Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
36:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
  • 新标点和合本 - 耶和华他们列祖的 神因为爱惜自己的民和他的居所,从早起来差遣使者去警戒他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—他们列祖的上帝因为爱惜自己的百姓和居所,一再差遣使者去警戒他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—他们列祖的 神因为爱惜自己的百姓和居所,一再差遣使者去警戒他们。
  • 当代译本 - 他们祖先的上帝耶和华因为怜爱祂的子民和祂的居所,就不断派使者来劝告他们。
  • 圣经新译本 - 耶和华他们列祖的 神,因为爱惜自己的子民和居所,就常常差派使者警戒他们。
  • 中文标准译本 - 他们祖先的神耶和华不断藉着他的使者们向他们传话,因为他怜恤自己的子民和居所。
  • 现代标点和合本 - 耶和华他们列祖的神因为爱惜自己的民和他的居所,从早起来差遣使者去警戒他们。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华他们列祖的上帝,因为爱惜自己的民和他的居所,从早起来差遣使者去警戒他们。
  • New International Version - The Lord, the God of their ancestors, sent word to them through his messengers again and again, because he had pity on his people and on his dwelling place.
  • New International Reader's Version - The Lord, the God of Israel, sent word to his people through his messengers. He sent it to them again and again. He took pity on his people. He also took pity on the temple where he lived.
  • English Standard Version - The Lord, the God of their fathers, sent persistently to them by his messengers, because he had compassion on his people and on his dwelling place.
  • New Living Translation - The Lord, the God of their ancestors, repeatedly sent his prophets to warn them, for he had compassion on his people and his Temple.
  • The Message - God, the God of their ancestors, repeatedly sent warning messages to them. Out of compassion for both his people and his Temple he wanted to give them every chance possible. But they wouldn’t listen; they poked fun at God’s messengers, despised the message itself, and in general treated the prophets like idiots. God became more and more angry until there was no turning back—God called in Nebuchadnezzar king of Babylon, who came and killed indiscriminately—and right in The Temple itself; it was a ruthless massacre: young men and virgins, the elderly and weak—they were all the same to him.
  • Christian Standard Bible - But the Lord, the God of their ancestors sent word against them by the hand of his messengers, sending them time and time again, for he had compassion on his people and on his dwelling place.
  • New American Standard Bible - Yet the Lord, the God of their fathers, sent word to them again and again by His messengers, because He had compassion on His people and on His dwelling place;
  • New King James Version - And the Lord God of their fathers sent warnings to them by His messengers, rising up early and sending them, because He had compassion on His people and on His dwelling place.
  • Amplified Bible - The Lord, the God of their fathers, sent word to them again and again by His messengers, because He had compassion on His people and on His dwelling place.
  • American Standard Version - And Jehovah, the God of their fathers, sent to them by his messengers, rising up early and sending, because he had compassion on his people, and on his dwelling-place:
  • King James Version - And the Lord God of their fathers sent to them by his messengers, rising up betimes, and sending; because he had compassion on his people, and on his dwelling place:
  • New English Translation - The Lord God of their ancestors continually warned them through his messengers, for he felt compassion for his people and his dwelling place.
  • World English Bible - Yahweh, the God of their fathers, sent to them by his messengers, rising up early and sending, because he had compassion on his people, and on his dwelling place;
  • 新標點和合本 - 耶和華-他們列祖的神因為愛惜自己的民和他的居所,從早起來差遣使者去警戒他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-他們列祖的上帝因為愛惜自己的百姓和居所,一再差遣使者去警戒他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—他們列祖的 神因為愛惜自己的百姓和居所,一再差遣使者去警戒他們。
  • 當代譯本 - 他們祖先的上帝耶和華因為憐愛祂的子民和祂的居所,就不斷派使者來勸告他們。
  • 聖經新譯本 - 耶和華他們列祖的 神,因為愛惜自己的子民和居所,就常常差派使者警戒他們。
  • 呂振中譯本 - 永恆主他們列祖的上帝因為顧惜他自己的人民和居所,便又及時又屢次地 警告 、由他的使者經手傳出 話 來 警告 他們。
  • 中文標準譯本 - 他們祖先的神耶和華不斷藉著他的使者們向他們傳話,因為他憐恤自己的子民和居所。
  • 現代標點和合本 - 耶和華他們列祖的神因為愛惜自己的民和他的居所,從早起來差遣使者去警戒他們。
  • 文理和合譯本 - 其列祖之上帝耶和華、矜恤其民、與其居所、夙興遣使以戒之、
  • 文理委辦譯本 - 其列祖之上帝耶和華、矜憫其民、視其殿為貴重、數遣使訓誨之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主其列祖之天主因憐其民、惜其居所、日日 日日原文作每晨 遣使者訓誨之、
  • Nueva Versión Internacional - Por amor a su pueblo y al lugar donde habita, el Señor, Dios de sus antepasados, con frecuencia les enviaba advertencias por medio de sus mensajeros.
  • 현대인의 성경 - 그들 조상의 하나님 여호와께서는 그의 백성과 성전을 아끼셨기 때문에 그의 사자들을 보내 그들에게 계속 경고하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Господь, Бог их отцов, снова и снова предупреждал их через своих посланников, потому что жалел Свой народ и Свое жилище.
  • Восточный перевод - Вечный, Бог их предков, снова и снова предупреждал их через своих посланников, потому что жалел Свой народ и Своё жилище.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, Бог их предков, снова и снова предупреждал их через своих посланников, потому что жалел Свой народ и Своё жилище.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, Бог их предков, снова и снова предупреждал их через своих посланников, потому что жалел Свой народ и Своё жилище.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel, le Dieu de leurs ancêtres, leur avait adressé très tôt et à maintes reprises des avertissements par l’intermédiaire de ses messagers, car il aurait voulu épargner son peuple et le lieu de sa résidence.
  • リビングバイブル - 彼らの父祖の神、主は、再三再四、預言者を遣わして、警告を与えました。ご自分の民と神殿を深く思いやったからです。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor, o Deus dos seus antepassados, advertiu-os várias vezes por meio de seus mensageiros, pois ele tinha compaixão de seu povo e do lugar de sua habitação.
  • Hoffnung für alle - Immer wieder sandte der Herr, der Gott ihrer Vorfahren, seine Boten zu ihnen und ließ sie warnen; denn er wollte sein Volk und seinen Tempel vor Unheil bewahren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์พระเจ้าของบรรพบุรุษของพวกเขาได้ส่งทูตของพระองค์มาเตือนพวกเขาครั้งแล้วครั้งเล่า เพราะพระองค์ทรงสงสารประชากรและที่ประทับของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​บรรพบุรุษ​ของ​พวก​เขา​ส่ง​บรรดา​ผู้​นำ​ข่าว​ของ​พระ​องค์ มา​ยัง​พวก​เขา​อย่าง​ไม่​ลดละ เพราะ​พระ​องค์​สงสาร​ชนชาติ​และ​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
  • Thẩm Phán 10:16 - Họ bắt đầu dẹp bỏ thần của các dân tộc khác và trở lại thờ Chúa Hằng Hữu. Ngài xót xa cho cảnh khốn khổ của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 33:10 - Chúa Hằng Hữu cảnh cáo Ma-na-se và toàn dân nhưng họ không chịu nghe.
  • 2 Các Vua 13:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn làm ơn cho họ. Vì lòng thương xót và vì giao ước Ngài đã kết với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, Ngài vẫn không từ bỏ họ và không để họ bị tiêu diệt.
  • 2 Sử Ký 24:18 - Họ bỏ bê Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên mình, để thờ thần A-sê-ra và các thần khác. Vì tội lỗi này, cơn giận của Đức Chúa Trời nổi lên cùng Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 24:19 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri đến khuyên bảo họ về với Ngài, nhưng họ không nghe.
  • 2 Sử Ký 24:20 - Thần Linh Đức Chúa Trời cảm động Xa-cha-ri, con Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa. Ông đứng trước toàn dân và tuyên bố: “Đây là điều Đức Chúa Trời cảnh cáo: Tại sao các ngươi phạm các điều răn của Ngài? Các ngươi không thể nào thịnh đạt được. Các ngươi chối bỏ Chúa, bây giờ Ngài từ bỏ các ngươi.”
  • 2 Sử Ký 24:21 - Rồi các lãnh đạo mưu hại ông, và khi được lệnh Vua Giô-ách, họ lấy đá ném ông chết ngay trong sân Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
  • Giê-rê-mi 44:4 - Dù vậy, Ta đã liên tục sai các đầy tớ Ta, tức các tiên tri, đến kêu gọi các ngươi rằng: ‘Đừng làm những việc ghê tởm này vì đó là điều Ta gớm ghét.’
  • Giê-rê-mi 44:5 - Nhưng dân Ta không lắng tai nghe và không lìa bỏ đường ác. Chúng cứ đốt hương dâng cho các thần khác.
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Giê-rê-mi 26:5 - và nếu các ngươi không vâng lời các đầy tớ Ta, là các nhà tiên tri—vì Ta đã liên tục sai họ đến cảnh báo các ngươi, nhưng các ngươi vẫn không nghe—
  • Giê-rê-mi 7:25 - Từ ngày tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập đến nay, ngày này sang ngày khác, Ta cứ liên tục sai các tiên tri Ta đến kêu gọi họ.
  • Giê-rê-mi 7:13 - Trong khi các ngươi còn đang thực hiện những việc ác này, Chúa Hằng Hữu phán, Ta đã phán bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi không nghe. Ta gọi các ngươi, nhưng các ngươi không trả lời.
  • Giê-rê-mi 35:15 - Ta cũng lần lượt sai các tiên tri đến dạy bảo các ngươi rằng: “Mỗi người hãy bỏ đường lối xấu xa và quay lại làm việc thiện lành. Đừng thờ phượng các thần lạ để các ngươi sẽ được tiếp tục an cư lạc nghiệp trong xứ mà Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.” Nhưng các ngươi không lắng nghe Ta và không vâng lời Ta.
  • Giê-rê-mi 25:3 - “Suốt hai mươi ba năm qua—từ năm thứ mười ba đời Giô-si-a, con A-môn, vua Giu-đa, đến nay—Chúa Hằng Hữu đã phán dạy tôi. Tôi đã trung tín truyền giảng lời Ngài cho các người, nhưng các người không chịu nghe.
  • Giê-rê-mi 25:4 - Chúa Hằng Hữu đã liên tục sai các đầy tớ Ngài, tức các tiên tri kêu gọi các người, nhưng các người vẫn bịt tai không chịu nghe hay quan tâm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
  • 新标点和合本 - 耶和华他们列祖的 神因为爱惜自己的民和他的居所,从早起来差遣使者去警戒他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—他们列祖的上帝因为爱惜自己的百姓和居所,一再差遣使者去警戒他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—他们列祖的 神因为爱惜自己的百姓和居所,一再差遣使者去警戒他们。
  • 当代译本 - 他们祖先的上帝耶和华因为怜爱祂的子民和祂的居所,就不断派使者来劝告他们。
  • 圣经新译本 - 耶和华他们列祖的 神,因为爱惜自己的子民和居所,就常常差派使者警戒他们。
  • 中文标准译本 - 他们祖先的神耶和华不断藉着他的使者们向他们传话,因为他怜恤自己的子民和居所。
  • 现代标点和合本 - 耶和华他们列祖的神因为爱惜自己的民和他的居所,从早起来差遣使者去警戒他们。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华他们列祖的上帝,因为爱惜自己的民和他的居所,从早起来差遣使者去警戒他们。
  • New International Version - The Lord, the God of their ancestors, sent word to them through his messengers again and again, because he had pity on his people and on his dwelling place.
  • New International Reader's Version - The Lord, the God of Israel, sent word to his people through his messengers. He sent it to them again and again. He took pity on his people. He also took pity on the temple where he lived.
  • English Standard Version - The Lord, the God of their fathers, sent persistently to them by his messengers, because he had compassion on his people and on his dwelling place.
  • New Living Translation - The Lord, the God of their ancestors, repeatedly sent his prophets to warn them, for he had compassion on his people and his Temple.
  • The Message - God, the God of their ancestors, repeatedly sent warning messages to them. Out of compassion for both his people and his Temple he wanted to give them every chance possible. But they wouldn’t listen; they poked fun at God’s messengers, despised the message itself, and in general treated the prophets like idiots. God became more and more angry until there was no turning back—God called in Nebuchadnezzar king of Babylon, who came and killed indiscriminately—and right in The Temple itself; it was a ruthless massacre: young men and virgins, the elderly and weak—they were all the same to him.
  • Christian Standard Bible - But the Lord, the God of their ancestors sent word against them by the hand of his messengers, sending them time and time again, for he had compassion on his people and on his dwelling place.
  • New American Standard Bible - Yet the Lord, the God of their fathers, sent word to them again and again by His messengers, because He had compassion on His people and on His dwelling place;
  • New King James Version - And the Lord God of their fathers sent warnings to them by His messengers, rising up early and sending them, because He had compassion on His people and on His dwelling place.
  • Amplified Bible - The Lord, the God of their fathers, sent word to them again and again by His messengers, because He had compassion on His people and on His dwelling place.
  • American Standard Version - And Jehovah, the God of their fathers, sent to them by his messengers, rising up early and sending, because he had compassion on his people, and on his dwelling-place:
  • King James Version - And the Lord God of their fathers sent to them by his messengers, rising up betimes, and sending; because he had compassion on his people, and on his dwelling place:
  • New English Translation - The Lord God of their ancestors continually warned them through his messengers, for he felt compassion for his people and his dwelling place.
  • World English Bible - Yahweh, the God of their fathers, sent to them by his messengers, rising up early and sending, because he had compassion on his people, and on his dwelling place;
  • 新標點和合本 - 耶和華-他們列祖的神因為愛惜自己的民和他的居所,從早起來差遣使者去警戒他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-他們列祖的上帝因為愛惜自己的百姓和居所,一再差遣使者去警戒他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—他們列祖的 神因為愛惜自己的百姓和居所,一再差遣使者去警戒他們。
  • 當代譯本 - 他們祖先的上帝耶和華因為憐愛祂的子民和祂的居所,就不斷派使者來勸告他們。
  • 聖經新譯本 - 耶和華他們列祖的 神,因為愛惜自己的子民和居所,就常常差派使者警戒他們。
  • 呂振中譯本 - 永恆主他們列祖的上帝因為顧惜他自己的人民和居所,便又及時又屢次地 警告 、由他的使者經手傳出 話 來 警告 他們。
  • 中文標準譯本 - 他們祖先的神耶和華不斷藉著他的使者們向他們傳話,因為他憐恤自己的子民和居所。
  • 現代標點和合本 - 耶和華他們列祖的神因為愛惜自己的民和他的居所,從早起來差遣使者去警戒他們。
  • 文理和合譯本 - 其列祖之上帝耶和華、矜恤其民、與其居所、夙興遣使以戒之、
  • 文理委辦譯本 - 其列祖之上帝耶和華、矜憫其民、視其殿為貴重、數遣使訓誨之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主其列祖之天主因憐其民、惜其居所、日日 日日原文作每晨 遣使者訓誨之、
  • Nueva Versión Internacional - Por amor a su pueblo y al lugar donde habita, el Señor, Dios de sus antepasados, con frecuencia les enviaba advertencias por medio de sus mensajeros.
  • 현대인의 성경 - 그들 조상의 하나님 여호와께서는 그의 백성과 성전을 아끼셨기 때문에 그의 사자들을 보내 그들에게 계속 경고하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Господь, Бог их отцов, снова и снова предупреждал их через своих посланников, потому что жалел Свой народ и Свое жилище.
  • Восточный перевод - Вечный, Бог их предков, снова и снова предупреждал их через своих посланников, потому что жалел Свой народ и Своё жилище.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, Бог их предков, снова и снова предупреждал их через своих посланников, потому что жалел Свой народ и Своё жилище.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, Бог их предков, снова и снова предупреждал их через своих посланников, потому что жалел Свой народ и Своё жилище.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel, le Dieu de leurs ancêtres, leur avait adressé très tôt et à maintes reprises des avertissements par l’intermédiaire de ses messagers, car il aurait voulu épargner son peuple et le lieu de sa résidence.
  • リビングバイブル - 彼らの父祖の神、主は、再三再四、預言者を遣わして、警告を与えました。ご自分の民と神殿を深く思いやったからです。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor, o Deus dos seus antepassados, advertiu-os várias vezes por meio de seus mensageiros, pois ele tinha compaixão de seu povo e do lugar de sua habitação.
  • Hoffnung für alle - Immer wieder sandte der Herr, der Gott ihrer Vorfahren, seine Boten zu ihnen und ließ sie warnen; denn er wollte sein Volk und seinen Tempel vor Unheil bewahren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์พระเจ้าของบรรพบุรุษของพวกเขาได้ส่งทูตของพระองค์มาเตือนพวกเขาครั้งแล้วครั้งเล่า เพราะพระองค์ทรงสงสารประชากรและที่ประทับของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​บรรพบุรุษ​ของ​พวก​เขา​ส่ง​บรรดา​ผู้​นำ​ข่าว​ของ​พระ​องค์ มา​ยัง​พวก​เขา​อย่าง​ไม่​ลดละ เพราะ​พระ​องค์​สงสาร​ชนชาติ​และ​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​องค์
  • Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
  • Thẩm Phán 10:16 - Họ bắt đầu dẹp bỏ thần của các dân tộc khác và trở lại thờ Chúa Hằng Hữu. Ngài xót xa cho cảnh khốn khổ của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 33:10 - Chúa Hằng Hữu cảnh cáo Ma-na-se và toàn dân nhưng họ không chịu nghe.
  • 2 Các Vua 13:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn làm ơn cho họ. Vì lòng thương xót và vì giao ước Ngài đã kết với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, Ngài vẫn không từ bỏ họ và không để họ bị tiêu diệt.
  • 2 Sử Ký 24:18 - Họ bỏ bê Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên mình, để thờ thần A-sê-ra và các thần khác. Vì tội lỗi này, cơn giận của Đức Chúa Trời nổi lên cùng Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 24:19 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri đến khuyên bảo họ về với Ngài, nhưng họ không nghe.
  • 2 Sử Ký 24:20 - Thần Linh Đức Chúa Trời cảm động Xa-cha-ri, con Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa. Ông đứng trước toàn dân và tuyên bố: “Đây là điều Đức Chúa Trời cảnh cáo: Tại sao các ngươi phạm các điều răn của Ngài? Các ngươi không thể nào thịnh đạt được. Các ngươi chối bỏ Chúa, bây giờ Ngài từ bỏ các ngươi.”
  • 2 Sử Ký 24:21 - Rồi các lãnh đạo mưu hại ông, và khi được lệnh Vua Giô-ách, họ lấy đá ném ông chết ngay trong sân Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
  • Giê-rê-mi 44:4 - Dù vậy, Ta đã liên tục sai các đầy tớ Ta, tức các tiên tri, đến kêu gọi các ngươi rằng: ‘Đừng làm những việc ghê tởm này vì đó là điều Ta gớm ghét.’
  • Giê-rê-mi 44:5 - Nhưng dân Ta không lắng tai nghe và không lìa bỏ đường ác. Chúng cứ đốt hương dâng cho các thần khác.
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Giê-rê-mi 26:5 - và nếu các ngươi không vâng lời các đầy tớ Ta, là các nhà tiên tri—vì Ta đã liên tục sai họ đến cảnh báo các ngươi, nhưng các ngươi vẫn không nghe—
  • Giê-rê-mi 7:25 - Từ ngày tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập đến nay, ngày này sang ngày khác, Ta cứ liên tục sai các tiên tri Ta đến kêu gọi họ.
  • Giê-rê-mi 7:13 - Trong khi các ngươi còn đang thực hiện những việc ác này, Chúa Hằng Hữu phán, Ta đã phán bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi không nghe. Ta gọi các ngươi, nhưng các ngươi không trả lời.
  • Giê-rê-mi 35:15 - Ta cũng lần lượt sai các tiên tri đến dạy bảo các ngươi rằng: “Mỗi người hãy bỏ đường lối xấu xa và quay lại làm việc thiện lành. Đừng thờ phượng các thần lạ để các ngươi sẽ được tiếp tục an cư lạc nghiệp trong xứ mà Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.” Nhưng các ngươi không lắng nghe Ta và không vâng lời Ta.
  • Giê-rê-mi 25:3 - “Suốt hai mươi ba năm qua—từ năm thứ mười ba đời Giô-si-a, con A-môn, vua Giu-đa, đến nay—Chúa Hằng Hữu đã phán dạy tôi. Tôi đã trung tín truyền giảng lời Ngài cho các người, nhưng các người không chịu nghe.
  • Giê-rê-mi 25:4 - Chúa Hằng Hữu đã liên tục sai các đầy tớ Ngài, tức các tiên tri kêu gọi các người, nhưng các người vẫn bịt tai không chịu nghe hay quan tâm.
圣经
资源
计划
奉献