đây là sứ điệp về Chúa Cứu Thế Giê-xu bày tỏ chương trình của Ngài cho anh chị em Dân Ngoại, đúng theo huyền nhiệm được giữ kín suốt các thời đại trước.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:3 - Chúa luôn luôn thành tín, Ngài sẽ cho anh chị em mạnh mẽ và bảo vệ anh chị em khỏi ác quỷ.
  • Y-sai 49:8 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Vào đúng thời điểm, Ta sẽ đáp lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta sẽ giúp đỡ con. Ta sẽ bảo toàn con và giao con cho các dân như giao ước của Ta với họ. Qua con, Ta sẽ khôi phục đất nước Ít-ra-ên và cho dân hưởng lại sản nghiệp của họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:5 - Đức Chúa Trời sẽ thực hiện mọi điều ấy cho chúng ta; Ngài bảo đảm bằng cách ban Chúa Thánh Linh trong lòng chúng ta.
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:17 - an ủi lòng anh chị em và giúp anh chị em mạnh mẽ thực thi mọi việc thiện lành.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Bấy giờ, người vô luật pháp xuất hiện nhưng Chúa Giê-xu sẽ trở lại, dùng hơi thở từ miệng Ngài thiêu hủy nó, và vinh quang Ngài sẽ tiêu diệt nó.
  • Thi Thiên 87:5 - Phải người ta sẽ nói về Si-ôn rằng: “Người này người nọ sinh tại đó.” Và Đấng Chí Cao sẽ ban phước cho thành này.
  • Y-sai 62:7 - Đừng để Chúa Hằng Hữu nghỉ ngơi cho đến khi Ngài xong việc, cho đến khi lập Giê-ru-sa-lem và khiến cả đất đều ca ngợi nó.
  • Thi Thiên 89:4 - ‘Ta sẽ thiết lập dòng dõi con trên ngôi vua mãi mãi; và khiến ngôi nước con vững bền qua mọi thế hệ.’”
  • Khải Huyền 1:6 - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
  • Cô-lô-se 2:7 - Anh chị em đã đâm rễ trong Chúa, hãy lớn lên trong Ngài, đức tin càng thêm vững mạnh, đúng theo điều anh chị em đã học hỏi, và luôn luôn vui mừng tạ ơn Chúa về mọi điều Ngài ban cho anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:13 - Xin Đức Chúa Trời cho lòng anh chị em vững mạnh, thánh khiết, không chỗ trách được, để anh chị em có thể đứng trước mặt Ngài trong ngày Chúa Giê-xu chúng ta trở lại với tất cả con dân Ngài.
  • Thi Thiên 37:23 - Chúa Hằng Hữu xếp đặt bước đi của người tin kính, Ngài ưa thích đường lối người.
  • Thi Thiên 37:24 - Dù vấp chân, họ cũng không té ngã, vì có Chúa Hằng Hữu giữ họ trong tay.
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Y-sai 59:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là giao ước Ta lập với họ, Thần Ta đang ở trên các con, lời Ta đã đặt vào lưỡi các con sẽ mãi mãi tồn tại trên môi miệng các con và môi miệng con cháu, chắt chít của các con, từ bây giờ cho đến đời đời. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Rô-ma 8:9 - Tuy nhiên, anh chị em không sống theo bản tính tội lỗi, nhưng sống theo Chúa Thánh Linh vì Thánh Linh Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng anh chị em. (Nên nhớ rằng người không có Thánh Linh của Chúa Cứu Thế dĩ nhiên không thuộc về Ngài.)
  • 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
  • 1 Giăng 2:20 - Nhưng vì được Chúa Thánh Linh xức dầu, nên tất cả các con đều biết Chân lý.
  • 1 Giăng 2:27 - Nhưng các con đã tiếp nhận Chúa Thánh Linh vào tâm hồn, nên chẳng cần ai dạy bảo nữa, vì Ngài đã dạy các con mọi sự. Chúa Thánh Linh là chân lý, Ngài không hề nói dối. Và như Ngài đã dạy, các con phải sống mãi trong Chúa Cứu Thế, đừng bao giờ xa Ngài.
圣经
资源
计划
奉献