逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - giá đèn và đèn cũng bằng vàng ròng để thắp trước Nơi Chí Thánh theo luật định;
- 新标点和合本 - 并精金的灯台和灯盏,可以照例点在内殿前。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 纯金的灯台和灯盏,可以照定例点在内殿前;
- 和合本2010(神版-简体) - 纯金的灯台和灯盏,可以照定例点在内殿前;
- 当代译本 - 按规定放在内殿前的纯金灯台和灯盏,
- 圣经新译本 - 用纯金做的灯台和灯盏,按定例在内殿门前燃点,
- 中文标准译本 - 纯金的灯台和其上按照规定在内殿前点燃的灯盏,
- 现代标点和合本 - 并精金的灯台和灯盏,可以照例点在内殿前。
- 和合本(拼音版) - 并精金的灯台和灯盏,可以照例点在内殿前。
- New International Version - the lampstands of pure gold with their lamps, to burn in front of the inner sanctuary as prescribed;
- New International Reader's Version - He made the pure gold lampstands and their lamps. The lamps burned in front of the Most Holy Room, just as the law required.
- English Standard Version - the lampstands and their lamps of pure gold to burn before the inner sanctuary, as prescribed;
- New Living Translation - the lampstands and their lamps of solid gold, to burn in front of the Most Holy Place as prescribed;
- Christian Standard Bible - the lampstands and their lamps of pure gold to burn in front of the inner sanctuary according to specifications;
- New American Standard Bible - the lampstands with their lamps of pure gold, to burn in front of the inner sanctuary in the way prescribed;
- New King James Version - the lampstands with their lamps of pure gold, to burn in the prescribed manner in front of the inner sanctuary,
- Amplified Bible - and the lampstands with their lamps of pure gold, to burn in front of the inner sanctuary (the Holy of Holies) as directed;
- American Standard Version - and the candlesticks with their lamps, to burn according to the ordinance before the oracle, of pure gold;
- King James Version - Moreover the candlesticks with their lamps, that they should burn after the manner before the oracle, of pure gold;
- New English Translation - the pure gold lampstands and their lamps which burned as specified at the entrance to the inner sanctuary,
- World English Bible - and the lamp stands with their lamps, to burn according to the ordinance before the inner sanctuary, of pure gold;
- 新標點和合本 - 並精金的燈臺和燈盞,可以照例點在內殿前。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 純金的燈臺和燈盞,可以照定例點在內殿前;
- 和合本2010(神版-繁體) - 純金的燈臺和燈盞,可以照定例點在內殿前;
- 當代譯本 - 按規定放在內殿前的純金燈臺和燈盞,
- 聖經新譯本 - 用純金做的燈臺和燈盞,按定例在內殿門前燃點,
- 呂振中譯本 - 燈臺和燈盞、按照規定可以在內殿前面點的,是 用 精金 作 的,
- 中文標準譯本 - 純金的燈檯和其上按照規定在內殿前點燃的燈盞,
- 現代標點和合本 - 並精金的燈臺和燈盞,可以照例點在內殿前。
- 文理和合譯本 - 燈臺與其盞、循其常例、燃於內殿前、俱以精金製之、
- 文理委辦譯本 - 以兼金製燈臺、及燈、使燈常明於後殿之前、以為永例。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 精金諸燈臺與其盞、使燃於至聖所前、循其常例、
- Nueva Versión Internacional - los candelabros de oro puro con sus respectivas lámparas, para encenderlas en frente del Lugar Santísimo, tal como está prescrito;
- 현대인의 성경 - 지성소 앞에서 불을 켤 등대와 등잔,
- Новый Русский Перевод - подсвечники из чистого золота со светильниками, чтобы они горели перед внутренним святилищем, как предписано,
- Восточный перевод - подсвечники из чистого золота со светильниками, чтобы они горели перед внутренним святилищем, как предписано,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - подсвечники из чистого золота со светильниками, чтобы они горели перед внутренним святилищем, как предписано,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - подсвечники из чистого золота со светильниками, чтобы они горели перед внутренним святилищем, как предписано,
- La Bible du Semeur 2015 - les chandeliers d’or fin avec leurs lampes, que l’on devait allumer selon la règle devant la salle du fond,
- リビングバイブル - 燭台、ともしび皿、花模様の飾り、火ばし、芯切りばさみ、鉢、さじ、火皿なども、すべて純金で作りました。神殿の入口と扉、至聖所に通じる扉も、すべて金で作りました。
- Nova Versão Internacional - os candelabros de ouro puro com suas lâmpadas, para alumiarem diante do santuário interno, conforme determinado;
- Hoffnung für alle - Leuchter und Lampen, die nach der Vorschrift vor dem Allerheiligsten stehen sollten;
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คันประทีปทองคำบริสุทธิ์กับตะเกียงให้ลุกโชติช่วงหน้าสถานนมัสการชั้นใน ตามที่ระบุไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คันประทีปและดวงประทีปทองคำบริสุทธิ์ สำหรับใช้จุดที่ด้านหน้าพระตำหนักชั้นใน ตามรายละเอียดที่ระบุไว้
交叉引用
- Xuất Ai Cập 27:20 - “Hãy truyền cho người Ít-ra-ên đem dầu ô-liu nguyên chất đến để đốt đèn trong đền, đèn này phải cháy sáng luôn.
- Xuất Ai Cập 27:21 - A-rôn và các con trai người phải lo chăm sóc đèn cho sáng luôn cả đêm lẫn ngày trong Đền Tạm, bên ngoài bức màn, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Đây là một quy lệ người Ít-ra-ên phải giữ mãi mãi.”
- 1 Các Vua 6:5 - Sát vách Đền Thờ, còn có nhiều phòng ốc vây quanh Đền Thờ và nơi thánh.
- 1 Các Vua 6:16 - Sa-lô-môn ngăn phần cuối của đền một khoảng dài 9,2 mét , lót ván bá hương từ nền đến trần. Đó là Nơi Chí Thánh trong Đền Thờ.
- 1 Các Vua 6:17 - Phần của Đền còn lại ở phía trước dài 18,4 mét,
- 1 Các Vua 8:6 - Các thầy tế lễ đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vào đặt trong nơi thánh của Đền Thờ—Nơi Chí Thánh—và đặt dưới cánh chê-ru-bim.
- Thi Thiên 28:2 - Xin vì lòng thương xót nghe lời cầu nguyện con, khi con kêu khóc xin Ngài cứu giúp, khi con đưa tay lên đền thánh của Ngài.
- 2 Sử Ký 4:7 - Vua làm mười giá đèn bằng vàng theo kiểu đã ấn định, rồi đặt trong Đền Thờ. Năm cái hướng nam, năm cái hướng bắc.
- Xuất Ai Cập 25:31 - “Hãy làm một chân đèn bằng vàng ròng, dát từ chân cho đến thân. Đài, bầu, và hoa của đèn đều dính liền nhau.
- Xuất Ai Cập 25:32 - Từ thân mọc ra sáu cành, mỗi bên ba cành.
- Xuất Ai Cập 25:33 - Mỗi cành mang ba hoa hạnh nhân.
- Xuất Ai Cập 25:34 - Thân của chân đèn mang bốn hoa hạnh nhân.
- Xuất Ai Cập 25:35 - Làm một cái đài bên dưới, mỗi hai cành mọc ra từ thân.
- Xuất Ai Cập 25:36 - Đài và cành dính liền nhau, làm bằng vàng ròng dát nguyên miếng.
- Xuất Ai Cập 25:37 - Làm bảy cái đèn, đem đặt trên chân đèn thế nào cho ánh sáng chiếu ra phía trước.