逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng nay Ta đã chọn Giê-ru-sa-lem để Danh Ta ngự tại đó, và Ta cũng chọn Đa-vít làm vua Ít-ra-ên, dân Ta!’
- 新标点和合本 - 但选择耶路撒冷为我名的居所,又拣选大卫治理我民以色列。’”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但我选择耶路撒冷,使我的名留在那里,又拣选大卫治理我的百姓以色列。’
- 和合本2010(神版-简体) - 但我选择耶路撒冷,使我的名留在那里,又拣选大卫治理我的百姓以色列。’
- 当代译本 - 但如今,我拣选了耶路撒冷作为我名所在之地,又拣选了大卫来治理我的以色列子民。’”
- 圣经新译本 - 我却拣选了耶路撒冷,使我的名留在那里;也拣选了大卫,统治我的子民以色列。’
- 中文标准译本 - 然而我拣选了耶路撒冷, 使我的名常在那里; 也拣选了大卫, 治理我的子民以色列。’
- 现代标点和合本 - 但选择耶路撒冷为我名的居所,又拣选大卫治理我民以色列。’”
- 和合本(拼音版) - 但选择耶路撒冷为我名的居所,又拣选大卫治理我民以色列。’”
- New International Version - But now I have chosen Jerusalem for my Name to be there, and I have chosen David to rule my people Israel.’
- New International Reader's Version - But now I have chosen Jerusalem. I will put my Name there. And I have chosen David to rule over my people Israel.’
- English Standard Version - but I have chosen Jerusalem that my name may be there, and I have chosen David to be over my people Israel.’
- New Living Translation - But now I have chosen Jerusalem as the place for my name to be honored, and I have chosen David to be king over my people Israel.’”
- Christian Standard Bible - But I have chosen Jerusalem so that my name will be there, and I have chosen David to be over my people Israel.”
- New American Standard Bible - but I have chosen Jerusalem so that My name might be there, and I have chosen David to be over My people Israel.’
- New King James Version - Yet I have chosen Jerusalem, that My name may be there, and I have chosen David to be over My people Israel.’
- Amplified Bible - but I have chosen Jerusalem that My Name might be there, and I have chosen David to be over My people Israel.’
- American Standard Version - but I have chosen Jerusalem, that my name might be there, and have chosen David to be over my people Israel.
- King James Version - But I have chosen Jerusalem, that my name might be there; and have chosen David to be over my people Israel.
- New English Translation - But now I have chosen Jerusalem as a place to live, and I have chosen David to lead my people Israel.’
- World English Bible - but now I have chosen Jerusalem, that my name might be there; and I have chosen David to be over my people Israel.’
- 新標點和合本 - 但選擇耶路撒冷為我名的居所,又揀選大衛治理我民以色列。』」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我選擇耶路撒冷,使我的名留在那裏,又揀選大衛治理我的百姓以色列。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 但我選擇耶路撒冷,使我的名留在那裏,又揀選大衛治理我的百姓以色列。』
- 當代譯本 - 但如今,我揀選了耶路撒冷作為我名所在之地,又揀選了大衛來治理我的以色列子民。』」
- 聖經新譯本 - 我卻揀選了耶路撒冷,使我的名留在那裡;也揀選了大衛,統治我的子民以色列。’
- 呂振中譯本 - 我只選擇了 耶路撒冷 ,讓我的名長在那裏;又揀選了 大衛 來管理我人民 以色列 。」
- 中文標準譯本 - 然而我揀選了耶路撒冷, 使我的名常在那裡; 也揀選了大衛, 治理我的子民以色列。』
- 現代標點和合本 - 但選擇耶路撒冷為我名的居所,又揀選大衛治理我民以色列。』」
- 文理和合譯本 - 惟簡耶路撒冷、為我寄名之所、又簡大衛治我民以色列、
- 文理委辦譯本 - 今選耶路撒冷、為籲我名之所、又選大闢、治我以色列族之民。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 獨選 耶路撒冷 使我之名在彼、又選 大衛 治理我民 以色列 云、
- Nueva Versión Internacional - Más bien, elegí a Jerusalén para habitar en ella, y a David para que gobernara a mi pueblo Israel”.
- Новый Русский Перевод - Но ныне Я избрал Иерусалим, чтобы там пребывало Мое имя, и избрал Давида, чтобы он правил Моим народом, Израилем».
- Восточный перевод - Но сейчас Я избрал Иерусалим, чтобы пребывать там, и избрал Давуда, чтобы он правил Моим народом Исраилом».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но сейчас Я избрал Иерусалим, чтобы пребывать там, и избрал Давуда, чтобы он правил Моим народом Исраилом».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но сейчас Я избрал Иерусалим, чтобы пребывать там, и избрал Довуда, чтобы он правил Моим народом Исроилом».
- La Bible du Semeur 2015 - Mais voici que j’ai élu Jérusalem pour y établir ma présence, et j’ai choisi David pour gouverner mon peuple Israël ! »
- Nova Versão Internacional - Mas, agora, escolhi Jerusalém para o meu nome ali estar e escolhi Davi para governar Israel, o meu povo’.
- Hoffnung für alle - Nun aber soll Jerusalem der Ort sein, an dem ich für immer wohnen will. Dich, David, habe ich zum König über mein Volk Israel bestimmt.‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่บัดนี้เราได้เลือกเยรูซาเล็มเป็นที่สถาปนานามของเรา และได้เลือกดาวิดให้ปกครองอิสราเอลประชากรของเรา’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เราได้เลือกเยรูซาเล็มให้เป็นที่ยกย่องนามของเรา และเราได้เลือกดาวิดมาเป็นผู้ปกครองอิสราเอลชนชาติของเรา’
交叉引用
- Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
- 1 Sa-mu-ên 16:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Con đau buồn vì Sau-lơ quá đủ rồi. Ta đã từ bỏ hắn, không cho làm vua Ít-ra-ên nữa, bây giờ hãy đổ đầy một sừng dầu, rồi đi đến Bết-lê-hem. Tìm một người tên Gie-sê, sống tại đó, vì Ta đã chọn một trong các con trai người làm vua.”
- Y-sai 14:32 - Chúng tôi phải nói gì với người Phi-li-tin? Hãy bảo chúng: “Chúa Hằng Hữu đã vững lập Si-ôn. Nơi ấy, người khổ đau của dân Ngài đã tìm được nơi trú ẩn.”
- Thi Thiên 89:19 - Từ xưa, Chúa dạy người thành tín của Chúa qua khải tượng. Ngài phán: “Ta đã dấy lên một người uy dũng. Tôn cao người được Ta chọn làm vua giữa dân chúng.
- Thi Thiên 89:20 - Ta đã tìm thấy Đa-vít, đầy tớ Ta. Ta đã lấy dầu thánh xức cho người.
- Thi Thiên 48:1 - Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, đáng tôn đáng kính, trong thành của Đức Chúa Trời chúng ta, là nơi trên đỉnh núi thánh!
- Thi Thiên 78:68 - Nhưng Ngài chọn đại tộc Giu-đa và Núi Si-ôn mà Ngài yêu mến.
- Thi Thiên 78:69 - Chúa xây cất nơi thánh Ngài trên núi cao, nhà Ngài lập nền vững vàng trên đất.
- Thi Thiên 78:70 - Chúa chọn Đa-vít làm đầy tớ, gọi ông từ các chuồng chiên,
- 1 Sử Ký 28:4 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã chọn ta trong gia đình cha ta, cho ta làm vua Ít-ra-ên, triều đại ta sẽ trị vì mãi mãi. Vì Ngài đã chọn đại tộc Giu-đa để cai trị, trong đại tộc ấy lại chọn gia đình cha ta. Trong các con trai cha ta, Chúa Hằng Hữu vui chọn ta làm vua Ít-ra-ên.
- 2 Sử Ký 12:13 - Vua Rô-bô-am lên ngôi năm bốn mươi mốt tuổi, củng cố quyền hành và trị vì mười bảy năm tại Giê-ru-sa-lem, là thành đã được Đức Chúa Trời chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên để đặt Danh Ngài. Mẹ Rô-bô-am là Na-a-ma, người Am-môn.