Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - các hoa, đèn và nĩa—tất cả đều bằng vàng ròng;
  • 新标点和合本 - 灯台上的花和灯盏,并蜡剪都是金的,且是纯金的;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 灯台上的花和灯盏,以及灯剪,都是金的,而且是纯金的;
  • 和合本2010(神版-简体) - 灯台上的花和灯盏,以及灯剪,都是金的,而且是纯金的;
  • 当代译本 - 灯台上的金花、灯盏、火钳、
  • 圣经新译本 - 还有灯花、灯盏和烛剪,都是精金做的。
  • 中文标准译本 - 灯台上的花朵、灯盏、金灯剪,都是纯金的;
  • 现代标点和合本 - 灯台上的花和灯盏并蜡剪都是金的,且是纯金的。
  • 和合本(拼音版) - 灯台上的花和灯盏,并蜡剪都是金的,且是纯金的。
  • New International Version - the gold floral work and lamps and tongs (they were solid gold);
  • New International Reader's Version - He made the gold flowers. He made the gold lamps and tongs. They were made out of solid gold.
  • English Standard Version - the flowers, the lamps, and the tongs, of purest gold;
  • New Living Translation - the flower decorations, lamps, and tongs—all of the purest gold;
  • Christian Standard Bible - the flowers, lamps, and gold tongs — of purest gold;
  • New American Standard Bible - the flowers, the lamps, and the tongs of gold, that is, of purest gold;
  • New King James Version - with the flowers and the lamps and the wick-trimmers of gold, of purest gold;
  • Amplified Bible - the flowers, the lamps, and the tongs of gold, of purest gold;
  • American Standard Version - and the flowers, and the lamps, and the tongs, of gold, and that perfect gold;
  • King James Version - And the flowers, and the lamps, and the tongs, made he of gold, and that perfect gold;
  • New English Translation - the pure gold flower-shaped ornaments, lamps, and tongs,
  • World English Bible - and the flowers, the lamps, and the tongs of gold that was perfect gold;
  • 新標點和合本 - 燈臺上的花和燈盞,並蠟剪都是金的,且是純金的;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 燈臺上的花和燈盞,以及燈剪,都是金的,而且是純金的;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 燈臺上的花和燈盞,以及燈剪,都是金的,而且是純金的;
  • 當代譯本 - 燈臺上的金花、燈盞、火鉗、
  • 聖經新譯本 - 還有燈花、燈盞和燭剪,都是精金做的。
  • 呂振中譯本 - 還有燈花、燈盞、蠟剪、都是金的,並且是純全金的;
  • 中文標準譯本 - 燈檯上的花朵、燈盞、金燈剪,都是純金的;
  • 現代標點和合本 - 燈臺上的花和燈盞並蠟剪都是金的,且是純金的。
  • 文理和合譯本 - 其花與盞及剪、以純金而製、
  • 文理委辦譯本 - 燈臺之花、燈鉗、俱以百鍊之金而製。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 燈臺之花、盞、翦、以百鍊之金而製、
  • Nueva Versión Internacional - la obra floral, las lámparas y las tenazas, que también eran de oro puro;
  • 현대인의 성경 - 꽃장식물, 부젓가락,
  • Новый Русский Перевод - золотые цветы, лампады и щипцы (они были из чистого золота),
  • Восточный перевод - золотые цветы, светильники и щипцы (они были из чистого золота),
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - золотые цветы, светильники и щипцы (они были из чистого золота),
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - золотые цветы, светильники и щипцы (они были из чистого золота),
  • La Bible du Semeur 2015 - avec leurs fleurons, leurs lampes et les mouchettes en or, en or très pur,
  • Nova Versão Internacional - as flores, as lâmpadas e as tenazes de ouro maciço;
  • Hoffnung für alle - Blumenornamente für die Leuchter; Lampen, Dochtscheren und
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลวดลายดอกไม้ ตะเกียงและคีมทำด้วยทองคำ (จากทองคำแท่ง)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดอกไม้ ดวง​ประทีป​และ​คีม ซึ่ง​ตี​ขึ้น​ด้วย​ทองคำ​บริสุทธิ์​ที่​สุด
交叉引用
  • 1 Các Vua 6:35 - Cửa có chạm hình chê-ru-bim, cây chà là, và hoa nở. Cửa được bọc vàng, các hình chạm được tráng vàng.
  • Xuất Ai Cập 25:31 - “Hãy làm một chân đèn bằng vàng ròng, dát từ chân cho đến thân. Đài, bầu, và hoa của đèn đều dính liền nhau.
  • Xuất Ai Cập 25:32 - Từ thân mọc ra sáu cành, mỗi bên ba cành.
  • Xuất Ai Cập 25:33 - Mỗi cành mang ba hoa hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 25:34 - Thân của chân đèn mang bốn hoa hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 25:35 - Làm một cái đài bên dưới, mỗi hai cành mọc ra từ thân.
  • Xuất Ai Cập 25:36 - Đài và cành dính liền nhau, làm bằng vàng ròng dát nguyên miếng.
  • Xuất Ai Cập 25:37 - Làm bảy cái đèn, đem đặt trên chân đèn thế nào cho ánh sáng chiếu ra phía trước.
  • Xuất Ai Cập 25:38 - Kéo cắt tàn tim đèn và đĩa đựng tàn cũng làm bằng vàng ròng.
  • Xuất Ai Cập 25:39 - Dùng 34 ký vàng ròng đủ để làm chân đèn và đồ phụ tùng.
  • Xuất Ai Cập 25:40 - Con nhớ làm mọi thứ đúng theo kiểu mẫu Ta cho con xem trên núi này.”
  • 1 Các Vua 6:18 - khắp mặt trong của tường Đền Thờ đều được lót ván bá hương nên không thấy đá. Ván này được chạm hình hoa nở và nụ.
  • Xuất Ai Cập 37:20 - Thân của chân đèn có bốn hoa hình hạnh nhân.
  • 1 Các Vua 6:29 - Trên tường đền thờ, cả trong lẫn ngoài, đều được chạm hình chê-ru-bim, hình cây chà là, và hình hoa nở.
  • 2 Sử Ký 4:5 - Hồ dày một gang tay, mép hồ giống mép chén, theo hình hoa huệ nở. Hồ có thể chứa được 63.000 lít.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - các hoa, đèn và nĩa—tất cả đều bằng vàng ròng;
  • 新标点和合本 - 灯台上的花和灯盏,并蜡剪都是金的,且是纯金的;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 灯台上的花和灯盏,以及灯剪,都是金的,而且是纯金的;
  • 和合本2010(神版-简体) - 灯台上的花和灯盏,以及灯剪,都是金的,而且是纯金的;
  • 当代译本 - 灯台上的金花、灯盏、火钳、
  • 圣经新译本 - 还有灯花、灯盏和烛剪,都是精金做的。
  • 中文标准译本 - 灯台上的花朵、灯盏、金灯剪,都是纯金的;
  • 现代标点和合本 - 灯台上的花和灯盏并蜡剪都是金的,且是纯金的。
  • 和合本(拼音版) - 灯台上的花和灯盏,并蜡剪都是金的,且是纯金的。
  • New International Version - the gold floral work and lamps and tongs (they were solid gold);
  • New International Reader's Version - He made the gold flowers. He made the gold lamps and tongs. They were made out of solid gold.
  • English Standard Version - the flowers, the lamps, and the tongs, of purest gold;
  • New Living Translation - the flower decorations, lamps, and tongs—all of the purest gold;
  • Christian Standard Bible - the flowers, lamps, and gold tongs — of purest gold;
  • New American Standard Bible - the flowers, the lamps, and the tongs of gold, that is, of purest gold;
  • New King James Version - with the flowers and the lamps and the wick-trimmers of gold, of purest gold;
  • Amplified Bible - the flowers, the lamps, and the tongs of gold, of purest gold;
  • American Standard Version - and the flowers, and the lamps, and the tongs, of gold, and that perfect gold;
  • King James Version - And the flowers, and the lamps, and the tongs, made he of gold, and that perfect gold;
  • New English Translation - the pure gold flower-shaped ornaments, lamps, and tongs,
  • World English Bible - and the flowers, the lamps, and the tongs of gold that was perfect gold;
  • 新標點和合本 - 燈臺上的花和燈盞,並蠟剪都是金的,且是純金的;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 燈臺上的花和燈盞,以及燈剪,都是金的,而且是純金的;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 燈臺上的花和燈盞,以及燈剪,都是金的,而且是純金的;
  • 當代譯本 - 燈臺上的金花、燈盞、火鉗、
  • 聖經新譯本 - 還有燈花、燈盞和燭剪,都是精金做的。
  • 呂振中譯本 - 還有燈花、燈盞、蠟剪、都是金的,並且是純全金的;
  • 中文標準譯本 - 燈檯上的花朵、燈盞、金燈剪,都是純金的;
  • 現代標點和合本 - 燈臺上的花和燈盞並蠟剪都是金的,且是純金的。
  • 文理和合譯本 - 其花與盞及剪、以純金而製、
  • 文理委辦譯本 - 燈臺之花、燈鉗、俱以百鍊之金而製。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 燈臺之花、盞、翦、以百鍊之金而製、
  • Nueva Versión Internacional - la obra floral, las lámparas y las tenazas, que también eran de oro puro;
  • 현대인의 성경 - 꽃장식물, 부젓가락,
  • Новый Русский Перевод - золотые цветы, лампады и щипцы (они были из чистого золота),
  • Восточный перевод - золотые цветы, светильники и щипцы (они были из чистого золота),
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - золотые цветы, светильники и щипцы (они были из чистого золота),
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - золотые цветы, светильники и щипцы (они были из чистого золота),
  • La Bible du Semeur 2015 - avec leurs fleurons, leurs lampes et les mouchettes en or, en or très pur,
  • Nova Versão Internacional - as flores, as lâmpadas e as tenazes de ouro maciço;
  • Hoffnung für alle - Blumenornamente für die Leuchter; Lampen, Dochtscheren und
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลวดลายดอกไม้ ตะเกียงและคีมทำด้วยทองคำ (จากทองคำแท่ง)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดอกไม้ ดวง​ประทีป​และ​คีม ซึ่ง​ตี​ขึ้น​ด้วย​ทองคำ​บริสุทธิ์​ที่​สุด
  • 1 Các Vua 6:35 - Cửa có chạm hình chê-ru-bim, cây chà là, và hoa nở. Cửa được bọc vàng, các hình chạm được tráng vàng.
  • Xuất Ai Cập 25:31 - “Hãy làm một chân đèn bằng vàng ròng, dát từ chân cho đến thân. Đài, bầu, và hoa của đèn đều dính liền nhau.
  • Xuất Ai Cập 25:32 - Từ thân mọc ra sáu cành, mỗi bên ba cành.
  • Xuất Ai Cập 25:33 - Mỗi cành mang ba hoa hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 25:34 - Thân của chân đèn mang bốn hoa hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 25:35 - Làm một cái đài bên dưới, mỗi hai cành mọc ra từ thân.
  • Xuất Ai Cập 25:36 - Đài và cành dính liền nhau, làm bằng vàng ròng dát nguyên miếng.
  • Xuất Ai Cập 25:37 - Làm bảy cái đèn, đem đặt trên chân đèn thế nào cho ánh sáng chiếu ra phía trước.
  • Xuất Ai Cập 25:38 - Kéo cắt tàn tim đèn và đĩa đựng tàn cũng làm bằng vàng ròng.
  • Xuất Ai Cập 25:39 - Dùng 34 ký vàng ròng đủ để làm chân đèn và đồ phụ tùng.
  • Xuất Ai Cập 25:40 - Con nhớ làm mọi thứ đúng theo kiểu mẫu Ta cho con xem trên núi này.”
  • 1 Các Vua 6:18 - khắp mặt trong của tường Đền Thờ đều được lót ván bá hương nên không thấy đá. Ván này được chạm hình hoa nở và nụ.
  • Xuất Ai Cập 37:20 - Thân của chân đèn có bốn hoa hình hạnh nhân.
  • 1 Các Vua 6:29 - Trên tường đền thờ, cả trong lẫn ngoài, đều được chạm hình chê-ru-bim, hình cây chà là, và hình hoa nở.
  • 2 Sử Ký 4:5 - Hồ dày một gang tay, mép hồ giống mép chén, theo hình hoa huệ nở. Hồ có thể chứa được 63.000 lít.
圣经
资源
计划
奉献