Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cha ta là Đa-vít có lòng mong ước xây cất một Đền Thờ cho Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 所罗门说:“我父大卫曾立意要为耶和华以色列 神的名建殿,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我父大卫的心意是要为耶和华—以色列上帝的名建殿。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我父大卫的心意是要为耶和华—以色列 神的名建殿。
  • 当代译本 - 所罗门又说:“我父大卫曾想为以色列的上帝耶和华的名建一座殿,
  • 圣经新译本 - 我的父亲大卫有心要为耶和华以色列的 神的名建造殿宇。
  • 中文标准译本 - “我父亲大卫一直有心 为以色列的神耶和华的名建造殿宇,
  • 现代标点和合本 - 所罗门说:“我父大卫曾立意要为耶和华以色列神的名建殿,
  • 和合本(拼音版) - 所罗门说:“我父大卫曾立意要为耶和华以色列上帝的名建殿。
  • New International Version - “My father David had it in his heart to build a temple for the Name of the Lord, the God of Israel.
  • New International Reader's Version - “With all his heart my father David wanted to build a temple. He wanted to do it so the Name of the Lord could be there. The Lord is the God of Israel.
  • English Standard Version - Now it was in the heart of David my father to build a house for the name of the Lord, the God of Israel.
  • New Living Translation - Then Solomon said, “My father, David, wanted to build this Temple to honor the name of the Lord, the God of Israel.
  • The Message - “My father David very much wanted to build a temple honoring the Name of God, the God of Israel, but God told him, ‘It was good that you wanted to build a temple in my honor—most commendable! But you are not the one to do it. Your son, who will carry on your dynasty, will build it for my Name.’
  • Christian Standard Bible - My father David had his heart set on building a temple for the name of the Lord, the God of Israel.
  • New American Standard Bible - Now it was in the heart of my father David to build a house for the name of the Lord, the God of Israel.
  • New King James Version - Now it was in the heart of my father David to build a temple for the name of the Lord God of Israel.
  • Amplified Bible - Now it was in the heart of my father David to build a house for the Name of the Lord, the God of Israel.
  • American Standard Version - Now it was in the heart of David my father to build a house for the name of Jehovah, the God of Israel.
  • King James Version - Now it was in the heart of David my father to build an house for the name of the Lord God of Israel.
  • New English Translation - Now my father David had a strong desire to build a temple to honor the Lord God of Israel.
  • World English Bible - Now it was in the heart of David my father to build a house for the name of Yahweh, the God of Israel.
  • 新標點和合本 - 所羅門說:「我父大衛曾立意要為耶和華-以色列神的名建殿,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我父大衛的心意是要為耶和華-以色列上帝的名建殿。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我父大衛的心意是要為耶和華—以色列 神的名建殿。
  • 當代譯本 - 所羅門又說:「我父大衛曾想為以色列的上帝耶和華的名建一座殿,
  • 聖經新譯本 - 我的父親大衛有心要為耶和華以色列的 神的名建造殿宇。
  • 呂振中譯本 - 我父親 大衛 心裏原有意思要為永恆主 以色列 之上帝的名建殿。
  • 中文標準譯本 - 「我父親大衛一直有心 為以色列的神耶和華的名建造殿宇,
  • 現代標點和合本 - 所羅門說:「我父大衛曾立意要為耶和華以色列神的名建殿,
  • 文理和合譯本 - 我父大衛、有意為以色列上帝耶和華之名建室、
  • 文理委辦譯本 - 我父大闢欲建殿、奉事以色列族之上帝耶和華、而籲其名。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所羅門 又曰、 我父 大衛 意欲為主 以色列 天主之名建殿、
  • Nueva Versión Internacional - »Pues bien, mi padre David tuvo mucho interés en construir un templo en honor del Señor, Dios de Israel,
  • 현대인의 성경 - “나의 아버지는 이스라엘의 하나님 여호와의 성전을 건축할 마음이 있었으나
  • Новый Русский Перевод - Мой отец Давид думал построить дом для имени Господа, Бога Израиля.
  • Восточный перевод - Мой отец Давуд думал построить храм для поклонения Вечному, Богу Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мой отец Давуд думал построить храм для поклонения Вечному, Богу Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мой отец Довуд думал построить храм для поклонения Вечному, Богу Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mon père David avait à cœur de bâtir un temple en l’honneur de l’Eternel, le Dieu d’Israël.
  • リビングバイブル - 父は、神殿を建てることをひたすら願っていた。
  • Nova Versão Internacional - “Meu pai, Davi, tinha no coração o propósito de construir um templo em honra ao nome do Senhor, o Deus de Israel.
  • Hoffnung für alle - Mein Vater David hatte schon lange einen großen Wunsch: Er wollte dem Herrn, dem Gott Israels, einen Tempel bauen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ดาวิดราชบิดาของข้าพเจ้าตั้งพระทัยจะสร้างพระวิหารถวายแด่พระนามพระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิด​บิดา​ของ​เรา​ตั้งใจ​จะ​สร้าง​พระ​ตำหนัก​เพื่อ​ยกย่อง​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 7:2 - Sau khi dọn vào sống trong cung điện, một hôm Đa-vít nói với Tiên tri Na-than: “Nay ta sống trong cung cất bằng gỗ bá hương, còn Hòm của Đức Chúa Trời lại ở trong một cái lều.”
  • 2 Sa-mu-ên 7:3 - Na-than đáp: “Xin vua cứ làm điều mình muốn, vì Chúa Hằng Hữu ở cùng vua.”
  • 1 Sử Ký 28:2 - Vua đứng dậy và nói: “Hỡi anh em và toàn dân của ta! Ta ước muốn xây cất đền thờ làm nơi an nghỉ cho Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, nơi Đức Chúa Trời ngự trị. Ta đã chuẩn bị đầy đủ vật liệu,
  • 1 Sử Ký 28:3 - nhưng Đức Chúa Trời bảo ta: ‘Con không được xây đền thờ cho Ta, vì con là chiến sĩ, từng làm đổ máu người.’
  • 1 Sử Ký 28:4 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã chọn ta trong gia đình cha ta, cho ta làm vua Ít-ra-ên, triều đại ta sẽ trị vì mãi mãi. Vì Ngài đã chọn đại tộc Giu-đa để cai trị, trong đại tộc ấy lại chọn gia đình cha ta. Trong các con trai cha ta, Chúa Hằng Hữu vui chọn ta làm vua Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 22:7 - Đa-vít nói với Sa-lô-môn: “Con ạ! Cha dự định xây cất một Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha,
  • 1 Các Vua 8:17 - Đa-vít, cha ta, muốn cất một đền thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 17:1 - Sau khi Đa-vít vào ở trong cung điện mới xây, vua bàn với Tiên tri Na-than: “Này, ta đang ở trong cung bằng gỗ bá hương, còn Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu thì để ngoài trại!”
  • 1 Các Vua 5:3 - “Như vua đã biết, Đa-vít, cha tôi, không thể cất Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình, vì phải chinh chiến với các dân tộc chung quanh, cho đến khi Chúa Hằng Hữu cho người chế ngự hết cừu địch.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cha ta là Đa-vít có lòng mong ước xây cất một Đền Thờ cho Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 所罗门说:“我父大卫曾立意要为耶和华以色列 神的名建殿,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我父大卫的心意是要为耶和华—以色列上帝的名建殿。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我父大卫的心意是要为耶和华—以色列 神的名建殿。
  • 当代译本 - 所罗门又说:“我父大卫曾想为以色列的上帝耶和华的名建一座殿,
  • 圣经新译本 - 我的父亲大卫有心要为耶和华以色列的 神的名建造殿宇。
  • 中文标准译本 - “我父亲大卫一直有心 为以色列的神耶和华的名建造殿宇,
  • 现代标点和合本 - 所罗门说:“我父大卫曾立意要为耶和华以色列神的名建殿,
  • 和合本(拼音版) - 所罗门说:“我父大卫曾立意要为耶和华以色列上帝的名建殿。
  • New International Version - “My father David had it in his heart to build a temple for the Name of the Lord, the God of Israel.
  • New International Reader's Version - “With all his heart my father David wanted to build a temple. He wanted to do it so the Name of the Lord could be there. The Lord is the God of Israel.
  • English Standard Version - Now it was in the heart of David my father to build a house for the name of the Lord, the God of Israel.
  • New Living Translation - Then Solomon said, “My father, David, wanted to build this Temple to honor the name of the Lord, the God of Israel.
  • The Message - “My father David very much wanted to build a temple honoring the Name of God, the God of Israel, but God told him, ‘It was good that you wanted to build a temple in my honor—most commendable! But you are not the one to do it. Your son, who will carry on your dynasty, will build it for my Name.’
  • Christian Standard Bible - My father David had his heart set on building a temple for the name of the Lord, the God of Israel.
  • New American Standard Bible - Now it was in the heart of my father David to build a house for the name of the Lord, the God of Israel.
  • New King James Version - Now it was in the heart of my father David to build a temple for the name of the Lord God of Israel.
  • Amplified Bible - Now it was in the heart of my father David to build a house for the Name of the Lord, the God of Israel.
  • American Standard Version - Now it was in the heart of David my father to build a house for the name of Jehovah, the God of Israel.
  • King James Version - Now it was in the heart of David my father to build an house for the name of the Lord God of Israel.
  • New English Translation - Now my father David had a strong desire to build a temple to honor the Lord God of Israel.
  • World English Bible - Now it was in the heart of David my father to build a house for the name of Yahweh, the God of Israel.
  • 新標點和合本 - 所羅門說:「我父大衛曾立意要為耶和華-以色列神的名建殿,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我父大衛的心意是要為耶和華-以色列上帝的名建殿。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我父大衛的心意是要為耶和華—以色列 神的名建殿。
  • 當代譯本 - 所羅門又說:「我父大衛曾想為以色列的上帝耶和華的名建一座殿,
  • 聖經新譯本 - 我的父親大衛有心要為耶和華以色列的 神的名建造殿宇。
  • 呂振中譯本 - 我父親 大衛 心裏原有意思要為永恆主 以色列 之上帝的名建殿。
  • 中文標準譯本 - 「我父親大衛一直有心 為以色列的神耶和華的名建造殿宇,
  • 現代標點和合本 - 所羅門說:「我父大衛曾立意要為耶和華以色列神的名建殿,
  • 文理和合譯本 - 我父大衛、有意為以色列上帝耶和華之名建室、
  • 文理委辦譯本 - 我父大闢欲建殿、奉事以色列族之上帝耶和華、而籲其名。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所羅門 又曰、 我父 大衛 意欲為主 以色列 天主之名建殿、
  • Nueva Versión Internacional - »Pues bien, mi padre David tuvo mucho interés en construir un templo en honor del Señor, Dios de Israel,
  • 현대인의 성경 - “나의 아버지는 이스라엘의 하나님 여호와의 성전을 건축할 마음이 있었으나
  • Новый Русский Перевод - Мой отец Давид думал построить дом для имени Господа, Бога Израиля.
  • Восточный перевод - Мой отец Давуд думал построить храм для поклонения Вечному, Богу Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мой отец Давуд думал построить храм для поклонения Вечному, Богу Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мой отец Довуд думал построить храм для поклонения Вечному, Богу Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mon père David avait à cœur de bâtir un temple en l’honneur de l’Eternel, le Dieu d’Israël.
  • リビングバイブル - 父は、神殿を建てることをひたすら願っていた。
  • Nova Versão Internacional - “Meu pai, Davi, tinha no coração o propósito de construir um templo em honra ao nome do Senhor, o Deus de Israel.
  • Hoffnung für alle - Mein Vater David hatte schon lange einen großen Wunsch: Er wollte dem Herrn, dem Gott Israels, einen Tempel bauen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ดาวิดราชบิดาของข้าพเจ้าตั้งพระทัยจะสร้างพระวิหารถวายแด่พระนามพระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิด​บิดา​ของ​เรา​ตั้งใจ​จะ​สร้าง​พระ​ตำหนัก​เพื่อ​ยกย่อง​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล
  • 2 Sa-mu-ên 7:2 - Sau khi dọn vào sống trong cung điện, một hôm Đa-vít nói với Tiên tri Na-than: “Nay ta sống trong cung cất bằng gỗ bá hương, còn Hòm của Đức Chúa Trời lại ở trong một cái lều.”
  • 2 Sa-mu-ên 7:3 - Na-than đáp: “Xin vua cứ làm điều mình muốn, vì Chúa Hằng Hữu ở cùng vua.”
  • 1 Sử Ký 28:2 - Vua đứng dậy và nói: “Hỡi anh em và toàn dân của ta! Ta ước muốn xây cất đền thờ làm nơi an nghỉ cho Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, nơi Đức Chúa Trời ngự trị. Ta đã chuẩn bị đầy đủ vật liệu,
  • 1 Sử Ký 28:3 - nhưng Đức Chúa Trời bảo ta: ‘Con không được xây đền thờ cho Ta, vì con là chiến sĩ, từng làm đổ máu người.’
  • 1 Sử Ký 28:4 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã chọn ta trong gia đình cha ta, cho ta làm vua Ít-ra-ên, triều đại ta sẽ trị vì mãi mãi. Vì Ngài đã chọn đại tộc Giu-đa để cai trị, trong đại tộc ấy lại chọn gia đình cha ta. Trong các con trai cha ta, Chúa Hằng Hữu vui chọn ta làm vua Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 22:7 - Đa-vít nói với Sa-lô-môn: “Con ạ! Cha dự định xây cất một Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha,
  • 1 Các Vua 8:17 - Đa-vít, cha ta, muốn cất một đền thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 17:1 - Sau khi Đa-vít vào ở trong cung điện mới xây, vua bàn với Tiên tri Na-than: “Này, ta đang ở trong cung bằng gỗ bá hương, còn Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu thì để ngoài trại!”
  • 1 Các Vua 5:3 - “Như vua đã biết, Đa-vít, cha tôi, không thể cất Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình, vì phải chinh chiến với các dân tộc chung quanh, cho đến khi Chúa Hằng Hữu cho người chế ngự hết cừu địch.
圣经
资源
计划
奉献