逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- 新标点和合本 - 尼布甲尼撒曾使他指着 神起誓,他却背叛,强项硬心,不归服耶和华以色列的 神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 尼布甲尼撒王曾叫他指着上帝起誓,他却背叛,硬着颈项,内心顽固,不归向耶和华—以色列的上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - 尼布甲尼撒王曾叫他指着 神起誓,他却背叛,硬着颈项,内心顽固,不归向耶和华—以色列的 神。
- 当代译本 - 尼布甲尼撒曾让他奉上帝的名起誓效忠,他却背叛了尼布甲尼撒。他顽固不化,不肯归向以色列的上帝耶和华。
- 圣经新译本 - 尼布甲尼撒王曾经使他指着 神起誓,他还是背叛了尼布甲尼撒;他顽固执拗,不肯归向耶和华以色列的 神。
- 中文标准译本 - 他还背叛了那让他指着神起誓的尼布甲尼撒王。他硬着颈项,心里顽固,不回转归向耶和华以色列的神。
- 现代标点和合本 - 尼布甲尼撒曾使他指着神起誓,他却背叛,强项硬心,不归服耶和华以色列的神。
- 和合本(拼音版) - 尼布甲尼撒曾使他指着上帝起誓,他却背叛,强项硬心,不归服耶和华以色列的上帝。
- New International Version - He also rebelled against King Nebuchadnezzar, who had made him take an oath in God’s name. He became stiff-necked and hardened his heart and would not turn to the Lord, the God of Israel.
- New International Reader's Version - Zedekiah also refused to remain under the control of King Nebuchadnezzar. The king had forced Zedekiah to make a promise in God’s name. But Zedekiah’s heart became very stubborn. He wouldn’t turn to the Lord, the God of Israel.
- English Standard Version - He also rebelled against King Nebuchadnezzar, who had made him swear by God. He stiffened his neck and hardened his heart against turning to the Lord, the God of Israel.
- New Living Translation - He also rebelled against King Nebuchadnezzar, even though he had taken an oath of loyalty in God’s name. Zedekiah was a hard and stubborn man, refusing to turn to the Lord, the God of Israel.
- Christian Standard Bible - He also rebelled against King Nebuchadnezzar who had made him swear allegiance by God. He became obstinate and hardened his heart against returning to the Lord, the God of Israel.
- New American Standard Bible - He also rebelled against King Nebuchadnezzar, who had made him swear allegiance by God. But he stiffened his neck and hardened his heart against turning to the Lord God of Israel.
- New King James Version - And he also rebelled against King Nebuchadnezzar, who had made him swear an oath by God; but he stiffened his neck and hardened his heart against turning to the Lord God of Israel.
- Amplified Bible - He also rebelled against King Nebuchadnezzar who had made him swear allegiance by God. He stiffened his neck and hardened his heart against turning to the Lord God of Israel.
- American Standard Version - And he also rebelled against king Nebuchadnezzar, who had made him swear by God: but he stiffened his neck, and hardened his heart against turning unto Jehovah, the God of Israel.
- King James Version - And he also rebelled against king Nebuchadnezzar, who had made him swear by God: but he stiffened his neck, and hardened his heart from turning unto the Lord God of Israel.
- New English Translation - He also rebelled against King Nebuchadnezzar, who had made him vow allegiance in the name of God. He was stubborn and obstinate, and refused to return to the Lord God of Israel.
- World English Bible - He also rebelled against king Nebuchadnezzar, who had made him swear by God; but he stiffened his neck, and hardened his heart against turning to Yahweh, the God of Israel.
- 新標點和合本 - 尼布甲尼撒曾使他指着神起誓,他卻背叛,強項硬心,不歸服耶和華-以色列的神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 尼布甲尼撒王曾叫他指着上帝起誓,他卻背叛,硬着頸項,內心頑固,不歸向耶和華-以色列的上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 尼布甲尼撒王曾叫他指着 神起誓,他卻背叛,硬着頸項,內心頑固,不歸向耶和華—以色列的 神。
- 當代譯本 - 尼布甲尼撒曾讓他奉上帝的名起誓效忠,他卻背叛了尼布甲尼撒。他頑固不化,不肯歸向以色列的上帝耶和華。
- 聖經新譯本 - 尼布甲尼撒王曾經使他指著 神起誓,他還是背叛了尼布甲尼撒;他頑固執拗,不肯歸向耶和華以色列的 神。
- 呂振中譯本 - 並且呢, 尼布甲尼撒 王曾叫他指着上帝來起誓,他也背叛了那王;硬着脖子,心裏頑固,不歸向永恆主 以色列 的上帝。
- 中文標準譯本 - 他還背叛了那讓他指著神起誓的尼布甲尼撒王。他硬著頸項,心裡頑固,不回轉歸向耶和華以色列的神。
- 現代標點和合本 - 尼布甲尼撒曾使他指著神起誓,他卻背叛,強項硬心,不歸服耶和華以色列的神。
- 文理和合譯本 - 尼布甲尼撒使其指上帝而誓、彼仍背叛、強其項、剛厥心、不歸服以色列之上帝耶和華、
- 文理委辦譯本 - 尼布甲尼撒王使之指上帝而誓、永不離叛、王猶強項不馴、剛愎乃心、不歸以色列族之上帝耶和華、更背尼布甲尼撒王。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 尼布甲尼撒 王使其指天主而誓、 必永臣服、 乃叛之、強項不馴、剛愎厥心、不歸主 以色列 之天主、
- Nueva Versión Internacional - y además se rebeló contra el rey Nabucodonosor, a quien había jurado lealtad. Sedequías fue terco y, en su obstinación, no quiso volverse al Señor, Dios de Israel.
- 현대인의 성경 - 그는 또 하나님의 이름으로 자기에게 충성할 것을 맹세하라고 강요한 느부갓네살왕을 반역하였다. 그리고 그는 끝까지 고집을 피워 회개하지 않고 이스라엘의 하나님 여호와께 돌아오지 않았다.
- Новый Русский Перевод - Еще он восстал против царя Навуходоносора, который взял с него клятву Божьим именем. Он стал таким упрямым и своевольным, что не обращался к Господу, Богу Израиля.
- Восточный перевод - Ещё он восстал против царя Навуходоносора, который взял с него клятву именем Всевышнего. Он стал таким упрямым и своевольным, что не обращался к Вечному, Богу Исраила.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё он восстал против царя Навуходоносора, который взял с него клятву именем Аллаха. Он стал таким упрямым и своевольным, что не обращался к Вечному, Богу Исраила.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё он восстал против царя Навуходоносора, который взял с него клятву именем Всевышнего. Он стал таким упрямым и своевольным, что не обращался к Вечному, Богу Исроила.
- La Bible du Semeur 2015 - De plus, il se révolta contre Nabuchodonosor qui lui avait fait prêter un serment de loyauté au nom de Dieu . Au lieu de revenir à l’Eternel, le Dieu d’Israël, il s’obstina dans sa révolte contre lui et lui ferma son cœur.
- リビングバイブル - ゼデキヤはネブカデネザルに忠誠を誓いながら、一方では反逆を企てました。非常に強情で、イスラエルの神、主に従おうとしませんでした。
- Nova Versão Internacional - Também se revoltou contra o rei Nabucodonosor, que o havia obrigado a fazer um juramento em nome de Deus. Tornou-se muito obstinado e não quis se voltar para o Senhor, o Deus de Israel.
- Hoffnung für alle - Zedekia lehnte sich gegen König Nebukadnezar auf, obwohl er ihm vor Gott einen Treueeid hatte leisten müssen. Hartnäckig widersetzte er sich dem Herrn, dem Gott Israels, und kehrte nicht zu ihm zurück.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งทรงกบฏต่อกษัตริย์เนบูคัดเนสซาร์ผู้ให้พระองค์ปฏิญาณในพระนามพระเจ้า เศเดคียาห์ทรงแข็งขืน ถือทิฐิในใจ และไม่ยอมหันมาหาพระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านแข็งข้อต่อกษัตริย์เนบูคัดเนสซาร์ผู้บังคับท่านให้สาบานในพระนามของพระเจ้า ท่านหัวรั้นและใจแข็งกระด้าง ไม่ยอมหันเข้าหาพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของอิสราเอล
交叉引用
- 2 Các Vua 17:4 - Nhưng Ô-sê mưu phản, sai sứ giả đi Ai Cập nhờ vua Sô giúp đỡ. Hành động này không qua khỏi mắt vua A-sy-ri. Ngoài ra, Ô-sê bắt đầu ngưng nạp cống thuế hằng năm cho A-sy-ri, nên vua A-sy-ri bắt Ô-sê xiềng lại, đem bỏ tù.
- Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
- Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
- Hê-bơ-rơ 3:8 - Đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn trong thời kỳ thử nghiệm giữa hoang mạc.
- Xuất Ai Cập 8:32 - Nhưng lòng của Pha-ra-ôn lại trở nên chai lì, và ông không cho dân Chúa đi.
- Giê-rê-mi 52:2 - Nhưng vua làm điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu như Giê-hô-gia-kim đã làm.
- Giê-rê-mi 52:3 - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn.
- Nê-hê-mi 9:16 - Nhưng tổ tiên chúng con kiêu căng, ương ngạnh, không tuân giữ điều răn Chúa.
- Nê-hê-mi 9:17 - Họ không chịu vâng lời, cũng không lưu ý đến các phép lạ Chúa thực hiện ngay giữa họ; nhưng lại bướng bỉnh chọn người hướng dẫn mình quay về Ai Cập sống đời nô lệ. Tuy nhiên, Chúa là Đức Chúa Trời sẵn lòng thứ tha, đầy khoan dung, thương xót, chậm giận, và giàu lòng nhân từ; Chúa không từ bỏ họ.
- Ê-xê-chi-ên 17:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu lại truyền sứ điệp này cho tôi:
- Ê-xê-chi-ên 17:12 - “Hãy nói với dân tộc Ít-ra-ên phản loạn: Các ngươi có biết ý nghĩa của ẩn dụ về hai con đại bàng không? Này, vua Ba-by-lôn đã đến Giê-ru-sa-lem, bắt vua cùng các hoàng tử đem về Ba-by-lôn.
- Ê-xê-chi-ên 17:13 - Vua đã chọn một người trong hoàng tộc, lập giao ước với người, và người đã tuyên thệ. Các thủ lĩnh có quyền lực trong Ít-ra-ên cũng bị đem đi,
- Ê-xê-chi-ên 17:14 - để cho Ít-ra-ên suy nhược, không sao nổi dậy. Chỉ có thể giữ hiệp ước với Ba-by-lôn mà Ít-ra-ên mới có thể tồn tại.
- Ê-xê-chi-ên 17:15 - Tuy nhiên, người của hoàng tộc Ít-ra-ên đã phản loạn, gửi sứ giả sang Ai Cập cầu viện, xin quân đội và chiến mã. Có thể nào Ít-ra-ên xé bỏ hiệp ước như thế rồi được thịnh vượng sao?
- Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
- Ê-xê-chi-ên 17:17 - Pha-ra-ôn với đạo hùng binh sẽ thất bại trong việc cứu giúp Ít-ra-ên khi vua Ba-by-lôn vây hãm Giê-ru-sa-lem và giết hại nhiều người.
- Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
- Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
- Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
- Giô-suê 9:15 - Giô-suê kết ước với họ, hứa cho họ sống còn. Các nhà lãnh đạo của dân thề tôn trọng hòa ước.
- 2 Sa-mu-ên 21:2 - Vậy, vua gọi người Ga-ba-ôn đến để nói chuyện. Họ không phải là người Ít-ra-ên, nhưng là người A-mô-rít còn sống sót. Tuy Ít-ra-ên đã có lời thề không giết họ, nhưng Sau-lơ, vì sốt sắng đối với dân Ít-ra-ên và Giu-đa, đã tìm cách tiêu diệt họ.
- Xuất Ai Cập 8:15 - Còn Pha-ra-ôn, khi thấy mình đã thoát nạn này, liền trở lòng, chai lì, không chịu cho người Ít-ra-ên đi, đúng như Chúa Hằng Hữu đã báo trước.
- Giô-suê 9:19 - Các nhà lãnh đạo trả lời: “Vì chúng tôi đã thề với họ trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, nên bây giờ không ai được đụng đến họ.
- Giô-suê 9:20 - Chúng ta phải để cho họ sống. Nếu chúng ta không giữ lời thề, cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời sẽ trút trên chúng ta.”
- Xuất Ai Cập 9:17 - Nếu ngươi còn dám ra mặt ngăn cản việc ra đi của dân Ta.
- Y-sai 48:4 - Vì Ta biết các con cứng đầu và ngoan cố. Cổ các con cứng rắn như sắt. Trán các con cứng cỏi như đồng.
- Nê-hê-mi 9:29 - Chúa cảnh cáo họ vì muốn họ quay về với Luật Pháp Chúa như xưa; nhưng họ kiêu căng, bất tuân điều răn, luật lệ Chúa, là luật nếu ai vâng giữ, sẽ nhờ đó mà được sống. Họ cứng đầu, cứng cổ không chịu vâng lời.
- 2 Các Vua 24:20 - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn. Sau đó, Sê-đê-kia nổi lên chống lại vua Ba-by-lôn.
- Hê-bơ-rơ 3:13 - Nhưng hằng ngày, hãy khích lệ nhau—trong thời gian gọi là “ngày nay”—để không ai bị tội lỗi quyến rũ mà ngoan cố, cứng lòng.
- 2 Sử Ký 30:8 - Bây giờ, đừng ngoan cố như người xưa, nhưng hãy đưa tay hướng về Chúa Hằng Hữu. Hãy về Đền Thờ mà Chúa đã biệt riêng ra thánh đời đời. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, thì cơn thịnh nộ đáng sợ của Ngài sẽ xây khỏi chúng ta.