Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-lô-môn đến trước bàn thờ Chúa Hằng Hữu, trước mặt toàn dân Ít-ra-ên và đưa tay lên cầu nguyện.
  • 新标点和合本 - 所罗门当着以色列会众,站在耶和华的坛前,举起手来,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所罗门当着以色列全会众,站在耶和华的坛前,举起手来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所罗门当着以色列全会众,站在耶和华的坛前,举起手来。
  • 当代译本 - 所罗门当着以色列会众的面,站在耶和华的坛前,向天伸出双手。
  • 圣经新译本 - 所罗门在以色列全体会众面前,站在耶和华的祭坛前,张开双手;
  • 中文标准译本 - 然后,王在以色列全体会众面前,站在耶和华的祭坛前,伸开双手——
  • 现代标点和合本 - 所罗门当着以色列会众,站在耶和华的坛前,举起手来。
  • 和合本(拼音版) - 所罗门当着以色列会众,站在耶和华的坛前,举起手来。
  • New International Version - Then Solomon stood before the altar of the Lord in front of the whole assembly of Israel and spread out his hands.
  • New International Reader's Version - Then Solomon stood in front of the Lord’s altar. He stood in front of the whole community of Israel. He spread out his hands to pray.
  • English Standard Version - Then Solomon stood before the altar of the Lord in the presence of all the assembly of Israel and spread out his hands.
  • New Living Translation - Then Solomon stood before the altar of the Lord in front of the entire community of Israel, and he lifted his hands in prayer.
  • The Message - Before the entire congregation of Israel, Solomon took his position at the Altar of God and stretched out his hands. Solomon had made a bronze dais seven and a half feet square and four and a half feet high and placed it inside the court; that’s where he now stood. Then he knelt in full view of the whole congregation, stretched his hands to heaven, and prayed: God, O God of Israel, there is no God like you in the skies above or on the earth below, who unswervingly keeps covenant with his servants and unfailingly loves them while they sincerely live in obedience to your way. You kept your word to David my father, your promise. You did exactly what you promised—every detail. The proof is before us today! Keep it up, God, O God of Israel! Continue to keep the promises you made to David my father when you said, “You’ll always have a descendant to represent my rule on Israel’s throne, on the one condition that your sons are as careful to live obediently in my presence as you have.”
  • Christian Standard Bible - Then Solomon stood before the altar of the Lord in front of the entire congregation of Israel and spread out his hands.
  • New American Standard Bible - Then he stood before the altar of the Lord in the presence of all the assembly of Israel and spread out his hands.
  • New King James Version - Then Solomon stood before the altar of the Lord in the presence of all the assembly of Israel, and spread out his hands
  • Amplified Bible - Then Solomon stood before the altar of the Lord in the presence of the entire assembly of Israel and spread out his hands.
  • American Standard Version - And he stood before the altar of Jehovah in the presence of all the assembly of Israel, and spread forth his hands
  • King James Version - And he stood before the altar of the Lord in the presence of all the congregation of Israel, and spread forth his hands:
  • New English Translation - He stood before the altar of the Lord in front of the entire assembly of Israel and spread out his hands.
  • World English Bible - He stood before Yahweh’s altar in the presence of all the assembly of Israel, and spread out his hands
  • 新標點和合本 - 所羅門當着以色列會眾,站在耶和華的壇前,舉起手來,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所羅門當着以色列全會眾,站在耶和華的壇前,舉起手來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所羅門當着以色列全會眾,站在耶和華的壇前,舉起手來。
  • 當代譯本 - 所羅門當著以色列會眾的面,站在耶和華的壇前,向天伸出雙手。
  • 聖經新譯本 - 所羅門在以色列全體會眾面前,站在耶和華的祭壇前,張開雙手;
  • 呂振中譯本 - 所羅門 當着 以色列 全體大眾面前,站在永恆主的祭壇前舉開着雙手。
  • 中文標準譯本 - 然後,王在以色列全體會眾面前,站在耶和華的祭壇前,伸開雙手——
  • 現代標點和合本 - 所羅門當著以色列會眾,站在耶和華的壇前,舉起手來。
  • 文理和合譯本 - 所羅門立於耶和華壇前、以色列會眾咸在、王乃張手、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族眾咸睹、所羅門立耶和華壇前、向天舉手、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所羅門 當 以色列 會眾前、立於主之祭臺前舉手、
  • Nueva Versión Internacional - A continuación, Salomón se puso ante el altar del Señor y, en presencia de toda la asamblea de Israel, extendió las manos.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 솔로몬은 군중을 향하여 여 호와의 단 앞에 있는 뜰 중앙의 놋대 위에 섰는데 이것은 그가 전에 만들어 놓은 것으로 길이와 폭이 각각 2.3미터, 높이가 약 1.4미터였다. 이제 그는 모든 군중이 지켜 보는 가운데 무릎을 꿇고 하늘을 향해 손을 들고 이렇게 기도하였다.
  • Новый Русский Перевод - Соломон встал перед жертвенником Господа перед всем собранием израильтян и поднял руки.
  • Восточный перевод - Сулейман встал перед жертвенником Вечного, перед всем собранием исраильтян и поднял в молитве руки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сулейман встал перед жертвенником Вечного, перед всем собранием исраильтян и поднял в молитве руки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сулаймон встал перед жертвенником Вечного, перед всем собранием исроильтян и поднял в молитве руки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis Salomon se plaça devant l’autel de l’Eternel, en faisant face à toute l’assemblée d’Israël. Il leva les mains pour prier.
  • リビングバイブル - 王は祭壇の前の、外庭の中央にすえられた五キュビト(二・二メートル)四方、高さ三キュビト(約一・三メートル)の青銅製の台の上に立っていました。王は語り終えると、人々が見守る中でひざまずき、両手を天に差し伸べ、こう祈りました。
  • Nova Versão Internacional - Depois Salomão colocou-se diante do altar do Senhor, e de toda a assembleia de Israel, e levantou as mãos para orar.
  • Hoffnung für alle - Dann trat Salomo vor den Augen der versammelten Israeliten an den Altar des Herrn und breitete seine Hände aus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นโซโลมอนประทับยืนอยู่หน้าแท่นบูชาขององค์พระผู้เป็นเจ้า ต่อหน้าชุมนุมประชากรอิสราเอลทั้งหมดและทรงชูพระหัตถ์ขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​ซาโลมอน​ก็​ยืน ณ เบื้อง​หน้า​แท่น​บูชา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ต่อ​หน้า​ที่​ประชุม​ของ​อิสราเอล และ​ยก​มือ​ขึ้น
交叉引用
  • 2 Các Vua 23:3 - Vua đứng bên trụ cột, hứa nguyện trung thành với Chúa Hằng Hữu, hết lòng tuân giữ điều răn, luật lệ chép trong sách. Toàn dân cũng hứa nguyện như thế.
  • 1 Các Vua 8:22 - Trước mặt dân chúng, Sa-lô-môn đứng trước bàn thờ Chúa Hằng Hữu, đưa hai tay lên trời,
  • 1 Các Vua 8:23 - và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, không có thần nào trên trời hay dưới đất giống như Đức Chúa Trời. Chúa giữ giao ước và tỏ lòng nhân từ với người hết lòng theo đường lối Chúa.
  • 1 Các Vua 8:24 - Chúa đã giữ đúng lời hứa với Đa-vít, đầy tớ Chúa, là cha con. Thật thế, miệng Chúa phán dạy thì tay Chúa đã làm ứng nghiệm như hiện có ngày nay.
  • 1 Các Vua 8:25 - Bây giờ, lạy Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, xin Chúa giữ lời hứa với Đa-vít, là đầy tớ Chúa và là cha con. Vì Ngài đã phán: ‘Nếu con cháu con thận trọng trong nếp sống, và đi theo đường lối Ta như con đã đi, thì trước mặt Ta, con sẽ chẳng bao giờ thiếu người ngồi trên ngôi Ít-ra-ên.’
  • 1 Các Vua 8:26 - Lạy Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, xin Chúa cho lời hứa này cũng được thực hiện.
  • 1 Các Vua 8:27 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
  • 1 Các Vua 8:28 - Tuy nhiên, lạy Chúa là Đức Chúa Trời của con, Chúa đã xây lại nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Chúa. Chúa đã lắng nghe tiếng nài xin của đầy tớ Ngài đang cầu xin trước mặt Ngài.
  • 1 Các Vua 8:29 - Xin Chúa đêm ngày để mắt trông chừng Đền Thờ này, nơi Ngài có nói đến: ‘Danh Ta ngự tại đây,’ để mỗi khi con hướng về nơi ấy cầu nguyện, Chúa sẽ nghe con.
  • 1 Các Vua 8:30 - Xin Chúa lắng nghe lời khẩn cầu con và toàn thể dân Ít-ra-ên khi chúng con hướng về nơi này mà cầu nguyện. Vâng, từ trên trời cao xin Chúa lắng nghe và tha thứ cho chúng con.
  • 1 Các Vua 8:31 - Nếu có người đứng thề trước bàn thờ của nơi này để thanh minh một tội trạng,
  • 1 Các Vua 8:32 - xin Chúa lắng nghe từ trời và xét xử giữa các đầy tớ Chúa—Người buộc tội và người bị buộc tội. Phạt người có tội theo điều họ làm. Ban thưởng người vô tội vì sự vô tội của họ.
  • 1 Các Vua 8:33 - Nếu Ít-ra-ên, dân Chúa vì phạm tội với Chúa bị thất trận trước quân thù, rồi quay về và nhìn nhận Danh Chúa, cầu xin với Chúa trong Đền Thờ này,
  • 1 Các Vua 8:34 - xin Ngài từ trời lắng nghe, tha tội cho họ, đem họ về đất này, đất Ngài đã ban cho tổ tiên họ.
  • 1 Các Vua 8:35 - Khi bầu trời đóng chặt và không có mưa trên đất vì dân Ngài phạm tội với Ngài; và nếu họ hướng về Đền Thờ này, nhìn nhận Danh Chúa, và từ bỏ tội lỗi sau khi bị Chúa hình phạt,
  • 1 Các Vua 8:36 - thì xin Chúa từ trời lắng nghe và tha tội cho đầy tớ Ngài, cho Ít-ra-ên, dân Chúa. Xin dạy họ con đường chính đáng, cũng cho mưa sa xuống đất này mà Chúa đã ban cho dân Chúa làm sản nghiệp.
  • 1 Các Vua 8:37 - Khi trong nước có nạn đói, nạn dịch, thóc lúa cây cối bị cằn cỗi, bị nấm mốc, bị cào cào cắn phá, hoặc lúc bị quân thù vây hãm, hay bị bất cứ tai nạn, bệnh tật gì khác,
  • 1 Các Vua 8:38 - nếu có một người hoặc mọi người Ít-ra-ên nhận tội mình, đưa tay hướng về Đền Thờ này cầu nguyện,
  • 1 Các Vua 8:39 - xin Ngài từ trời lắng nghe, tha tội cho, đối xử với mỗi người tùy theo cách sống của họ, vì chỉ có Chúa biết lòng người.
  • 1 Các Vua 8:40 - Như thế, họ sẽ kính sợ Chúa trọn đời khi họ sống trong miền đất Chúa ban cho tổ tiên họ.
  • 1 Các Vua 8:41 - Trong tương lai, dân nước ngoài không thuộc về con dân Ít-ra-ên của Chúa sẽ nghe về Ngài.
  • 1 Các Vua 8:42 - Họ sẽ đến đây từ xa khi nghe Danh vĩ đại của Ngài, bàn tay mạnh mẽ của Ngài, và cánh tay quyền năng của Ngài. Và khi họ đưa tay hướng về Đền Thờ cầu nguyện,
  • 1 Các Vua 8:43 - xin Chúa từ trời lắng nghe, nhậm lời họ kêu cầu. Như thế, dân chúng khắp thế giới sẽ nhận biết và kính sợ Chúa cũng như người Ít-ra-ên, và cả thế giới đều biết rằng Danh Chúa được kêu cầu nơi Đền Thờ mà con đã dựng nên.
  • 1 Các Vua 8:44 - Khi Chúa sai dân Ngài ra trận chiến đấu với quân thù, họ sẽ hướng về thành Chúa Hằng Hữu chọn và Đền con cất cho Ngài để cầu nguyện,
  • 1 Các Vua 8:45 - xin Chúa từ trời nghe lời cầu nguyện của họ và bênh vực họ.
  • 1 Các Vua 8:46 - Nếu họ phạm tội với Chúa—vì nào ai không phạm tội—khiến Chúa giận, và cho phép quân thù bắt họ làm tù binh dẫn về đất địch, dù xa hay gần.
  • 1 Các Vua 8:47 - Nếu họ hồi tâm, tỏ lòng ăn năn, và kêu xin với Chúa: ‘Chúng con có tội, làm điều tà ác.’
  • 1 Các Vua 8:48 - Nếu họ hết lòng thống hối trong khi còn ở trên đất quân thù, hướng về quê hương—xứ Chúa đã cho tổ tiên họ—hướng về thành Chúa chọn và Đền Thờ con xây cất để cầu nguyện với Chúa,
  • 1 Các Vua 8:49 - xin Chúa từ trời lắng nghe lời cầu nguyện nài xin của họ,
  • 1 Các Vua 8:50 - tha hết mọi lỗi lầm của họ, bênh vực họ, khiến quân thù có lòng thương xót họ,
  • 1 Các Vua 8:51 - vì họ là dân, là cơ nghiệp của Ngài và được Ngài giải thoát khỏi lò lửa hực của Ai Cập.
  • 1 Các Vua 8:52 - Xin Chúa mở mắt nhìn xem và lắng tai nghe họ mỗi khi họ kêu cầu với Chúa.
  • 1 Các Vua 8:53 - Vì khi đem tổ tiên chúng con ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu Chí Cao có phán bảo Môi-se, đầy tớ Ngài, là Chúa biệt riêng Ít-ra-ên ra khỏi mọi dân tộc để làm tuyển dân của Chúa.”
  • Thi Thiên 28:2 - Xin vì lòng thương xót nghe lời cầu nguyện con, khi con kêu khóc xin Ngài cứu giúp, khi con đưa tay lên đền thánh của Ngài.
  • Thi Thiên 68:31 - Những phái đoàn sẽ đến từ Ai Cập; và Ê-thi-ô-pi để thần phục Ngài.
  • 2 Các Vua 11:14 - Khi bà đến, thấy vua đứng bên cột trụ theo nghi thức đăng quang. Các tướng và những người thổi kèn đứng quanh đó, mọi người hân hoan, trổi nhạc. A-tha-li xé áo, la lên: “Phản loạn! Phản loạn!”
  • Thi Thiên 29:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi các con của Đức Chúa Trời; hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Thi Thiên 29:2 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì vinh quang của Danh Ngài. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu trong hào quang của thánh khiết Ngài.
  • Thi Thiên 141:2 - Xin cho lời cầu nguyện con bay đến Ngài như khói hương, và tay đưa cao xin coi như sinh tế ban chiều.
  • 1 Ti-mô-thê 2:8 - Ta muốn người nam khắp nơi đều đưa tay thánh sạch lên trời cầu nguyện; đừng giận dữ và cãi cọ.
  • Gióp 11:13 - Nếu anh dọn lòng trong sạch và đưa tay hướng về Chúa kêu cầu!
  • Thi Thiên 143:6 - Con đưa tay hướng về Chúa nguyện cầu. Lòng con khát khao Ngài như đất khô hạn.
  • Xuất Ai Cập 9:33 - Như thế Môi-se rời Pha-ra-ôn, ra ngoài thành, đưa tay lên hướng về Chúa Hằng Hữu. Tất cả sấm sét đều lặn, mưa đá ngừng, và mưa cũng dứt.
  • Thi Thiên 63:4 - Con sẽ chúc tụng Chúa suốt đời con, đưa tay hướng về Ngài, cầu nguyện.
  • Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-lô-môn đến trước bàn thờ Chúa Hằng Hữu, trước mặt toàn dân Ít-ra-ên và đưa tay lên cầu nguyện.
  • 新标点和合本 - 所罗门当着以色列会众,站在耶和华的坛前,举起手来,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所罗门当着以色列全会众,站在耶和华的坛前,举起手来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所罗门当着以色列全会众,站在耶和华的坛前,举起手来。
  • 当代译本 - 所罗门当着以色列会众的面,站在耶和华的坛前,向天伸出双手。
  • 圣经新译本 - 所罗门在以色列全体会众面前,站在耶和华的祭坛前,张开双手;
  • 中文标准译本 - 然后,王在以色列全体会众面前,站在耶和华的祭坛前,伸开双手——
  • 现代标点和合本 - 所罗门当着以色列会众,站在耶和华的坛前,举起手来。
  • 和合本(拼音版) - 所罗门当着以色列会众,站在耶和华的坛前,举起手来。
  • New International Version - Then Solomon stood before the altar of the Lord in front of the whole assembly of Israel and spread out his hands.
  • New International Reader's Version - Then Solomon stood in front of the Lord’s altar. He stood in front of the whole community of Israel. He spread out his hands to pray.
  • English Standard Version - Then Solomon stood before the altar of the Lord in the presence of all the assembly of Israel and spread out his hands.
  • New Living Translation - Then Solomon stood before the altar of the Lord in front of the entire community of Israel, and he lifted his hands in prayer.
  • The Message - Before the entire congregation of Israel, Solomon took his position at the Altar of God and stretched out his hands. Solomon had made a bronze dais seven and a half feet square and four and a half feet high and placed it inside the court; that’s where he now stood. Then he knelt in full view of the whole congregation, stretched his hands to heaven, and prayed: God, O God of Israel, there is no God like you in the skies above or on the earth below, who unswervingly keeps covenant with his servants and unfailingly loves them while they sincerely live in obedience to your way. You kept your word to David my father, your promise. You did exactly what you promised—every detail. The proof is before us today! Keep it up, God, O God of Israel! Continue to keep the promises you made to David my father when you said, “You’ll always have a descendant to represent my rule on Israel’s throne, on the one condition that your sons are as careful to live obediently in my presence as you have.”
  • Christian Standard Bible - Then Solomon stood before the altar of the Lord in front of the entire congregation of Israel and spread out his hands.
  • New American Standard Bible - Then he stood before the altar of the Lord in the presence of all the assembly of Israel and spread out his hands.
  • New King James Version - Then Solomon stood before the altar of the Lord in the presence of all the assembly of Israel, and spread out his hands
  • Amplified Bible - Then Solomon stood before the altar of the Lord in the presence of the entire assembly of Israel and spread out his hands.
  • American Standard Version - And he stood before the altar of Jehovah in the presence of all the assembly of Israel, and spread forth his hands
  • King James Version - And he stood before the altar of the Lord in the presence of all the congregation of Israel, and spread forth his hands:
  • New English Translation - He stood before the altar of the Lord in front of the entire assembly of Israel and spread out his hands.
  • World English Bible - He stood before Yahweh’s altar in the presence of all the assembly of Israel, and spread out his hands
  • 新標點和合本 - 所羅門當着以色列會眾,站在耶和華的壇前,舉起手來,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所羅門當着以色列全會眾,站在耶和華的壇前,舉起手來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所羅門當着以色列全會眾,站在耶和華的壇前,舉起手來。
  • 當代譯本 - 所羅門當著以色列會眾的面,站在耶和華的壇前,向天伸出雙手。
  • 聖經新譯本 - 所羅門在以色列全體會眾面前,站在耶和華的祭壇前,張開雙手;
  • 呂振中譯本 - 所羅門 當着 以色列 全體大眾面前,站在永恆主的祭壇前舉開着雙手。
  • 中文標準譯本 - 然後,王在以色列全體會眾面前,站在耶和華的祭壇前,伸開雙手——
  • 現代標點和合本 - 所羅門當著以色列會眾,站在耶和華的壇前,舉起手來。
  • 文理和合譯本 - 所羅門立於耶和華壇前、以色列會眾咸在、王乃張手、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族眾咸睹、所羅門立耶和華壇前、向天舉手、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所羅門 當 以色列 會眾前、立於主之祭臺前舉手、
  • Nueva Versión Internacional - A continuación, Salomón se puso ante el altar del Señor y, en presencia de toda la asamblea de Israel, extendió las manos.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 솔로몬은 군중을 향하여 여 호와의 단 앞에 있는 뜰 중앙의 놋대 위에 섰는데 이것은 그가 전에 만들어 놓은 것으로 길이와 폭이 각각 2.3미터, 높이가 약 1.4미터였다. 이제 그는 모든 군중이 지켜 보는 가운데 무릎을 꿇고 하늘을 향해 손을 들고 이렇게 기도하였다.
  • Новый Русский Перевод - Соломон встал перед жертвенником Господа перед всем собранием израильтян и поднял руки.
  • Восточный перевод - Сулейман встал перед жертвенником Вечного, перед всем собранием исраильтян и поднял в молитве руки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сулейман встал перед жертвенником Вечного, перед всем собранием исраильтян и поднял в молитве руки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сулаймон встал перед жертвенником Вечного, перед всем собранием исроильтян и поднял в молитве руки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis Salomon se plaça devant l’autel de l’Eternel, en faisant face à toute l’assemblée d’Israël. Il leva les mains pour prier.
  • リビングバイブル - 王は祭壇の前の、外庭の中央にすえられた五キュビト(二・二メートル)四方、高さ三キュビト(約一・三メートル)の青銅製の台の上に立っていました。王は語り終えると、人々が見守る中でひざまずき、両手を天に差し伸べ、こう祈りました。
  • Nova Versão Internacional - Depois Salomão colocou-se diante do altar do Senhor, e de toda a assembleia de Israel, e levantou as mãos para orar.
  • Hoffnung für alle - Dann trat Salomo vor den Augen der versammelten Israeliten an den Altar des Herrn und breitete seine Hände aus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นโซโลมอนประทับยืนอยู่หน้าแท่นบูชาขององค์พระผู้เป็นเจ้า ต่อหน้าชุมนุมประชากรอิสราเอลทั้งหมดและทรงชูพระหัตถ์ขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​ซาโลมอน​ก็​ยืน ณ เบื้อง​หน้า​แท่น​บูชา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ต่อ​หน้า​ที่​ประชุม​ของ​อิสราเอล และ​ยก​มือ​ขึ้น
  • 2 Các Vua 23:3 - Vua đứng bên trụ cột, hứa nguyện trung thành với Chúa Hằng Hữu, hết lòng tuân giữ điều răn, luật lệ chép trong sách. Toàn dân cũng hứa nguyện như thế.
  • 1 Các Vua 8:22 - Trước mặt dân chúng, Sa-lô-môn đứng trước bàn thờ Chúa Hằng Hữu, đưa hai tay lên trời,
  • 1 Các Vua 8:23 - và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, không có thần nào trên trời hay dưới đất giống như Đức Chúa Trời. Chúa giữ giao ước và tỏ lòng nhân từ với người hết lòng theo đường lối Chúa.
  • 1 Các Vua 8:24 - Chúa đã giữ đúng lời hứa với Đa-vít, đầy tớ Chúa, là cha con. Thật thế, miệng Chúa phán dạy thì tay Chúa đã làm ứng nghiệm như hiện có ngày nay.
  • 1 Các Vua 8:25 - Bây giờ, lạy Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, xin Chúa giữ lời hứa với Đa-vít, là đầy tớ Chúa và là cha con. Vì Ngài đã phán: ‘Nếu con cháu con thận trọng trong nếp sống, và đi theo đường lối Ta như con đã đi, thì trước mặt Ta, con sẽ chẳng bao giờ thiếu người ngồi trên ngôi Ít-ra-ên.’
  • 1 Các Vua 8:26 - Lạy Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, xin Chúa cho lời hứa này cũng được thực hiện.
  • 1 Các Vua 8:27 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
  • 1 Các Vua 8:28 - Tuy nhiên, lạy Chúa là Đức Chúa Trời của con, Chúa đã xây lại nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Chúa. Chúa đã lắng nghe tiếng nài xin của đầy tớ Ngài đang cầu xin trước mặt Ngài.
  • 1 Các Vua 8:29 - Xin Chúa đêm ngày để mắt trông chừng Đền Thờ này, nơi Ngài có nói đến: ‘Danh Ta ngự tại đây,’ để mỗi khi con hướng về nơi ấy cầu nguyện, Chúa sẽ nghe con.
  • 1 Các Vua 8:30 - Xin Chúa lắng nghe lời khẩn cầu con và toàn thể dân Ít-ra-ên khi chúng con hướng về nơi này mà cầu nguyện. Vâng, từ trên trời cao xin Chúa lắng nghe và tha thứ cho chúng con.
  • 1 Các Vua 8:31 - Nếu có người đứng thề trước bàn thờ của nơi này để thanh minh một tội trạng,
  • 1 Các Vua 8:32 - xin Chúa lắng nghe từ trời và xét xử giữa các đầy tớ Chúa—Người buộc tội và người bị buộc tội. Phạt người có tội theo điều họ làm. Ban thưởng người vô tội vì sự vô tội của họ.
  • 1 Các Vua 8:33 - Nếu Ít-ra-ên, dân Chúa vì phạm tội với Chúa bị thất trận trước quân thù, rồi quay về và nhìn nhận Danh Chúa, cầu xin với Chúa trong Đền Thờ này,
  • 1 Các Vua 8:34 - xin Ngài từ trời lắng nghe, tha tội cho họ, đem họ về đất này, đất Ngài đã ban cho tổ tiên họ.
  • 1 Các Vua 8:35 - Khi bầu trời đóng chặt và không có mưa trên đất vì dân Ngài phạm tội với Ngài; và nếu họ hướng về Đền Thờ này, nhìn nhận Danh Chúa, và từ bỏ tội lỗi sau khi bị Chúa hình phạt,
  • 1 Các Vua 8:36 - thì xin Chúa từ trời lắng nghe và tha tội cho đầy tớ Ngài, cho Ít-ra-ên, dân Chúa. Xin dạy họ con đường chính đáng, cũng cho mưa sa xuống đất này mà Chúa đã ban cho dân Chúa làm sản nghiệp.
  • 1 Các Vua 8:37 - Khi trong nước có nạn đói, nạn dịch, thóc lúa cây cối bị cằn cỗi, bị nấm mốc, bị cào cào cắn phá, hoặc lúc bị quân thù vây hãm, hay bị bất cứ tai nạn, bệnh tật gì khác,
  • 1 Các Vua 8:38 - nếu có một người hoặc mọi người Ít-ra-ên nhận tội mình, đưa tay hướng về Đền Thờ này cầu nguyện,
  • 1 Các Vua 8:39 - xin Ngài từ trời lắng nghe, tha tội cho, đối xử với mỗi người tùy theo cách sống của họ, vì chỉ có Chúa biết lòng người.
  • 1 Các Vua 8:40 - Như thế, họ sẽ kính sợ Chúa trọn đời khi họ sống trong miền đất Chúa ban cho tổ tiên họ.
  • 1 Các Vua 8:41 - Trong tương lai, dân nước ngoài không thuộc về con dân Ít-ra-ên của Chúa sẽ nghe về Ngài.
  • 1 Các Vua 8:42 - Họ sẽ đến đây từ xa khi nghe Danh vĩ đại của Ngài, bàn tay mạnh mẽ của Ngài, và cánh tay quyền năng của Ngài. Và khi họ đưa tay hướng về Đền Thờ cầu nguyện,
  • 1 Các Vua 8:43 - xin Chúa từ trời lắng nghe, nhậm lời họ kêu cầu. Như thế, dân chúng khắp thế giới sẽ nhận biết và kính sợ Chúa cũng như người Ít-ra-ên, và cả thế giới đều biết rằng Danh Chúa được kêu cầu nơi Đền Thờ mà con đã dựng nên.
  • 1 Các Vua 8:44 - Khi Chúa sai dân Ngài ra trận chiến đấu với quân thù, họ sẽ hướng về thành Chúa Hằng Hữu chọn và Đền con cất cho Ngài để cầu nguyện,
  • 1 Các Vua 8:45 - xin Chúa từ trời nghe lời cầu nguyện của họ và bênh vực họ.
  • 1 Các Vua 8:46 - Nếu họ phạm tội với Chúa—vì nào ai không phạm tội—khiến Chúa giận, và cho phép quân thù bắt họ làm tù binh dẫn về đất địch, dù xa hay gần.
  • 1 Các Vua 8:47 - Nếu họ hồi tâm, tỏ lòng ăn năn, và kêu xin với Chúa: ‘Chúng con có tội, làm điều tà ác.’
  • 1 Các Vua 8:48 - Nếu họ hết lòng thống hối trong khi còn ở trên đất quân thù, hướng về quê hương—xứ Chúa đã cho tổ tiên họ—hướng về thành Chúa chọn và Đền Thờ con xây cất để cầu nguyện với Chúa,
  • 1 Các Vua 8:49 - xin Chúa từ trời lắng nghe lời cầu nguyện nài xin của họ,
  • 1 Các Vua 8:50 - tha hết mọi lỗi lầm của họ, bênh vực họ, khiến quân thù có lòng thương xót họ,
  • 1 Các Vua 8:51 - vì họ là dân, là cơ nghiệp của Ngài và được Ngài giải thoát khỏi lò lửa hực của Ai Cập.
  • 1 Các Vua 8:52 - Xin Chúa mở mắt nhìn xem và lắng tai nghe họ mỗi khi họ kêu cầu với Chúa.
  • 1 Các Vua 8:53 - Vì khi đem tổ tiên chúng con ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu Chí Cao có phán bảo Môi-se, đầy tớ Ngài, là Chúa biệt riêng Ít-ra-ên ra khỏi mọi dân tộc để làm tuyển dân của Chúa.”
  • Thi Thiên 28:2 - Xin vì lòng thương xót nghe lời cầu nguyện con, khi con kêu khóc xin Ngài cứu giúp, khi con đưa tay lên đền thánh của Ngài.
  • Thi Thiên 68:31 - Những phái đoàn sẽ đến từ Ai Cập; và Ê-thi-ô-pi để thần phục Ngài.
  • 2 Các Vua 11:14 - Khi bà đến, thấy vua đứng bên cột trụ theo nghi thức đăng quang. Các tướng và những người thổi kèn đứng quanh đó, mọi người hân hoan, trổi nhạc. A-tha-li xé áo, la lên: “Phản loạn! Phản loạn!”
  • Thi Thiên 29:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi các con của Đức Chúa Trời; hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Thi Thiên 29:2 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì vinh quang của Danh Ngài. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu trong hào quang của thánh khiết Ngài.
  • Thi Thiên 141:2 - Xin cho lời cầu nguyện con bay đến Ngài như khói hương, và tay đưa cao xin coi như sinh tế ban chiều.
  • 1 Ti-mô-thê 2:8 - Ta muốn người nam khắp nơi đều đưa tay thánh sạch lên trời cầu nguyện; đừng giận dữ và cãi cọ.
  • Gióp 11:13 - Nếu anh dọn lòng trong sạch và đưa tay hướng về Chúa kêu cầu!
  • Thi Thiên 143:6 - Con đưa tay hướng về Chúa nguyện cầu. Lòng con khát khao Ngài như đất khô hạn.
  • Xuất Ai Cập 9:33 - Như thế Môi-se rời Pha-ra-ôn, ra ngoài thành, đưa tay lên hướng về Chúa Hằng Hữu. Tất cả sấm sét đều lặn, mưa đá ngừng, và mưa cũng dứt.
  • Thi Thiên 63:4 - Con sẽ chúc tụng Chúa suốt đời con, đưa tay hướng về Ngài, cầu nguyện.
  • Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
圣经
资源
计划
奉献